280 câu trắc nghiệm hình hoc oxy

pdf 26 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1048Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "280 câu trắc nghiệm hình hoc oxy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
280 câu trắc nghiệm hình hoc oxy
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
CHUYÊN ĐỀ 
 280 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH HOC OXY 
THEO CHỦ ĐỀ CĨ ĐÁP ÁN 
BẠN NÀO CẦN FILE WORD ĐỂ BIÊN SOẠN 
LIÊN HỆ: 0934286923 
NGƯỜI BUỒN CẢNH CĨ VUI ĐÂU BAO GIỜ 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
280 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH OXY THEO CHỦ ĐỀ 
 CĨ ĐÁP ÁN 
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 
4 2
1 3
x t
y t
 

 
 và 2 : 3 2 14 0x y   
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. 
C. Song song nhau. D. Vuơng gĩc nhau. 
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7). 
A. 
7
x t
y



. B. 
7
x t
y t


  
 C. 
7
x t
y


 
 D. 
3 7
1 7
x t
y t
 

 
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. 
A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. (1 ; 0) 
Câu 4: Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 
A. x + y = 0 B. x  y = 1 C. x + y = 1 D. x  y = 0 
Câu 5: Đường thẳng 12x  7y + 5 = 0 khơng đi qua điểm nào sau đây ? 
A. (1 ; 1) B. (1 ; 1) C. 
5
; 0
12
 
 
 
 D. 
17
1;
7
 
 
 
Câu 6: Cho hai đường thẳng 1: 11x  12y + 1 = 0 và 2: 12x + 11y + 9 = 0. Khi đĩ hai đường 
thẳng này : 
A. Vuơng gĩc nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. 
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau 
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 5 2 14 0x y   và 2 : 
4 2
1 5
x t
y t
 

 
A. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. B. Vuơng gĩc nhau. 
C. Trùng nhau. D. Song song nhau. 
Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5). 
A. 
3
1 3
x t
y t
 

  
. B. 
3
1 3
x t
y t
 

  
 C. 
1
5 3
x t
y t
 

 
 D. 
3
1 3
x t
y t
 

  
Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) 
A. 3x  y + 6 = 0 B. 3x + y  8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x  y + 10 = 0 
Câu 10: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4). 
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (2 ; 6) D. (1 ; 1). 
Câu 11: Cho ABC cĩ A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến 
AM. 
A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0 
Câu 12: Cho ABC cĩ A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao 
AH. 
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuơng gĩc với vectơ n =(2;3) cĩ phương trình chính 
tắc là : 
A. 
1 2
3 2
x y 


 B. 
1 2
2 3
x y 
 C. 
1 2
3 2
x y 


 D. .
1 2
2 3
x y 
 
Câu 14: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuơng gĩc ? 
 1 : 
21 ( 1)
2
x m t
y mt
   

 
 và 2 : 
2 3 '
1 4 '
x t
y mt
 

 
A. 3m   B. 3m   . C. 3m  D. Khơng cĩ m 
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 
 1: ( 3 1) 1 0x y    và 2 : 2 ( 3 1) 1 3 0x y     . 
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuơng gĩc nhau. D. Cắt nhau. 
Câu 16: Cho đường thẳng  : 
12 5
3 6
x t
y t
 

 
. Điểm nào sau đây nằm trên ? 
A. (12 ; 0) B. (7 ; 5) C. (20 ; 9) D. (13 ; 33). 
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 
A. y 1 = 0 B. x  4y = 0 C. x 1 = 0 D. y + 1 = 0 
Câu 18: Cho hai đường thẳng 1: 1
3 4
x y
  và 2 : 3x + 4y  10 = 0. Khi đĩ hai đường thẳng 
này : 
A. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. B. Vuơng gĩc nhau. 
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau. 
Câu 19: Cho ABC cĩ A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến 
CM. 
A. 3x + 7y 26 = 0 B. 2x + 3y 14 = 0 C. 6x  5y 1 = 0 D. 5x  7y 6 = 0 
Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 
 1: 
22 2
55 5
x t
y t
 

 
 và 2 : 2 3 19 0x y   . 
A. (2 ; 5) B. (10 ; 25) C. (5 ; 3) D. (1 ; 7) 
Câu 21: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 4), C(2 ; 2), D(3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường 
thẳng AB và CD 
A. (1 ; 2) B. (5 ; 5). C. (3 ; 2) D. (0 ; 1) 
Câu 22: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với 
điểm M qua d là : 
A. 
9 12
;
5 5
 
 
 
 B. 
2 6
;
5 5
 
 
 
 C. 
3
0;
5
 
 
 
 D. 
3
; 5
5
 
 
 
Câu 23: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 
 1 : x  2y + 1 = 0 và 2 : 3x + 6y  10 = 0. 
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuơng gĩc nhau. D. Cắt nhau. 
Câu 24: Cho ABC cĩ A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến 
BM. 
A. 3x + y 2 = 0 B. 7x +5y + 10 = 0 C. 7x +7 y + 14 = 0 D. 5x  3y +1 = 0 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 25: Cho đường thẳng  : 
15
6 7
x
y t


 
. Viết phương trình tổng quát của . 
A. x + 15 = 0 B. 6x  15y = 0 C. x 15 = 0 D. x  y  9 = 0. 
Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 
A. x + 3y + 1 = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x  y + 4 = 0 D. x + y  1 = 0 
Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuơng gĩc nhau ? 
 1 : 19 0mx y   và 2 : ( 1) ( 1) 20 0m x m y     
A. Mọi m B. m = 2. C. Khơng cĩ m D. m = 1 
Câu 28: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 
3 4
2 6
x t
y t
  

 
 và 2 : 
1 2 '
4 3 '
x t
y t
 

 
A. Song song nhau. B. Trùng nhau. 
C. Vuơng gĩc nhau. D. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. 
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: 
 1: 7 2 1 0x y   và 2 : 
4
1 5
x t
y t
 

 
A. Song song nhau. B. Trùng nhau. 
C. Vuơng gĩc nhau. D. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. 
Câu 30: Cho đường thẳng  : 
3 5
1 4
x t
y t
 

 
. Viết phương trình tổng quát của . 
A. 4x + 5y  17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x  5y + 17 = 0 D. 4x  5y  17 = 0. 
Câu 31: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 
 1: 
22 ( 1) 50 0x m y    và 2 : 100 0mx y   . 
A. m = 1 B. Khơng cĩ m C. m = 1 D. m = 0 
Câu 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 
 1: 
8 ( 1)
10
x m t
y t
  

 
 và 2 : 6 76 0mx y   . 
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 2 hoặc m = 3 D. Khơng m nào 
Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với 
đường thẳng  : 3 4 1 0x y   . 
A. 
4
1 3
x t
y t


 
. B. 
3
4
x t
y t
 


 C. 
3
4
x t
y t


 
 D. 
4
3
x t
y t



Câu 34: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 
 1 : 1
2 3
x y
  và 2 : 6x 2y  8 = 0. 
A. Cắt nhau. B. Vuơng gĩc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. 
Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7) 
A. x + y + 4 = 0 B. y  7 = 0 C. x + y + 6 = 0 D. y + 7 = 0 
Câu 36: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 
 1: 
22 ( 1) 3 0x m y    và 2 : 100 0x my   . 
A. m = 2 B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = 1 hoặc m = 0 D. m = 1 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 37: Cho ABC cĩ A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao 
CH. 
A. x + 3y 3 = 0 . B. 2x + 6y  5 = 0 C. 3x  y + 11 = 0 D. x + y  1 = 0 
Câu 38: Định m để 1 : 3 2 6 0mx y   và 2 : 
2( 2) 2 6 0m x my    song song nhau : 
A. m = 1 B. m = 1 C. m = 1 và m = 1 D. Khơng cĩ m . 
Câu 39: Cho 4 điểm A(3 ; 1), B(9 ; 3), C(6 ; 0), D(2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 
đường thẳng AB và CD 
A. (6 ; 1) B. (9 ; 3) C. (9 ; 3) D. (0 ; 4). 
Câu 40: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 4x  3y  26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y 
 7 = 0. 
A. (5 ; 2) B. Khơng cĩ giao điểm. 
C. (2 ; 6) D. (5 ; 2) 
Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau? 
 1 : 2 3 10 0x my   và 2 : 4 1 0mx y   
A. 1 < m < 10. B. m = 1 C. Khơng cĩ m D. Mọi m 
Câu 42: Cho đường thẳng d cĩ phương trình tham số
5
9 2
x t
y t
 

