TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ A ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT (Lần 01) NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 120 phút) Ngày thi 22 tháng 5 năm 2017 Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của a để A £ 1. Bài 2: (2 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho các đường thẳng (d): và đường thẳng (d’): (với k ³ -2). Xác định k để (d) song song với (d’). Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2 – 2ax + a2 – a + 1 = 0 a) Tìm giá trị của a để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó b) Tìm a để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: Bài 4: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C cố định trên nửa đường tròn. Điểm M thuộc cung AC (M ¹ A; C). Hạ MH ^ AB tại H, tia MB cắt CA tại E, kẻ EI ^ AB tại I. Gọi K là giao điểm của AC và MH. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BHKC là tứ giác nội tiếp; b) AK.AC = AM2; c) AE.AC + BE.BM không phụ thuộc vị trí của điểm M trên cung AC; d) Khi M chuyển động trên cung AC thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MIC đi qua hai điểm cố định. Bài 5: (1 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ________________Hết_______________ (Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ........... Giám thị 1: ...................................... Giám thi 2: ........................................ TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ B ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT (Lần 01) NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 120 phút) Ngày thi 22 tháng 5 năm 2017 TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ A ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT (Lần 01) NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 120 phút) Ngày thi 22 tháng 5 năm 2017 Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B. b) Tìm các giá trị của b để B ≥ 1. Bài 2: (2 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho các đường thẳng (d): và đường thẳng (d’): (với m ³ -5). Xác định m để (d) song song với (d’). Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: Bài 4: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính PQ = 2R. Điểm N cố định trên nửa đường tròn. Điểm M thuộc cung PN (M ¹ P; N). Hạ MH ^ PQ tại H, tia MQ cắt PN tại E, kẻ EI ^ PQ tại I. Gọi K là giao điểm của PN và MH. Chứng minh rằng: a) Tứ giác QHKN là tứ giác nội tiếp; b) PK.PN = PM2; c) PE.PN + QE.QM không phụ thuộc vị trí của điểm M trên cung PN; d) Khi M chuyển động trên cung PN thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MIN đi qua hai điểm cố định. Bài 5: (1 điểm) Với x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức (Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ........... Giám thị 1: ...................................... Giám thi 2: ........................................ TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN (Lần 01) Bài 1 Nội dung Điểm Câu a) (1đ ) Câu b) (1đ ) a) ĐKXĐ: a ³ 0 và a ¹ 9. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b) Với a ³ 0 và a ¹ 9, 0,25 đ 0, 5 đ Kết hợp với điều kiện a ³ 0 và a ¹ 9 ta có: 0 £ a < 9. Vậy: 0 £ a < 9 0,25 đ Bài 2 Câu a ( 1 đ) Câu b ( 1 đ) a) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là 0,25 đ b) (d) // (d’) 0,25 đ 0,25 đ (thỏa mãn điều kiện k ³ -2) 0,25 đ Vậy k = 7 0,25 đ Bài 3 2đ a) 1đ Với phương trình : x2 – 2ax + a2 – a + 1 = 0 Ta có: D/ = a2 – a2 + a - 1 = a – 1 Phương trình có nghiệm kép D/ = 0 a – 1= 0 a = 1 khi đó nghiệm kép là: 0, 5đ 0, 5đ b) 1 đ Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 D/ ≥0 a –1 ≥ 0 a ≥ 1 theo hệ thức Vi –ét ta có: Mà theo bài cho, thì (3) Thay (1) vào (3) ta được: Thay(1), (2) vào (4) ta được: Giải phương trình ta được: a1 = - 2 (loại) ; a2 = (TMĐK) Vậy a = thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 : 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 3 đ a) 1 đ Ta có góc (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Hay 0,25đ Xét tứ giác BHKC, có: (vì ) (cm trên) , mà hai góc này là hai góc đối diện . 