Bộ đề trắc nghiệm – Tổng hợp các dạng toán hệ tọa độ trong không gian

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề trắc nghiệm – Tổng hợp các dạng toán hệ tọa độ trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề trắc nghiệm – Tổng hợp các dạng toán hệ tọa độ trong không gian
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 21 – TỔNG HỢP CÁC DẠNG TOÁN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Pt mp (Q) đi qua hai điểm và vuông góc mp là:	 
	 B. 	 C. D. 
Câu 2: Mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
	 B. 	C. 	 D. 
Câu 3: Cho mp (P) // mp (Q), với (P): ; (Q): . Khi đó:
	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: Cho mp (P): ; mp (Q): . Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mp (P) cắt mp (Q) theo một giao tuyến d là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho mp (P): ; mp (Q): . Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mp (P) trùng mp (Q) là :
A. 	 B. 	C. hoặc D. Không tồn tại m
Câu 6: Cho mp (P): ; mp (Q): . Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mp (P) trùng mp (Q) là :
A. 	 B. ; 	C. ; 	 D. Không tồn tại m
Câu 7: Trong hệ Oxyz, mp (P) // với 2 đường thẳng ; , (P) có 1 vtpt là:
	B. 	C. 	D. Cả 3 đều sai
Câu 8: Trong hệ trục Oxyz, phát biểu nào sau đây sai:
Vectơ có giá nằm trên trục Ox	B. Vectơ có giá nằm trên trục Oz
C. Điểm O có tọa độ là (0;0;0)	 	
D. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng đó
Câu 9: Phương trình chính tắc của đường thẳng d qua M(–3; 2; –1), vectơ chỉ phương (–1;5;2) là: 
 	B. 	
 	D. 
Câu 30: Mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(1;0;1), B(0;2;0) , C(0;1;2) có một vectơ pháp tuyến là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Mặt phẳng (P) qua M(–1;2;3), song song mp (Q): có phương trình là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Mặt phẳng (P) qua M (1;–1;2), vuông góc 2mp (Q): và (R): có pt:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong hệ Oxyz cho mặt phẳng (P): ; đường thẳng .
Đường thẳng d’ nằm trong mp (P), cắt và vuông góc d, có vectơ chỉ phương là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho A(1;2;3), mặt phẳng Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng là:
(Q1): (Q2): B. (Q1): (Q2): 
C. (Q1): (Q2): 	 D. (Q1): (Q2): 
Câu 15: Mặt phẳng (P) qua điểm H( –3; 1; 2) và chứa đường thẳng d: có 1 vectơ pháp tuyến là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho A(3;2;0), đường thẳng . Tọa độ hình chiếu H của A trên d là:
H 	B. H 	C. H 	D. H 
Câu 17: Gọi d là giao tuyến của 2 mp (P): ; (Q): . Khi đó d có 1 vtcp là:
	B. 	C.	D. 
Câu 18: Cho đường thẳng . Một mp (P) vuông góc d và cách gốc tọa độ một khoảng bằng có phương trình là:
(P): 	B. 	C. 	 D. Không tồn tại mp (P)
Câu 19: Cho mp(P): . Ptmp (Q) // (P) và tiếp xúc (S): là:
(Q1): ; (Q2): B. (Q1): ; (Q2): 
C. (Q1): ; (Q2): 	 D. (Q1): (Q2): 
Câu 20: Cho 4 điểm . Mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc mp (ABC) là:
	B. 
	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hinh_hoc_12_chuong_3_phuong_trinh_mat_phang_duong_thang.doc