  
. Phương trình tổng quát của d 
là 
A. x + 2y – 2 = 0 B. x + 2y + 2 = 0 C. 2x + y + 1 = 0 D. 2x + y – 1 = 0 
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2). 
A. 
3 3
1
x t
y t
 

  
 B. 
3 3
1
x t
y t
 

  
 C. 
3 3
6
x t
y t
 

  
 D. 
1 3
2
x t
y t
  


. 
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2) 
A. x + y  2 = 0 B. x + 3y = 0 C. 3x  y = 0 D. 3x  y + 10 = 0 
Câu 45: Phần đường thẳng : 1
3 4
x y
  nằm trong gĩc xOy cĩ độ dài bằng bao nhiêu ? 
A. 7 B. 5 C. 12 D. 5 
Câu 46: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của gĩc xOy. 
A. (0 ; 1) B. (1 ; 0). C. (1 ; 1) D. (1 ; 1) 
Câu 47: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? 
 1 : 2 3 0x y m   và 2 :
2 2
1
x t
y mt
 

 
A. Khơng cĩ m B. m = 3 C. m = 
4
3
. D. m = 1 
Câu 48: Phương trình tham số của đường thẳng : 1
5 7
x y
  là: 
A. 
5 5
7
x t
y t
 

 
 B. 
5 5
7
x t
y t
 


 C. 
5 7
5
x t
y t
 


. D. 
5 7
5
x t
y t
 


Câu 49: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuơng gĩc ? 
 1 : (2 1) 10 0m x my    và 2 : 3 2 6 0x y   
A. m = 0. B. Khơng m nào C. m = 2 D. 
3
8
m  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 50: Cho đường thẳng  : 
3 5
14
x t
y
 


. Viết phương trình tổng quát của . 
A. x + y  17 = 0 B. y  14 = 0. C. y + 14 = 0 D. x 3 = 0 
Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với 
đường thẳng  : 5 13 31 0x y   . 
A. 
1 13
2 5
x t
y t
 

  
 B. 
1 13
2 5
x t
y t
 

  
C. Không có đường thẳng (D). D. 
1 5
2 13
x t
y t
 

  
Câu 52: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 
 1: 
1 2
7 5
x t
y t
 

 
 và 2 : 
1 4 '
6 3 '
x t
y t
 

  
A. (1 ; 7) B. (1 ; 3) C. (3 ; 1) D. (3 ; 3) 
Câu 53: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 
3
3
2
4
1
3
x t
y t

 

   

 và 2 : 
9
9 '
2
1
8 '
3
x t
y t

 

  

A. Song song nhau. B. Cắt nhau. C. Vuơng gĩc nhau. D. Trùng nhau. 
Câu 54: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác cĩ diện tích bằng bao 
nhiêu? 
A. 3 B. 15 C. 7,5 D. 5 
Câu 55: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 
 1: 
3 4
2 5
x t
y t
  

 
 và 2 : 
1 4 '
7 5 '
x t
y t
 

 
A. (5 ; 1) B. (1 ; 7) C. (3 ; 2) D. (1 ; 3) 
Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3) 
A. 3x + y = 0. B. x  3y = 0 C. 3x + y + 1 = 0 D. 3x  y = 0 
Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x  2y  10 = 0 và trục tung Oy. 
A. (5 ; 0). B. (0 ; 5) C. (0 ; 5) D. (
2
3
 ; 5) 
Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 
 1: 
22 2
55 5
x t
y t
 

 
 và 2 : 
12 4 '
15 5 '
x t
y t
 

  
A. (6 ; 5) B. (0 ; 0) C. (5 ; 4) D. (2 ; 5) 
Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x  3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 
0. 
A. (10 ; 18). B. (10 ; 18) C. (10 ; 18) D. (10 ; 18) 
Câu 60: Cho 4 điểm A(4 ; 3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai 
đường thẳng AB và CD. 
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuơng gĩc nhau. 
Câu 61: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b) 
A. (b ; a) B. (b ; a) C. (b ; a) D. (a ; b). 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 62: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 
3 2
1 3
x t
y t
  

 
 và 2 : 
2 3 '
1 2 '
x t
y t
  

 
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. 
C. Trùng nhau. D. Vuơng gĩc nhau. 
Câu 63: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 
2 ( 3 2)
2 ( 3 2)
x t
y t
   

   
 và 2 : 
3 '
3 (5 2 6) '
x t
y t
   

   
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuơng gĩc. 
Câu 64: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 
A. x  y = 1 B. x  y = 0 C. x + y = 0 D. x + y = 1 
Câu 65: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 
2 5
3 6
x t
y t
 

 
 và 2 : 
7 5 '
3 6 '
x t
y t
 

  
A. Trùng nhau. B. Vuơng gĩc nhau. 
C. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. D. Song song nhau. 
Câu 66: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với 
đường thẳng cĩ phương trình ( 2 1) 1 0x y    . 
A. ( 2 1) 0x y   B. ( 2 1) 2 2 0x y    
C. ( 2 1) 2 2 1 0x y     D. ( 2 1) 2 0x y    
Câu 67: Đường thẳng 51x  30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? 
A. 
3
1;
4
 
 
 
 B. 
3
1;
4
 
  
 
 C. 
3
1;
4
 
 
 
 D. 
4
1;
3
 
  
 
Câu 68: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy. 
A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (1 ; 1) D. (1 ; 0) 
Câu 69: Hai đường thẳng 1: 2 0
2 1 2
x y
  

 và 2 : 2 2( 2 1) 0x y   là : 
A. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. B. Song song với nhau. 
C. Vuơng gĩc nhau. D. Trùng nhau. 
Câu 70: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. 
A. (1 ; 1). B. (1 ; 0) C. (0 ; 1) D. (1 ; 0) 
Câu 71: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b 
khác khơng). 
A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (b ; a). D. (a ; b) 
Câu 72: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của gĩc xOy. 
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 1) D. (1 ; 1). 
Câu 73: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 5x  2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 
0. 
A. (1 ; 2) B. (1 ; 3). C. (
14
; 1
5
  ) D. 
14
1;
5
 
 
 
Câu 74: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường 
thẳng AB và CD. 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuơng gĩc nhau. 
Câu 75: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau? 
 1 : 2
2
1 ( 1)
x m t
y m t
 

  
 và 2 : 
1x mt
y m t
 

 
A. Khơng cĩ m B. m = 
4
3
. C. m = 1 D. m = 3 
Câu 76: Phương trình nào dưới đây khơng phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 
điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3). 
A. 
1 2
3 6
x t
y t
 

  
 B. 
1
3 3
x t
y t
 

  
 C. 
1
3
x t
y t
 


. D. 
3
x t
y t
 


Câu 77: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; 3), D(7 ; 7). Xác định vị trí tương đối của hai 
đường thẳng AB và CD. 
A. Trùng nhau. B. Song song. 
C. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. D. Vuơng gĩc nhau. 
Câu 78: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuơng gĩc : 
 1 : 2 3 4 0x y   và 2 : 
2 3
1 4
x t
y mt
 

 
A. m = 
1
2
 B. m = 
9
8
 C. m = 
1
2
 D. m = 
9
8
Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y  10 = 0 và trục hồnh Ox. 
A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) C. (2 ; 0) D. (2 ; 0) 
Câu 80: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b). 
A. (0 ; a + b). B. (a ; b) C. (a ; b) D. (a ; b) 
Câu 81: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
 1: 
4
1 5
x t
y t
 

 
 và 2 : 2 10 15 0x y   
A. Vuơng gĩc nhau. B. Song song nhau. 
C. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. D. Trùng nhau. 
Câu 82: Một đường thẳng cĩ bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vơ số. 
Câu 83: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn 
thẳng AB. 
A. x + y 2 = 0 B. y  4 = 0 C. y + 4 = 0 D. x 2 = 0 
Câu 84: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5). 
A. 
2x
y t



 B. 
2
6
x t
y t


 
 C. 
2
5 6
x t
y t
 

 
 D. 
1
2 6
x
y t


 
. 
Câu 85: Cho đường thẳng : 
3 1 3
2 1 2
x t
y t
   

   
. Điểm nào sau đây khơng nằm trên ? 
A. (12 3 ; 2 ) B. (1 3 ;1 2  ) C. (1 ;1) D. (1 3 ;1 2  ) 
Câu 86: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0) 
A. 1
5 3
x y
  B. 1
5 3
x y
   C. 1
3 5
x y
  D. 1
5 3
x y
  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
Câu 87: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; 5). 
A. 
3 3
5
x t
y t
 

 
. B. 
3 3
5 5
x t
y t
 

  
 C. 
3 3
5 5
x t
y t
 

  
 D. 
3 3
5
x t
y t
 


Câu 88: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5) 
A. x + y  1 = 0 B. x  2 = 0 C. 2x  7y + 9 = 0 D. x + 2 = 0 
Câu 89: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song. 
 1: 
8 ( 1)
10
x m t
y t
  

 
 và 2 : 2 14 0mx y   . 
A. Khơng m nào. B. m = 2 C. m = 1 hoặc m = 2 D. m = 1 
Câu 90: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 ; 1) và vuơng gĩc với 
đường thẳng cĩ phương trình ( 2 1) ( 2 1) 0x y    
A. (3 2 2) 2 0x y     B. (1 2) ( 2 1) 1 2 2 0x y      
C. (1 2) ( 2 1) 1 0x y     D. (3 2 2) 3 2 0x y      
Câu 91: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng 
1: 
1 (1 2 )
2 2
x t
y t
   

 
 và 2 : 
2 ( 2 2) '
1 2 '
x t
y t
   

 
A. Vuơng gĩc. B. Song song. C. Cắt nhau D. Trùng nhau. 
Câu 92: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? 
 1 : 3 4 1 0x y   và 2 :
2(2 1) 1 0m x m y    
A. m = 2. B. Mọi m C. Khơng cĩ m D. m = 1 
Câu 93: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vuơng gĩc với 
đường thẳng cĩ phương trình 2x  y + 4 = 0. 
A. x +2y  5 = 0 B. x +2y  3 = 0 C. x + 2y = 0 D. x 2y + 5 = 0 
Câu 94: Cho ABC cĩ A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao 
BH. 
A. 3x + 5y  37 = 0 B. 3x  5y 13 = 0 . C. 5x  3y  5 = 0 D. 3x + 5y  20 = 0 
Câu 95: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 1), C(3 ; 5), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai 
đường thẳng AB và CD. 
A. Song song. B. Vuơng gĩc nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau. 
Câu 96: Một đường thẳng cĩ bao nhiêu vectơ chỉ phương ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vơ số 
Câu 97: Phương trình tham số của đường thẳng  : 2 6 23 0x y   là : 
A. 
5 3
11
2
x t
y t
  


 
 B. 
5 3
11
2
x t
y t
 


 
 C. 
5 3
11
2
x t
y t
 


 
 D. 
0,5 3
4
x t
y t
 

 
. 
Câu 98: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận (2; 4)n   làm véctơ pháp tuyến cĩ phương trình 
là : 
A. x – 2y – 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. – x + 2y – 4 = 0 D. x – 2y + 5 = 0 
Câu 99: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
 1: 
3 2
1 3
x t
y t
  

 
 và 2 : 
2 3 '
1 2 '
x t
y t
  

 
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. 
C. Vuơng gĩc nhau. D. Trùng nhau. 
Câu 100: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. 
A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (0 ; 1) D. (1 ; 0) 
Câu 101: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với 
đường thẳng cĩ phương trình 6x  4y + 1 = 0. 
A. 4x + 6y = 0 B. 3x  y  1 = 0 C. 3x  2y = 0 D. 6x  4y  1 = 0 
Câu 102: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi

Tài liệu đính kèm:

  • pdf280_cau_trac_nghiem_hinh_hoc_10_oxy_theo_chu_de_co_dap_an.pdf