ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng: (6đ) ong, âng, ưng, ang, ênh, om, ôm, êm, im, ươm cá biển, cây thông, nhà trường, mầm non. Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. II. Nối: (2đ) Tiếng suối cho bò Mùa hè ngân nga Mái ngói có nhiều ve kêu Chị cắt cỏ đỏ tươi III. Chọn vần (2đ) eng hay iêng: củ r...... , gõ k........... ăm hay âm: lọ t...... , đầm s..... B. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ) Vần(2đ): ôn, iên, ong, ưng, im, yên Từ ngữ(2đ): trái đào, chú cừu, cá biển, buôn làng Câu(4đ): hè về chúng em tha hồ vui chơi. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng: (6đ) iên, an, un, om, êm, ong, ưng, eng, anh, inh con trăn, vươn vai, nhà tầng, làng xóm. Vầng trăng hiện sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. II. Nối: (2đ) cái dừa rặng nõn vầng răng trắng trăng III. Chọn vần (2đ) ang hay anh: bản l ̀...... , màu x........... ăm hay âm: m ̀...... non , ch..... làm B. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ) Vần(2đ): uôn, ông, ăng, ang, om, im Từ ngữ(2đ): măng tre, cây bàng, nuôi tằm, sao đêm Câu(4đ): con cò mà đi ăn đêm đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Tài liệu đính kèm: