19 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MƠN TỐN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1 Họ và tên.......................... BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2010- 2011 Lớp 1............. MƠN: TỐN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian chép đề) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ ) 20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......;31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mưoi:...... 55................ Ba mươi hai :.... 21................. Sáu mươi sáu:...... 73................. Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 ............. .............. ............. ............ ............. .............. .............. ............. ............. ............... .............. ............. Bài 4: Tính (2đ) 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm = Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ) 80......60 70 – 20.......40 50 – 20 ....30 60.......30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuơng, vẽ 2 điểm ở ngồi hình vuơng .(0,5đ) Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 10 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? (1,5đ) ĐỀ SỐ 2 Họ và tên: Điểm: Lớp. Trường Tiểu học Vạn Phúc BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2009- 2010 Mơn Tốn lớp 1 Thời gian làm bài 40 phút Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống 3 điểm a) Số liền trước số 13 là 12 b) Số liền sau số 21 là 20 c) 87 gồm cĩ 8 chục và 7 đơn vị d) 16 < 10 + 5 e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm” g) 23 cm + 12 cm = 35 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm 24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40 Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = 30 cm – 20 cm = .. 12 cm + 6 cm = .. Bài 4. Hồng cĩ 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng cĩ bao nhiêu que tính? 1,5 điểm Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đĩ. 1 điểm Bài 6. Hãy viết một số cĩ hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. 1 điểm ĐỀ SỐ 3 Trường tiểu học Trung Hải Kiểm tra giữa kỳ II Họ và tên:.......................... Mơn: Tốn Lớp: 1..... Thời gian: Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: Tính: a. b. 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 = Bài 2: Đa số + 19: ............... + Mười một: ................ + 70: ............... + Mười chín:.................. Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường trịn. Vẽ ba điểm ở ngồi đường trịn Bài 4: Điền dầu thích hợp (, =) vào ơ trống * 20 – 20 * 10 18cm – 2cm * 15cm 13 + 6 * 19 10cm + 20cm * 40cm Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 6: Điền +, - ? 50 .......20 = 30 30 .....10 = 40 Kiểm tra mơn tốn lớp 1 Họ và tên .........................................lớp 1 ............................. Bài 1 : Tính nhẩm : 17cm + 2cm =... 6 + 12 – 5 =... 12 + 4 – 5 = .. 17 – 3 – 2 = 15 – 5 + 8 =... 13 + 5 – 7 =... 18 - 4 - 3 =... 12 + 4 + 3 =.. Bài 2 Nối theo mẫu : 16 - 4 13 + 5 17 17 - 3 19 - 6 18 12 15 + 2 13 + 6 19 14 Bài 3 Điền vào ơ trống 19 - 8 + 3 12 + 5 - 7 Bài 4: Lan cĩ 30 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 chục nhãn vở nữa Hỏi Lan cĩ tất cả bao nhiêu nhãn vở? Tĩm tắt Giải ........................................ ..................................................................................... ........................................ ..................................................................................... ......................................... . ................................................................................... ........................................ .................................................................................... Bài 6: Điền số thích hợp vào ơ trống 12 + 3 = 19 - 5 – 4 > - 8 15 – 3 = + 10 13 + < 17 - 4 ĐỀ SỐ 4 PHỊNG GD & ĐT VIỆT TRÌ TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II MƠN: TỐN - LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011 Thời gian: 30 phút (khơng kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: ................. Giám thị: ................................................ Giám khảo: .................................................. Điểm: Bằng số: ................... Bằng chữ:................. Phần Trắc nghiệm khách quan: Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18 Câu 3: Dưới ao cĩ 5 con vịt, trên bờ cĩ 3 con vịt. Hỏi tất cả cĩ mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13 Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là : A, 70 B, 40 C, 30 D, 20 Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4 Câu 8: 10 = 6 + . A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 11 A. > B. < C. = Câu 10: Lan hái được 20 bơng hoa, Mai hái được 10 bơng hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bơng hoa ? A, 20 bơng B, 30 bơng C, 40 bơng D, 10 bơng II. Phần II: Tự luận ( 5đ). Câu 1(1đ): Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2(1,5đ): Số ? 4 +4 - 5 - 2 Câu 3(): Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12. . CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi cả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐỀ SỐ 5 trờng tiểu học kim mĩ B Bài kiểm tra chất lợng Giữa kì iI Mơn: Tốn – lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút khơng kể thời gian giao đề) Họ và tên ........ Lớp 1. Điểm: Giáo viên coi: 1) . 2) Giáo viên chấm: 1) 2) Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ơ trống: Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị. Số liền trớc của 19 là 20. Số liền sau của 19 là 20. 19 cm – 7 cm = 12 cm. 10 cm + 8 cm = 9 cm. Hình bên cĩ 5 hình tam giác. Hình bên cĩ 4 hình tam giác. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 76, 28, 90, 50 b) 46, 99, 70, 31 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a) 54, 39, 40, 72 b) 88, 60, 59, 77 phần II: tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Tính: (1 đ) 12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . .. 18 - 4 = . . . . .. 90 - 60 + 20 = . . . . . . b) Đặt tính rồi tính: ( 1đ) 13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70 Bài 2: (1 đ) Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 3: (1 đ) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 66 .. .. 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99 Bài 4: (1 đ) Viết các số : Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . .. Một trăm: . .. Chín mươi chín: . . . . . Bài 5: Hoa cĩ 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa cĩ tất cả bao nhiêu nhãn vở? (Điền số vào tĩm tắt rồi giải bài tốn) Tĩm tắt Cĩ : . . . . . nhãn vở Thêm: . . . . . nhãn vở Cĩ tất cả: . . . . .. nhãn vở? ĐỀ SỐ 6 Trường :. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: MƠN TỐN - KHỐI 1 Họ và tên : Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT Người chấm KT Bài 1: ( 2,5 điểm)Tính: a) 17 – 5 =. 17 – 2 =. 15 – 3 =. 18 – 7 =. 19 – 2 – 5 =. 16 – 2 + 1 =. + + – – b) 50 70 80 60 20 20 40 10 Bài 2:(1,5 điểm) Tính: a) 60 cm +10 cm =.. b) 20cm + 20 cm + 20 cm =.. 90 cm – 50 cm = 70 cm - 50 cm – 10 cm =.. Bài 3: ( 1,5 điểm)( , = ) ? a) 50..60 90..80 b) 40 -10.. 50 -20 10 + 30..70 -20 Bài 4: ( 1,5 điểm) Dựa vào hình bên em hãy: a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật . b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngồi hình chữ nhật . c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác. Bài 5: (1điểm) Đàn vịt cĩ 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đĩ cĩ tất cả mấy con? Bài giải . .. .. Bài 6: (1điểm) Tâm cĩ 15 quả bĩng , Nam cĩ ít hơn Tâm 4 quả bĩng . Hỏi Nam cĩ bao nhiêu quả bĩng ? Bài giải . .. .. Bài 7:Số ? ( 1 điểm) + = 50 - = 10 ĐỀ SỐ 7 Trường ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp.. Năm học :2010- 2011 Họ và tên.. Mơn :Tốn khối 1 Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT.. Người chấm KT. Bài 1: (1,5 điểm) a. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số ( 1điểm) 1020.. b. Đọc số, viết số Mười chín: ; 50: . Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5 . . .... .. .. Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm) 70 cm – 30 cm = 40 cm c. 70 < 60 70 cm – 30 cm = 40 d. 30 + 40 > 50 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : (1 điểm) Số liền trước của 73 là Số liền sau của 20 là Bài 5: ( 2điểm) + 40 .. 10 = 30 50 30 = 80 - 70 0 = 70 90 40 = 50 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình trịn (1,5 điểm) Vẽ 3 điểm ở ngồi hình trịn Bài 7: Giải bài tốn theo tĩm tắt sau: Tĩm tắt Cĩ : 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Cĩ tất cả: cây hoa? Bài giải . . Bài 8: Một cửa hàng cĩ 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng cịn lại bao nhiêu xe máy (1 điểm) Bài giải . . ĐỀ SỐ 8 Trường: ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: MƠN : TỐN -KHỐI I Lớp:.. Năm học : 2010-2011 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê giáo viên Người coi KT:. Người chấm KT: Bài 1 (2 điểm) a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số │. │ │ │ │ │ │ │ │ │ 10 19 b.Viết các số Mười bốn .. Chín mươi Mười tám.. Sáu mươi Ba mươi .. Mười chín ... Bảy mươi Mười hai ... c.Viết các số : 9,5,14,17 + Theo thức tự từ bé đến lớn + Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính :(2điểm) a. 90 40 b. 17 16 - + - - 50 40 5 6 — — — — . ...... .. .. c. 12cm + 5 cm = d. 16 + 3 - 5 = Bài 3 : (2 điểm) a.Vẽ 2 điểm trong hình trịn và 3 điểm ngồi hình trịn b. Ở hình vẽ bên cĩ : a/ 2 hình tam giác b/ 3 hình tam giác Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải (2điểm) a. Thùng thứ nhất đựng 30 gĩi bánh . Thùng thứ hai đựng 20 gĩi bánh . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gĩi bánh ? Bài giải Số gĩi bánh cả hai thùng cĩ là ĐS: ..... b.Trên tường cĩ 14 bức tranh ,người ta treo thêm 4 bức tranh nữa .Hỏi trên tường cĩ tất cả bao nhiêu bức tranh? Bài giải . . ... ĐS: Bài 5 : Điền dấu ( ,=) vào ơ trống(1điểm) 14 -4 13 12 14-2 15 -5 15-4 Bài 6 : Số ?(1 điểm) + = 13 - = 5 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN TỐN KHỐI 1 Năm học: 2010-2011 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT . Người chấm KT . Bài 1: (3 điểm) Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm) 20; ; 40; ; 60; ; 80; . . b) Viết các số vào chỗ chấm: (1 điểm) Mười bốn: .......... Mười chín: ........... Chín mươi: . Ba mươi: .. c) Khoanh trịn vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm) 10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5. d) Khoanh trịn vào số bé nhất: (0,5 điểm) 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 . Bài 2: Tính ( 2 điểm ) + - a) 14 19 18 – 8 = 4 3 12 + 7 = b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm = Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) Điểm A ở trong hình vuơng . A .I .D .B Điểm B ở ngồi hình vuơng Điểm C ở trong hình vuơng .C Điểm D ở ngồi hình vuơng Điểm I ở trong hình vuơng Bài 4: (2điểm) Một hộp bút cĩ 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đĩ cĩ tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải ................................................................................................. ................................................................................................ ................................................................................................. ................................................................................................... Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6: (1điểm) a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. 9 b) Điền số và phép tính vào ơ trống để được phép tính đúng. = 50 ĐỀ SỐ 10 Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2010 Bài thi lại kiểm tra định kì lần 3 Mơn : tốn - lớp 1 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Điểm Lời phê của thầy cơ giáo Giám thị :................................. Giám khảo : ............................. Bài 1. (2 điểm) a) Viết theo mẫu : viết số đọc số đọc số viết số 20 hai mươi Sáu mươi 60 50 ........................... Chín mươi ...................... 80 .......................... Sáu chục ....................... b) Điền dấu ; = vào chỗ chấm : 25 – 5 ...... 10 +10 90 – 30 ...... 10 + 30 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 80 - 30 20 + 30 14 + 3 19 - 6 Bài 3. (2 điểm) Tính : 80 – 40 + 30 = ............ 60 cm – 30 cm = ..................................... 50 + 30 – 20 = ............ 30 con cá – 20 con cá = ....................... Bài 4. (1,5 điểm) Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? Bài 5. (1điểm) Hình vẽ bên cĩ : Cĩ ........ hình tam giác Cĩ ........vuơng Bài 6 (1,5điểm) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống A . .B D . . E . C Điểm C nằm trong hình vuơng. Điểm B nằm ngồi hình vuơng. Điểm A nằm trong hình trịn. Điểm C nằm ngồi hình vuơng. b) Điền vào chỗ chấm : Điểm nằm trong hình trịn là :............................... Điểm nằm trong hình vuơng là : .............................. ĐỀ SỐ 11 Điểm phiếu kiểm tra định kì lần 3 Năm học: 2009- 2010 Mơn: Tốn - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên ........................................ Lớp: 1 .....Trường: ........................................................... Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. Số liền trước của 18 là 19 B. Số liền trước của 18 là 17 Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S : a) Số 76 gồm 7 và 6 c) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 76 gồm 70 chục và 6 d) Số 76 là số cĩ hai chữ số Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42 b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67 Câu 4. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm : 20 + 30 ......... 60 70 + 10 ............ 10 + 70 80 - 10 ......... 69 45 ............. 50 - 40 Câu 5. Đặt tính rồi tính : 14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40 Câu 6. Hà cĩ 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà cĩ tất cả bao nhiêu nhãn vở ? Bài giải: . A . E . D . B . C . G Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Các điểm ........................ ở trong hình vuơng b) Các điểm ........................ ở ngồi hình vuơng ĐỀ SỐ 12 ứng hịa – Hà Nội Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2011 kiểm tra giữa học kì II Mơn : tốn - lớp 1 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Điểm Lời phê của thầy cơ giáo Giám thị :.. Giám khảo : . Bài 1. (2,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : - Số liền trước của 10 là . - Số liền sau của 14 là .. - Số liền trước của 19 là . . - Số liền sau của 19 là .. - Số 13 gồm chụcđơn vị. - Số 56 gồm chụcđơn vị. - Số 40 gồm chụcđơn vị. Bài 2. (2điểm) Tính : 12 + 1 + 5 = ....... 18cm – 2cm + 3cm = ........... 17 - 3 + 5 = 15cm + 0cm = . Bài 3. (1điểm) Đặt tính rồi tính : 15 + 3 12 + 4 18 - 5 19 - 7 Bài 4. (1điểm) Điền dấu (+) hoặc (-) vào chỗ chấm : 30 . 