0,5đ Vậy tứ giác BHKC nội tiếp đường tròn. 0,25đ b) 0,75 Chứng minh được DAHK DACB (g-g) 0,25đ Suy ra AK.AC = AH.AB (1) Áp dụng hệ thức lượng trong tam vuông AMB ta có: AH.AB = AM2 (2) 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra AK.AC = AM2. 0,25đ c) 0,75 Chứng minh được DAEI DABC (g-g) ÞAE.AC = AI.AB (3) Chứng minh được DBEIDBAM (g-g)ÞBE.BM=BI.AB (4) 0,25đ 0,25đ Từ (3) và (4) suy ra : 0,25đ d) 0,5 CM được tứ giác BCEI nội tiếp đường tròn CM được tứ giác AMEI nội tiếp đường tròn Mà 0,25đ Do đó , mà O và I là hai đỉnh kề nhau của tứ giác MOIC => Tứ giác MOIC nội tiếp => Đường tròn ngoại tiếp tam giác MIC đi qua hai điểm O và C cố định. 0,25đ Bài 5: (1 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Ta có a+b+c=2 nên 2a+bc=(a+b+c)a+bc = (a+b)(a+c) Áp dụng bất đẳng thức Cosi với 2 số dương và v = a + c, ta có: (1) 0,25đ Tương tự (2); (3) 0,25đ Cộng các bđt (1), (2), (3) ta được: 0,25đ Dấu "=" xảy ra khi a = b = c = Vậy Max Q = 4 khi a = b = c =. 0,25đ TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN (Lần 01) Bài 1 Nội dung Điểm Câu a) (1đ ) Câu b) (1đ ) 1) ĐKXĐ: b ³ 0 và b ¹ 9. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2) b ³ 0 và b ¹ 9, 0,25 đ 0, 5 đ Kết hợp với điều kiện b ³ 0 và b ¹ 9 ta có: b > 9. Vậy: b > 9 0,25 đ Bài 2 Câu a ( 1 đ) Câu b ( 1 đ) 1) 0,25 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là 0,25 2) (d) // (d’) 0,25 0,25 (thỏa mãn điều kiện m ³ - 5) 0,25 Vậy m = 11 0,25 Bài 3: 2 điểm a) 1đ Với phương trình : x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 Ta có: D/ = m2 – m2 + m - 1 = m – 1 Phương trình có nghiệm kép D/ = 0 m – 1= 0 m = 1 khi đó nghiệm kép là: 0, 5 0, 5 b) 1đ Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 D/ ≥0 m –1 ≥ 0 m ≥ 1 theo hệ thức Vi –ét ta có: Mà theo bài cho, thì (3) Thay (1) vào (3) ta được: Thay(1), (2) vào (4) ta được : Giải phương trình ta được: m1 = - 2 (loại) ; m2 = (TMĐK) Vậy m = thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 : 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 3đ a) 1 Ta có góc (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Hay . 0,25 Xét tứ giác QHKN, có: (vì ) (cm trên) , mà hai góc này là hai góc đối diện . 0, 5 Vậy tứ giác QHKN nội tiếp đường tròn. 0,25 b) 0,75 Chứng minh được DPHK DPNQ (g-g) 0,25 Suy ra PK.PN = PM2 (1) Áp dụng hệ thức lượng trong tam vuông AMB ta có: PH.PQ = PM2 (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra PK.PN = PM2. 0,25 c) 0,75 C/minh được DPEI DPQN (g-g) Þ PE.PN = PI.PQ (3) C/minh được DQEI DQPM (g-g) Þ QE.QM = QI.PQ (4) 0,25 0,25 Từ (3) và (4) suy ra : 0,25 d) 0,5 CM được tứ giác QNEI nội tiếp đường tròn CM được tứ giác PMEI nội tiếp đường tròn Mà 0,25 Do đó , mà O và I là hai đỉnh kề nhau của tứ giác MOIN => Tứ giác MOIN nội tiếp => Đường tròn ngoại tiếp tam giác MIN đi qua hai điểm O và N cố định. 0,25 Bài 5: (1 điểm) Với x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Ta có x + y + z = 2 nên 2x + yz = (x + y + z)x + yz = (x + y)(x + z) Áp dụng bất đẳng thức Cosi với 2 số dương và, v = x + z, ta có: (1) 0,25 Tương tự (2); (3) 0,25 Cộng các bđt (1), (2), (3) ta được: 0,25 Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = Vậy Max P = 4 khi x = y = z =. 0,25
Tài liệu đính kèm: