215 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động cơ Vật lí lớp 12 - Nguyễn Công Nghinh

doc 27 trang Người đăng dothuong Lượt xem 621Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "215 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động cơ Vật lí lớp 12 - Nguyễn Công Nghinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
215 câu hỏi trắc nghiệm về Dao động cơ Vật lí lớp 12 - Nguyễn Công Nghinh
DAO ĐỘNG CƠ
Dao động điều hòa
Trong dao động tuần hoàn, thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là
chu kì dao động. 
tần số góc của dao động. 
tần số dao động. 
pha của dao động.
Chu kỳ dao động là khoảng thời gian 
nhất định để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. 
giữa 2 lần liên tiếp vật dao động qua cùng 1 vị trí.
vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. 
ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
Tần số dao động là
góc mà bán kính nối vật dao động với 1 điểm cố định quét được trong 1s.
số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian. 
số chu kỳ làm được trong 1 thời gian. 
số trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
Công thức liên hệ giữa tần số góc, tần số f và chu kỳ T của một dao động điều hoà là:
f =.
T=.
= 2T=.
w = p f = .
Trong dao động điều hòa x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình nào sau đây?
a = - A2cos(t + ).
a = A2cos(t + ).
a = Acos(t + ).
a = - Acos(t + ).
Pha ban đầu của phương trình dao động điều hòa phụ thuộc vào cách 
kích thích cho vật dao động.
chọn trục tọa độ.
chọn gốc thời gian. 
chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian. 
Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào
cách kích thích cho vật dao động. 
cách chọn trục tọa độ.
cách chọn gốc thời gian. 
cấu tạo của hệ.
(CĐ-2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. 
chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
chu kì dao động là 4 s.
vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
(CĐ-2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A. 
Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2 A.
Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A. 
Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
(CĐ-2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4pcos2pt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
x = 2 cm, v = 0.
x = 0, v = 4p cm/s.
x = -2 cm, v = 0.
x = 0, v = -4p cm/s.
(CĐ-2009): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
.
.
.
.
(CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
.
.
.
.
(CĐ - 2011 ) Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
(CĐ - 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
nhanh dần đều.
chậm dần đều.
nhanh dần.
chậm dần.
(CĐ - 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Chọn phương án sai: Biết các đại lượng A, w, j của một dao động điều hòa ta xác định được
cách kích thích dao động.
chu kỳ và trạng thái dao động.
vị trí và chiều khởi hành.
li độ và vận tốc của vật tại 1 thời điểm xác định.
(CĐ2008)Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acoswt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
(TN2007)Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(wt + j).Vận tốc của vật có biểu thức là
v = ωA cos (ωt + ϕ) .
v =− ωA sin (ωt + ϕ) .
v =− A sin (ωt + ϕ) .
v = ωA sin (ωt + ϕ) .
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(wt+j), vận tốc của vật có độ lớn cực đại là
vmax = A2w.
vmax = 2Aw. 
vmax = Aw2. 
vmax = Aw.
Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó
vuông pha với nhau.
cùng pha với nhau.
lệch pha .
lệch pha .
(CĐ - 2011 ) Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là	
(với k = 0, ±1, ±2, ....).
(với k = 0, ±1, ±2, ....).
kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
ngược pha với nhau.
cùng pha với nhau.
lệch pha nhau p/2.
lệch pha nhau p/4.
TLA-2011- Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa
cùng pha với li độ. 
trễ pha so với li độ.
ngược pha với li độ.
sớm pha so với li độ.
TLA-2011- Chọn câu SAI khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang?
Vật đổi chiều chuyển động khi lực đàn hồi tác dụng lên vật đổi chiều .
Gia tốc của vật bằng 0 khi vận tốc có độ lớn cực đại.
Độ lớn vận tốc của vật triệt tiêu khi vật đến vị trí biên .
Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng .
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
đoạn thẳng.
đường parabol.
đường elíp.
đường tròn.
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
đoạn thẳng.
đường parabol.
đường elíp.
đường tròn.
Giả sử khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc bị đứt. Quỹ đạo của vật nặng là một phàn của
hyperbol.
parabol.
elip.
đường tròn.
Năng lượng
Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
bình phương biên độ dao động.
li độ của dao động. 	
biên độ dao động.
chu kỳ dao động. 
Khi một vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương thì
li độ giảm dần.
động năng tăng dần.
thế năng giảm dần.
động năng giảm, thế năng tăng .
(CĐ - 2011 ) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(wt). Động năng của vật tại thời điểm t là:
Wđ = m.A2w2cos2(wt).
Wđ = m.A2w2sin2(wt).	
Wđ = m.A2w2sin2(wt).
Wđ = 2.m.A2w2sin2(wt).
Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai? 
Năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. 
Năng lượng của con lắc phụ thuộc vào các cách kích thích ban đầu.
Năng lượng toàn phần (tổng động năng và thế năng) là một hằng số.
Năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. 
TLA-2011- Chọn câu SAI khi nói về một vật dao động điều hoà có biên độ dao động A, chu kỳ T:
 Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần Wd = 3Wt luôn luôn bằng .
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần Wd = Wt luôn luôn bằng .
Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Tốc độ trung bình của vật sau n chu kì luôn luôn bằng (với n = k+1/2 hoặc n =k+1 ; k=0, 1, 2, 3).
TLA-2012- Chọn câu trả lời SAI khi nói về dao động điều hòa:
Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng tăng.
Gia tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc p/2.
Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì tốc độ tăng.
Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng .
(ĐH – 2008) TLA-2011- : Cơ năng của một vật dao động điều hòa
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
(CĐ-2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Khi biên độ dao động điều hoà tăng lên 2 lần, thì cơ năng 
giảm 4 lần. 
tăng 2 lần. 
tăng 4 lần. 
tăng lần.
Nếu tần số của dao động điều hoà tăng lên gấp đôi, biên độ giảm một nửa thì cơ năng 
không đổi. 
tăng 4 lần. 
giảm 4 lần. 
tăng 2 lần.
Một vật dao động điều hoà với tần số f. Thì thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 
2f.
F. 
f2.
f/2.
Một vật dao động điều hoà với tần số f. Thì động năng biến thiên tuần hoàn với tần số 
2f. 
f .	
f2.	
f/2.
ĐH-09. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
ĐH 10 Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn 
và hướng không đổi. 
tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 
tỉ lệ với bình phương biên độ. 
không đổi nhưng hướng thay đổi. 
ĐH 11 Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
ĐH 12 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Véc tơ gia tốc của chất điểm có
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB
độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB
độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có li độ x tính theo công thức nào sau đây?
v = .
v = .
v = . 
v = .
Một vật dao động điều hoà ,ta có công thức liên hệ giữa biên độ A, vị trí con lắc x, vận tốc v và tần số góc w là :
A2 = x2 + .
A2 = x2 + w2 v2.
A2 = w2x2 + v2.
A2 = .
Phương án nào đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? “Khi chất điểm đến ”
vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực tiểu.
vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại .
vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. 
vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
li độ có độ lớn cực đại.
li độ bằng không. 
gia tốc có độ lớn cực đại. 
pha cực đại.
Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của vật:
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi nó qua vị trí cân bằng.
Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên. 
Năng lượng của vật biến thiên theo thời gian. 
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = - A/2 đến x = A/2 là 
T/4.
T/6.
T/3. 
T/2.
Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
 biên độ dao động.
bình phương biên độ dao động.
li độ dao động.
chu kỳ dao động.
Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Chọn phát biểu sai:
Khối lượng giảm 4 lần và độ cứng tăng 4 lần thì chu kì giảm 4 lần.
Khối lượng giảm 4 lần và độ cứng giảm 4 lần thì tần số giảm 4 lần.
Khối lượng giảm 4 lần và độ cứng giảm 4 lần thì tần số không đổi.
Khối lượng tăng 4 lần và độ cứng giảm 4 lần thì chu kì tăng 4 lần.
Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Chọn phát biểu đúng:
Khối lượng giảm 2 lần và độ cứng tăng 4 lần thì chu kì giảm 8 lần.
Khối lượng giảm 4 lần và độ cứng tăng 4 lần thì tần số giảm 4 lần.
Khối lượng giảm 4 lần và độ cứng giảm 4 lần thì tần số không đổi.
Khối lượng tăng 4 lần và độ cứng giảm 2 lần thì chu kì tăng 4 lần.
Biểu thức tính cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa là:
.
W = 0.5 kA2.
.
.
Con lắc lò xo
Công thức nào sau đây không được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo?
T = .
T = .
T = .
T =.
Chu kỳ của con lắc lò xo 
tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo.
không phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của gia tốc rơi tự do.
(I ) khối lượng m của quả cầu. (II) độ cứng k của lò xo. (III) chiều dài quĩ đạo, IV: Vận tốc cực đại. Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào các yếu tố:
I, II, IV. 
I và II . 
I, II và III.
I, II, III và IV.
(I ) khối lượng m của quả cầu. (II) độ cứng k của lò xo. (III) chiều dài quĩ đạo, IV: Vận tốc cực đại. Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
I, II, IV. 
I và II. 
II và III. 
I, II, III và IV.
(CĐ - 2008 ) ĐH 12 Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là Dl. Chu kì dao động của con lắc này là:
. 
2p . 
. 
2p.
TLA-2011- Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Chọn câu SAI :
Lực đàn hồi cực đại Fmax = mg + kA.
Lực kéo về đổi chiều khi vật đi qua vị trí lò xo có độ biến dạng . l0 = mg/k.
Chu kì dao động : T = 2 ( l0 : độ biến dạng lò xo khi vật qua VTCB ).
Ở vị trí cao nhất lực đàn hồi luôn luôn bằng 0 .
Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
.
.
.
.
(ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
tăng 2 lần. 
giảm 2 lần. 
giảm 4 lần. 
tăng 4 lần. 
Một con lắc lò xo có độ cứng k (N/m) treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giản của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A <l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là 
kA. 
k(A +l).
kl. 
k(l - A). 
 Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là 
 0. 
k(A + Δl).
kΔl. 
k(Δl - A).
Chọn câu SAI khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang :
 Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng .
Gia tốc của vật bằng 0 khi vận tốc có giá trị cực đại.
Vật đổi chiều chuyển động khi lực đàn hồi tác dụng lên vật đổi chiều .
Độ lớn vận tốc của vật triệt tiêu khi vật đến vị trí biên . 
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động.
 Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc.
 Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
Cơ năng tỷ lệ với bình phương của tần số dao động.
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo:
Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo. 
Cơ năng bằng động năng cực đại hoặc thế năng cực đại của vật.
Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động của vật. 
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu độ cứng lò xo tăng hai lần và biên độ của vật giảm hai lần thì cơ năng của vật 
tăng 2 lần. 
giảm 2 lần.
tăng 8 lần. 
không đổi.
Con lắc lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng có khối lượng m, vật dao động điều hoà với tần số f. Công thức tính cơ năng nào dưới đây là không đúng ? 
E = ½ k A2 . 
E = 2 p2f2 mA2 .
E = . 
E = ½ mw2A2.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Ở vị trí nào thì động năng bằng thế năng của vật ?
x = A / 2. 
x = A / 4 .	
x = ± A / 2 . 
x = ± A /.
Con lắc lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả nặng có khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T và cơ năng E được tính bằng công thức : 
 , E = kA2/ 2.
 , E = mA2/ 2.
 , E = kA2/ 4.
 , E = kA2/ 2.
Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. 
Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. 
Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
Với con lắc lò xo nếu tăng khối lượng và không thay đổi biên độ thì
thế năng tăng.	
động năng tăng.
cơ năng toàn phần không đổi.
lực đàn hồi tăng.
Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
 không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Con lắc vật lý
ĐH 11 Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí con lắc dao động.
phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc.
phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó.
không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó.
(ĐH – 2007): Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết momen quán tính của thanh với trục quay đã cho là . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, tần số góc của con lắc đã cho là
.
.
.
.
Con lắc vật lý là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I = m ℓ2 . Dao động của con lắc này có chu kỳ là 
T = .
T = .
T = .
T = 2.
Con lắc đơn
Nếu biên độ dao động không đổi, khi đưa con lắc đơn lên cao thì thế năng cực đại 
tăng vì độ cao tăng.
không đổi vì thế năng cực đại chỉ phụ thuộc vào độ cao của biên điểm so vơí vị trí cân bằng.
giảm vì gia tốc trọng trường giảm.
không đổi vì độ giảm của gia tốc trọng trường bù trừ với sự tăng của độ cao. 
Chọn phương án sai: Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cao nhất theo chiều dương thì độ lớn của
li độ góc tăng.
vận tốc giảm.
gia tốc tăng. 
lực căng dây tăng.
TLA-2011- Một con lắc đơn chiều dài l, được thả không vận tốc từ vị trí có li độ góc α0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào?
v =  2gl( cos α - cos αo ).
v =  .
 v =  .
 v =  .
TLA-2012- Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào 
khối lượng của con lắc.
điều kiện kích thích ban đầu.
biên độ d

Tài liệu đính kèm:

  • docI. LT-C.DAO DONG CO.doc