Kiểm tra học kỳ I Toán 10 năm học: 2011 – 2012

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I Toán 10 năm học: 2011 – 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I Toán 10 năm học: 2011 – 2012
TRƯỜNG THPT LONG HẢI – PHƯỚC TỈNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TỐN 10
GIÁO VIÊN: LÊ DỖN NAM NĂM HỌC: 2011 – 2012 
ĐỀ THI THỬ SỐ 1.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm)
 Câu 1. ( 1 điểm): Cho các tập hợp: 
a. Hãy viết lại các tập hợp A, B, C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b. Tìm .
Câu 2. ( 3 điểm): 
Vẽ . 
Xác định phương trình (P): y = ax2 + bx + 2 biết (P) qua A(1 ; 0) và trục đối xứng x = . 
Cho phương trình . Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm thỏa mãn . 
 Câu 3. ( 3 điểm): 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Tìm toạ độ điểm C đối xứng với A qua B. 
Cho và M nằm trên đoạn BC sao cho MB=3MC.
 Chứng minh: . 
Tìm tập hợp những điểm N thỏa: . 
 Câu 4. ( 1 điểm): Tìm m để phương trình cĩ nghiệm. 
PHẦN RIÊNG ( 2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau ( phần A hoặc B)
PHẦN A
Câu 5a. ( 1 điểm): Giải phương trình: 
Câu 6a. ( 1 điểm): Giải hệ phương trình: 
PHẦN B
Câu 5b. ( 1 điểm): Giải phương trình : . 
 Câu 6b. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC.Chứng minh rằng gĩc.
....... HẾT .
TRƯỜNG THPT LONG HẢI – PHƯỚC TỈNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TỐN 10
GIÁO VIÊN: LÊ DỖN NAM NĂM HỌC: 2011 – 2012 
ĐỀ THI THỬ SỐ 2.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số: . 
Câu 2. ( 3 điểm): 
 1. Cho hàm số : 
 a. Xác định hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;–2)
 b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. 
 2. Giải và biện luận các pt sau theo tham số m: m2(x – 1) + m = x(3m – 2). 
 Câu 3. ( 3 điểm): 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . 
Chứng minh ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác. 
Tìm D sao cho tứ giác ADCB là hình bình hành. 
Cho tam giác ABC cĩ trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi , . 
Tính .
Tìm tập hợp điểm M thỏa: . 
 Câu 4. ( 1 điểm): 	Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt. 
PHẦN RIÊNG ( 2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau ( phần A hoặc B)
PHẦN A
Câu 5a. ( 1 điểm): Giải phương trình: .ú x + 3ú = x2 – 4x +3 
Câu 6a. ( 1 điểm): Một gia đình cĩ bốn người lớn và ba trẻ em mua vé xem xiếc hết 370 000 đồng.Một gia đình khác cĩ hai người lớn và hai trẻ em cũng mua vé xem xiếc tại rạp đĩ hết 200000 đồng. Hỏi giá vé người lớn và giá vé trẻ em là bao nhiêu ?
PHẦN B
Câu 5b. ( 1 điểm): Giải phương trình : . 
 Câu 6b. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC. Chứng minh: .
....... HẾT .
TRƯỜNG THPT LONG HẢI – PHƯỚC TỈNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TỐN 10
GIÁO VIÊN: LÊ DỖN NAM NĂM HỌC: 2011 – 2012 
ĐỀ THI THỬ SỐ 3.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số: 
1) . 2) . 
Câu 2. ( 3 điểm): 
 1. Cho (d): y=2x+1 ; (P): 
Vẽ (P) và (d) lên cùng hệ tọa độ. 
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). 
 2. Cho phương trình . Xác định m để phương trình cĩ 1 nghiệm và . 
 Câu 3. ( 3 điểm): 
Trong mp tọa độ Oxy cho ba điểm , ,. 
Chứng minh tam giác ABC vuơng tại A. 
Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. 
Cho tam giác ABC cĩ G là trong tâm. Gọi I , K là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AB và AC sao cho AI = 2.IB, AK = AC. Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ . 
Cho tứ giác ABCD, điểm O được xác định bởi . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức . 
 Câu 4. ( 1 điểm): Định m để phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt. 
PHẦN RIÊNG ( 2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau ( phần A hoặc B)
PHẦN A
Câu 5a. ( 1 điểm): Giải phương trình: x2 – 3ú x – 2ú + 2 = 0
 Câu 6a. ( 1 điểm): Tìm một số cĩ hai chữ số, biết hiệu của hai chữ số đĩ bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được một số bằng số ban đầu trừ đi 10. 
PHẦN B
Câu 5b. ( 1 điểm): Giải hệ phương trình : . 
 Câu 6b. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC.Chứng minh rằng: .
....... HẾT .
TRƯỜNG THPT LONG HẢI – PHƯỚC TỈNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TỐN 10
GIÁO VIÊN: LÊ DỖN NAM NĂM HỌC: 2011 – 2012 
ĐỀ THI THỬ SỐ 4.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm)
 Câu 1. ( 1 điểm): Cho các tập hợp sau :
 A = { x/ x ≤ 4}; B = { x/ 2x( 3x2 – 2x – 1) = 0}; C = { x / -2 ≤ x < 4}	 Hãy viết lại các tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử
Câu 2. ( 3 điểm): 
 1. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c ().
