2 Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số và giải tích Lớp 11 - Trường THCS & THPT Tả Sìn Thàng

docx 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/10/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số và giải tích Lớp 11 - Trường THCS & THPT Tả Sìn Thàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số và giải tích Lớp 11 - Trường THCS & THPT Tả Sìn Thàng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Thời gian làm bài: 45 phút
Chủ đề/ Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1. Bất pt và hệ bất pt 1 ẩn
Xác định được tập nghiệm của hệ bất pt một ẩn. 
 Câu 1
Câu 2
Câu 3
6
30%
Câu 4
Câu 5
Câu 6
1
1
4
2. Dấu của nhị thức bậc nhất
Vận dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu nhị thức bậc nhất và giải bpt.
 Câu 7
Câu 8
Câu 9
6
30%
Câu 10
Câu 11
Câu 12
1
1
4
3. Bất pt bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được miền nghiệm của bất pt bậc nhất hai ẩn.
Câu 13
Câu 14
2
10%
1
1
4. Dấu của tam thức bậc hai
Vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu nhị thức bậc nhất và giải bpt.
 Câu 15
Câu 16
Câu 1
(TL)
 Câu 2
(TL)
4
30%
1
1
1(1điểm)
1(1 điểm)
Cộng
4
20%
3
15%
10
60%
1
5%
18
(100%)
BẢNG MA TRẬN MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
1. Bất pt và hệ bất pt 1 ẩn
1
Nhận biết: Kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của bpt không.
2
Thông hiểu: Tìm điều kiện của bất pt.
3
Vận dụng thấp: Kiểm tra 1 phép biến đổi bpt có phải phép biến đổi tương đương không.
4
Vận dụng thấp: Giải hệ bpt bậc nhất dạng đơn giản.
5
Vận dụng thấp: Giải bất pt chứa ẩn ở mẫu dạng đơn giản
6
Vận dụng thấp: Giải bất pt có chứa căn dạng đơn giản.
2. Dấu của nhị thức bậc nhất
7
Nhận biết: Nhận biết 1 biểu thức có là nhị thức bậc nhất không.
8
Thông hiểu: Xét dấu nhị thức bậc nhất
9
Vận dụng thấp: Giải bất pt bậc nhất.
10
Vận dụng thấp: Xét dấu tích thương nhị thức bậc nhất.
11
Vận dụng thấp: Giải bất pt tích
12
Vận dụng thấp: Giải bất pt chứa ẩn ở mẫu thức.
3. Bất pt bậc nhất hai ẩn 
13
Nhận biết: Nhận dạng bất pt bậc nhất hai ẩn.
14
Vận dụng thấp: Xác định miền nghiệm bpt 2 ẩn.
4. Dấu của tam thức bậc hai
15
Nhận biết: Nhận dạng tam thức bậc hai.
16
Thông hiểu: Định lí về dấu của tam thức bậc hai.
17
Vận dụng thấp: Giải bất pt .
18
Vận dụng cao: Bài toán pt bậc hai có chứa tham số.
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT TẢ SÌN THÀNG
Đề chính thức 
(Đề kiểm tra có 03 trang)
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Lớp 10 - THPT
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
 MÃ ĐỀ : T10-001 
ĐỀ BÀI
Trắc nghiệm khách quan (8 điểm)
Câu 1. Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của bất pt: 
A. x = -3.	B. x = -1.	C. x = 0	D. x = 3
Câu 2.Tìm điều kiện của bất pt sau: 
	 B. 	 	
C. 	 	 D.
Câu 3. Trong các bất phương trình sau bất pt nào tương đương với bất pt:
	 B. 	 	
C. 	 	 D. 
Câu 4. Giải hệ bất pt sau: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tập nào là tập nghiệm của bất pt sau: 
	 B. 	
C. 	 	 D. 
Câu 6. Giải bất phương trình sau: 
A. 	 B. 	C. 	 	 D. 
Câu 7. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là nhị thức bậc nhất?
2 - x2	B. 	 	C. 	 D. 3 + x
Câu 8. Cho nhị thức f(x) = ax + b. Trong các khẳng định sau khẳng định nào Đúng? 
f(x) cùng dấu với a 	
f(x) ngược dấu với a 
f(x) ngược dấu với a 
f(x) cùng dấu với a 
Câu 9. Tập hợp là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x + 5 0	 	C. 2x – 10 < 0	D. -2x + 10 < 0
Câu 10. Cho biểu thức: f(x) = (x + 1)(3 + x). Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai?
f(x) < 0 trên khoảng ( -3; -1).