50 = 80 60 ..20 = 40 50 .20 = 30 60 .. 30 = 90 Bài 5. (1,5điểm) Cĩ 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải Bài 6. (1điểm) a) Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 9 cm. b) Các sơ : 16, 30, 48, 29 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : ... Bài 7. (1điểm) Hình vẽ bên cĩ hình tam giác Vẽ một điểm A nằm trong hình trịn và nằm ngồi hình tam giác. Vẽ một điểm B nằm trong cả hình trịn và hình tam giác. ĐỀ SỐ 13 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN Thứ ngày tháng 3 năm 2011 Họ Và Tên:........................................... Kiểm tra định kỳ Giữa HKII Lớp 1........ Mơn: Tốn Thời gian: 40 phút Lời phê của thầy cơ giáo Điểm ................................................................................................ ................................................................................................ ....... I . TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: a. Cĩ mấy điểm ở trong hình vuơng ? . A . B A A. 2 . D B. 3 . E C. 4 b. Cĩ mấy điểm ở ngồi hình tam giác ? A. 3 M . . Q B . 4 . P H . C. 5 . N Câu 2: Trong phép tính sau, phép tính nào đúng ? a, A. 40cm -10cm= 30 B. 40cm -10cm = 30cm C. 40cm -10cm = 20 cm b, A. 40 -3 0 = 20 B. 30 + 40 = 80 C. 40 + 30 = 70 Câu 3: Kết quả của phép tính đúng là ? a, 90 – 50 =. . . b, 30 + 20=. . . A. 30 A. 50 B. 40 B. 60 C. 50 C. 70 II . TRẮC NHIỆM TỰ LUẬN: Câu 1: Tính: a. 20 70 80 b. 60 – 10 – 20 = . . . + - - 40 30 40 c. 80 +10 – 20 = . . .. . . . . . .. . .. . . . . . Câu 2: Điền dấu +, - vào chỗ chấm : 60. . ..10 = 50 40 . . .30 = 70 > <= Câu 3: ? 60 – 10 . . .20 30. . . 20 + 20 50. . . 50 Câu 4: Tổ một trồng được 20 cây , tổ hai trồng được 10 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải Cả hai tổ trồng được là : ĐỀ SỐ 14 BÀI ƠN TẬP SỐ 1 - TỐN A. Trắc nghiệm Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. 18-2=16 a. Đúng b. Sai 2. 30-20-8 = a. 12 b.2 c. 0 d. 3 3. Cho các số : 19, 15, 80, 30, 50 Tất cả các số trên là các số trịn chục . a. Đúng b. Sai 4. 12+317-3 a.> b.< c.+ d.= . A .B . C . D . E Điểm B nằm trong hình tam giác a. Đúng b. Sai 5.Cĩ 5chục cây bút, bán đi 3 chục cây bút. Hỏi cịn lại bao nhiêu cây bút? a.80 c. 80 cây bút b. 20 chục cây bút d. 2 chục cây bút B. Tự luận : 1. Vẽ đoạn thẳng dài 7cm, 5cm . ......................................................................................................................................... 2.Cửa hàng cĩ 30 cái nơ xanh và 20 cái hồng. Hỏi cửa hàng cĩ tất cả bao nhiêu cái nơ ? (2 điểm) Tĩmtắt.Bàigiải 3. Đặt tính : 14+5 50-30 12+7 10-7 90-50 30+60 20-10 80-60 4. Số : +13=19 - 2 20+.=40+50 ĐỀ SỐ 15 BÀI ƠN TẬP SỐ 2 – TỐN A.Trắc nghiệm Câu 1. 13+6=18 a. đúng b. sai Câu 2. Số liền trước của 20 là: a. 10 b. 21 c. 19 Câu 3. Số liền sau của 18 là: a. 17 b. 19 c. 80 Câu 4. 17-7+20 40 a. c. = Câu 5. Trong các số từ 0 đến 30 có: Có số có 2 chữù số giống nhau. Có số tròn chục. B. Tự luận: Bài 1: Đặt tính 10+70 19-3 20 + 40 40 + 60 10+8 3 +10 10 – 5 Bài 2: ><= 10+4060 19-9+5010 + 20 60 + 2080-10 90 - 7090-40 Bài 3: Bình cĩ 20 viên bi, anh cho Bình thêm 3 chục viên bi nữa. Hỏi Bình cĩ tất cả bao nhiêu viên bi? (Lưu ý bài này phải đổi 3 chục = 30) TĩmtắtĐổi:.Bàigiải Bài 5: Nối với số thích hợp 60 – 30 < 30 50 90 – 40 > 70 ĐỀ SỐ 16 BÀI ƠN TẬP SỐ 3 – TỐN Trắc nghiệm : Câu 1. 50 cm-20 cm= a. 50 b.30 c. 20 cm d.30 cm Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn: a. 5, 0, 19, 22, 32. b. 32, 22, 0, 19, 5. c. 0, 5, 19, 22, 32. Câu 3. 50cm +30 cm = ? a. 80 b.80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số trịn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả : a.70 b.10 c.80 Câu 5 : Cĩ .điểm Cĩ .đoạn thẳng Cĩ..hình t
Tài liệu đính kèm: