25 câu trắc nghiệm lý thuyết về nito photpho môn hóa 11

docx 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2508Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "25 câu trắc nghiệm lý thuyết về nito photpho môn hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25 câu trắc nghiệm lý thuyết về nito photpho môn hóa 11
1. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ dioxit và khí oxi ?
A. Cu(NO3)2, KNO3, Li NO3	 B. Ca(NO3)2, KNO3, Li NO3
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb( NO3)2 	D. Hg(NO3)2, AgNO3
2. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe 	B. CuO 	C. Al 	D. Cu
3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NH4NO3	 B. KCl 	C. K2CO3	 D. NaNO3
4.: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Mg(OH)2, CO2, NH3, Au 	B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.
C. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt 	D. CaO, NH3, Au, FeCl2.
5. Cho biết tất cả các hệ đều đúng. Hỏi X là chất gì
	8Al + 30HNO3 → 8 Al(NO3)3 + 3X + 15H2O
A. NO	B. N2	C. NO2	D. N2O
6. Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai:
A. Độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần
D. Số oxi hoá cao nhất là +4
7. Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch H2SO4 đặc
8. Để phòng nhiễm độc CO,là khí không màu,không mùi,rất độc người ta dùng chất
hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit
B. đồng(II) oxit và magie oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính
D. than hoạt tính
9. Hiện tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dd
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt
D. A và B đúng
10. Có 3 muối dạng bột NaHCO3,Na2CO3 và CaCO3.Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất
A. Quỳ tím B.Phenolphtalein
C. Nước và quỳ tím D.Axit HCl và quỳ tím
11. Thành phần chính của khí than ướt là
A. 
B. 
C. 
D. 
12. Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. 
B. 
C. 
D. 
13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magiê có thể được dập tắt bằng cát khô hoặc CO2.
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Thành phần chính của supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Urê có công thức là (NH2)2CO.
14. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3, Cu(NO3)2, Ag NO3. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. KNO2, CuO, Ag.	B. K2O, CuO, Ag.	C. KNO2, CuO, Ag2O.	D. KNO2, Cu, Ag.
15. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phản ứng oxi hóa – khử, silic thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
(2) Trong tự nhiên, silic tồn tại ở trạng thái tự do và hợp chất.
(3) Hợp chất của silic là chất bán dẫn, được dùng trong kỹ thuật vô tuyến.
(4) Axit H2SiO3 là axit rất yếu, yếu hơn cả axit H2CO3.
(5) SiO2 là tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước và kiềm nóng chảy.
Các phát biểu sai là:
A. (1), (2), (5).	B. (2), (3), (5).	C. (1), (3), (4).	D. (2), (4), (5).
16. Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất
X
Y
Z
T
Dung dịch Ba(OH)2
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Không hiện tượng
Kết tủa trắng,
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.	B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Z là dung dịch NH4NO3	D. Y là dung dịch NaHCO3
17. Lắp dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số 3 thí nghiệm sau:
(1) Điều chế và thu khí N2 từ dung dịch NaNO2 bão hòa và NH4Cl.
(2) Điều chế và thu khí NH3 từ dung dịch NaOH và NH4Cl. 
(3) Điều chế và thu H3PO4 từ P và HNO3 đậm đặc.
A. chỉ (1).	B. (1) và (2).	C. (1) và (3).	D. chỉ (2).
18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
B. Để loại được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3, ta dùng dung dịch Ba(OH)2.
C. Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.
D. Một số muối nitrat như NaNO3, NH4NO3 hấp thụ hơi nước trong không khí nên dễ bị chảy rữa.
19. Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng:
A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
20. Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây mô tả không đúng :
A. Cho Cu tác dụng với HNO3 loãng hiện tượng xảy ra là: khí màu nâu đỏ thoát ra,dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43- thì xuất hiện kết tủa màu vàng đặc trưng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thấy xuất hiện vẩn đục.
D. Cho từ từ dung dịch Al(NO3)3 đến dư vào dung dịch KOH thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
21. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế bằng cách đốt cháy cacbon.
(2) Trong công nghiệp CO được điều chế bằng cách cho hơi nước hoặc không khí qua cacbon nung đỏ.
(3) Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế từ axit fomic (HCOOH).
(4) Trong phòng thí nghiệm Si được điều chế bằng cách cho SiO2 tác dụng với cacbon.
(5) Si chỉ tan trong kiềm nóng chảy, không tan trong dung dịch kiềm loãng.
(6) Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng dung dịch HF.
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
22. Phát biểu nào dưới đây là đúng :
A. NH3 đều phản ứng hết với tất cả các chất gồm : CuO, HCl, FeSO4, Cl2, O2, KOH trong những điều kiện thích hợp.
B. Axit HNO3 đặc đều phản ứng hết với các chất gồm : S, H2S, HI, FeS2, Fe3O4, Ag, Au
C. Cacbon monooxit CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy gồm : CuO, ZnO, Fe3O4, Cl2, H2SO4 đặc trong những điều kiện thích hợp.
D. Đơn chất Silic có thể phản ứng hết với tất cả các chất trong dãy gồm : F2, Mg, O2, dung dịch NaOH, HCl trong những điều kiện thích hợp.
23. Cho sơ đồ phản ứng sau: 
 Cacbon + X Y Y + Fe2O3 Fe3O4 + X.
 X + Ca(OH)2 dư Z + H2O Z +X + H2O T 
	X, Y , Z , T tương ứng với nhóm chất nào sau đây ?
A. CO, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.	B. H2O, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
C. CO2, CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.	D. O2, CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
24. Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(2) Đun nóng dung dịch chứa hỗn hợp Ca(HCO3)2 và MgCl2.
(3) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit HCl.
(4) Nhỏ dung dịch HCl vào “thủy tinh lỏng”.
(5) Thêm sođa khan vào dung dịch nước vôi trong.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4 .
25. Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp:
A. Al(NO3)3 và AgNO3.	B. Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. CuCl2 và AlCl3.	D. Al2(SO4)3 và ZnSO4.

Tài liệu đính kèm:

  • docx25_cau_trac_nghiem_li_thuyet_Nito_photpho_1.docx