B. f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = -1 hoặc x = -3
 C. f(x) > 0 trên khoảng ( -3; -1).
D. f(x) > 0 trên khoảng .
Câu 11. Tập hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất pt: (x - 1)(3 - x) > 0.
A. 	 B. 	C. 	 	 D. 
Câu 12. Trong các bất pt sau bất pt nào là bất pt bậc nhất hai ẩn?
2y - x2 > 4	 B. x + 3y > y +1	
C. 	 D. x + y2 < -1
Câu 13. Điểm M(-2; 3) thuộc miền nghiệm của bất pt nào sau đây:
x + 3y y +10 
2x - y x + y 
Câu 14. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là tam thức bậc hai?
2 - x2	B. x2 + 2y 	C. 	 D. x + y2
Câu 15. Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c. Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai? 
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với a 	
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với a 
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với a 
Nếu pt f(x) = 0 luôn có nghiệm.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là :
 B. C. D. 
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Giải bất pt: 
Câu 2: ( 1 điểm) Tìm m để pt có nghiệm.
-------------------------------------HẾT----------------------------------
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT TẢ SÌN THÀNG
Đề chính thức 
(Đề kiểm tra có 03 trang)
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Lớp 10 - THPT
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
 MÃ ĐỀ : T10-002 
ĐỀ BÀI
Trắc nghiệm khách quan (8 điểm)
Câu 1. Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của bất pt: 
A. x = -3.	B. x = -1.	C. x = 2.	D. x = 3
Câu 2.Tìm điều kiện của bất pt sau: 
A.	 B. 	 	
C. 	 	 D.
Câu 3. Trong các bất phương trình sau bất pt nào tương đương với bất pt:
	 B. 	 	
C. 	 	 D. 
Câu 4. Giải hệ bất pt sau: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Tập nào là tập nghiệm của bất pt sau: 
	 B. 	
C. 	 	 D. 
Câu 6. Giải bất phương trình sau: 
A. 	 B. 	C. 	 	 D. 
Câu 7. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là nhị thức bậc nhất?
2 + x2	B. 	 	C. 	 D. 3x
Câu 8. Cho nhị thức f(x) = ax + b. Trong các khẳng định sau khẳng định nào Đúng? 
f(x) cùng dấu với a 	
f(x) ngược dấu với a 
f(x) cùng dấu với a 
f(x) ngược dấu với a 
Câu 9. Tập hợp là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x + 5 0	 	C. 2x – 10 < 0	D. -2x + 10 < 0
Câu 10. Cho biểu thức: f(x) = (-x + 1)(3 + x). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
f(x) > 0 trên khoảng ( -3; -1).
B. f(x) > 0 trên khoảng ( -3; 1).
 C. f(x) < 0 trên khoảng ( -3; 1).
D. f(x) < 0 trên khoảng ( -1; 3).
Câu 11. Tập hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất pt: (x + 1)(3 - x) > 0.
A. 	 B. 	C. 	 	 D. 
Câu 12. Trong các bất pt sau bất pt nào là bất pt bậc nhất hai ẩn?
2y + x2 < 4	 B. x2 - 3y < 1	
C. 	 D. x + y > -1
Câu 13. Điểm M( 2; 3) thuộc miền nghiệm của bất pt nào sau đây:
x + 3y y +10 
2x - y x + y 
Câu 14. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là tam thức bậc hai?
2y - x2	B. x2 + 2y2 	C. 	 D. y2 - 2y +1
Câu 15. Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c. Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai? 
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với a 	
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với a 
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với a 
Nếu pt f(x) = 0 luôn có nghiệm.
Câu 16. Tam thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3?
 B. C. - D. 
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giải bất pt sau: 
Câu 2 (1 điểm). Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt.
-------------------------------------HẾT----------------------------------
ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ T10001
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
D
A
D
D
D
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
B
B
A
B
D
A
A
C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ T10002
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
D
C
C
D
D
C
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
D
C
D
D
B
A
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_chuong_1_mon_dai_so_va_giai_tich_lop_11_truong.docx