2 Đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 8

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 17/02/2024 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra Chương IV môn Đại số Lớp 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Nhận biết bất đẳng thức đúng , biết cách so sánh hai số, hai biểu thức
Số câu:
Số điểm – TL %
2
1
1
1,5
3
2,5
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình tương đương.
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình
Hiểu một giá trị là nghiệm của bất phương trình
Số câu:
Số điểm – TL %
3
1,5
1
0,5
4
2
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Biết cách viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Vận dụng các phép biến đổi giải bất phương trình
Giải bài toán đưa về bất phương trình
Số câu:
Số điểm – TL %
1
1
1
2
1
1
3
4
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu:
Số điểm – TL %
1
1,5
1
1,5
Tổng số câu:
Tổng số điểm
TL%
5
2,5
25%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
1
2
20%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số: 1
Ngàytháng  năm 2017
Lớp:
Họ tên :
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)
Trắc nghiệm:(3 đ) 
Câu 1. cho x < y kết quả nào dưới đây là đúng?
A. x – 3 > y – 3	B. 3 – 2x < 3 – 2y
C. 2x – 3 < 2y – 3	D. 3 – x < 3 – y
Câu 2: 	Nếu và thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 0.x + 5 > 0
C. 2x2 + 3 > 0	D. < 0
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x –3,9 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau?
A. 3x + 3 > 9	B. –5x > 4x + 1
C. x – 2x 5 – x
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A. 	B. 	
C. 	D. 
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ)	Cho hãy so sánh: và 
Bài 2: (3đ)	Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: (1,5đ)	Giải phương trình:
Bài 4. (1đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1
---------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số 1
Bài
Lời giải
Điểm
Ghi chú
TN
Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: D; 
Câu 4: C; Câu 5: B; Câu 6: A
Mỗi câu 0,5đ
TL
Bài 1:
(1,5đ)
Vì 
Vậy: 
0,5
0,5
0,5
Bài 2:
(3đ)
a) 
Vậy tập nghiệm của bất pt trên: 
Biểu diễn:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(1,5đ)
* khi hay 
* khi hay x < 0
* Khi , ta được: 
 (thỏa đk)
* Khi , ta được: 
(thỏa đk)
Vậy : 
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 4
(1đ)
Theo đề bài ta có 
0,25
0,75
IV. Cñng cè:
- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiÓm tra
V. H­íng dÉn vÒ nhµ:
- Lµm l¹i bµi kiÓm tra vµo vë BT
- Lµm ®Ò c­¬ng «n tËp cuèi n¨m
- Lµm c¸c bµi tËp phÇn «n tËp cuèi n¨m
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số: 2
Ngàytháng  năm 2017
Lớp:
Họ tên :
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)
Trắc nghiệm:(3 đ) 
Câu 1. Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A. 0,8x > –1,6 Û x > – 0,2 	B. 0,8x > –1,6 Û x < –2
C. 0,8x > –1,6 Û x > 2	D. 0,8x > –1,6 Û x > –2 
Câu 2: 	Nếu và thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 0.x + 5 > 0
C. 	D. 2x2 + 3 > 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x – 5 > x là:
A. B. C. D. S = R
Câu 5: 	S = là tập nghiệm của bất phương trình:
A. – 4x + 10 > – 2 B. –4x +10 < – 2
C. – 4x + 14 < – 2 D. 4x + 10 < – 2
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A. 	B. 	
C. 	D. 
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ)	 Cho hãy so sánh a và b
Bài 2: (3đ)	Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: (1,5đ)	Giải phương trình:
 = 3x – 2
Bài 4. (1đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức là số dương?
---------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số 2
Bài
Lời giải
Điểm
Ghi chú
TN
Câu 1: A; Câu 2: D; Câu 3: C; 
Câu 4: C; Câu 5: B; Câu 6: C
Mỗi câu 0,5đ
TL
Bài 1:
(1,5đ)
Vì 
Nên 
0,5
0,5
0,5
Bài 2:
(3đ)
a) 
Vậy tập nghiệm của bất pt trên: 
Biểu diễn:
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(1,5đ)
* khi hay 
* khi hay x < –5
* Khi , ta được: 
 (thỏa đk)
* Khi x < –5, ta được: 
 ( không thỏa đk)
Vậy : 
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 4
(1đ)
a a) Giá trị của biểu thức dương nghĩa là:
Vậy với thì giá trị biểu thức dương
0,25
0,75

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_lop_8.doc