 Tìm a, b, c biết rằng (P) đi qua điểm A(0;3) và cĩ đỉnh S(2; -1).
 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số tìm được ở câu a.
 2. Cho phương trình : . Tìm m để phương trình cĩ một nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia.
 Câu 3. ( 3 điểm): 
 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(3;4), B(4;1), C(2;3).	
a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
	b. Tìm tọa độ điểm I thỏa: + 3 + 4 = .
 2. Cho tam giác ABC.
a. Trên BC lấy hai điểm M và I sao cho = 3 và + = . Hãy biểu thị theo và .
b. Tìm tập hợp điểm M thỏa: MA2 – MB2 + AC2 – CB2 = 0. 
 Câu 4. ( 1 điểm): Cho parabol (P): và đường thẳng (d): . Chứng minh rằng (d) luơn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Hãy xác định tọa độ trung điểm của đoạn AB. 
PHẦN RIÊNG ( 2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau ( phần A hoặc B)
PHẦN A
Câu 5a. ( 1 điểm): Giải phương trình: 
Câu 6a. ( 1 điểm): Cho hệ phương trình: . Định m để hệ cĩ nghiệm. 
PHẦN B
Câu 5b. ( 1 điểm): Giải hệ phương trình : . 
 Câu 6b. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC thỏa . Chứng minh tam giác ABC vuơng.
....... HẾT .
TRƯỜNG THPT LONG HẢI – PHƯỚC TỈNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TỐN 10
GIÁO VIÊN: LÊ DỖN NAM NĂM HỌC: 2011 – 2012 
ĐỀ THI THỬ SỐ 5.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm)
 Câu 1. ( 1 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số: 
 a. b. 
Câu 2. ( 3 điểm): 
 1. Vẽ đồ thị hàm số : 
 2. Xác định hàm số bậc hai : y = ax2 – 2x + c biết rằng đồ thị của nĩ đi qua điểm M(–1;2) và cĩ trục đối xứng là đường thẳng x = 1. 
 3. Cho phương trình (m –1)x2 – 2mx + m + 2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 5(x1 + x2) – 4x1 x2 – 7 = 0 . 
 Câu 3. ( 3 điểm): 
 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm .	
a. Tìm M sao cho C là trọng tâm tam giác ABM.
 	b. Tìm N sao cho tam giác ABN vuơng cân tại N. 
 2. Cho tam giác ABC, gọi I là trung điểm BC. Kéo dài CA một đoạn AN = AC, kéo dài BA một đoạn . Gọi K là điểm thỏa mãn: . 
 a. Chứng minh: . Suy ra A, I, K thẳng hàng. 
 b. Tìm tập hợp điểm P thỏa: . 
 Câu 4. ( 1 điểm): Giải phương trình: . 
PHẦN RIÊNG ( 2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau ( phần A hoặc B)
PHẦN A
Câu 5a. ( 1 điểm): Giải phương trình: 
Câu 6a. ( 1 điểm): Định m nguyên để hệ phương trình cĩ nghiệm nguyên. 
PHẦN B
Câu 5b. ( 1 điểm): Giải phương trình : . 
 Câu 6b. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC cĩ trọng tâm G.
 Chứng minh hệ thức sau: 
....... HẾT .
TRƯỜNG THPT LONG HẢI – PHƯỚC TỈNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TỐN 10
GIÁO VIÊN: LÊ DỖN NAM NĂM HỌC: 2011 – 2012 
ĐỀ THI THỬ SỐ 6.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm)
 Câu 1. ( 1 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 
 a. b. 
Câu 2. ( 3 điểm): 
1. Gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2 + bx + c.
Cho biết sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số khi b = 4, c = 3
Xác định b; c để hàm số cĩ giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi x = 1.
 2. Cho phương trình bậc hai . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ 2 nghiệm và tích của chúng bằng 3. Tìm các nghiệm trong trường hợp đĩ. 
 Câu 3. ( 3 điểm): 
 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm .	
a. Tìm M sao cho C là trọng tâm tam giác ABM.
 	b. Tìm N sao cho tam giác ABN vuơng cân tại N. 
 2. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh AC sao cho AK = AC. 
 a. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng. 
 b. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn . 
 Câu 4. ( 1 điểm): Giải phương trình: . 
PHẦN RIÊNG ( 2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau ( phần A hoặc B)
PHẦN A
Câu 5a. ( 1 điểm): Giải phương trình: 
Câu 6a. ( 1 điểm): Định a để hệ phương trình cĩ nghiệm thỏa lớn nhất. 
PHẦN B
Câu 5b. ( 1 điểm): Giải phương trình : . 
 Câu 6b. ( 1 điểm): Tính gĩc A của tam giác ABC biết . 
....... HẾT .

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_hoc_ki_2.doc