15 Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017

pdf 73 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 17/10/2025 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017
1 
THẠC SỸ NGUYỄN VĂN NGHĨA 
ĐỀ 1 
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017 
Môn: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 50 phút 
Họ và tên :... Lớp:..............Trường:...... 
Chú ý: Thí sinh chọn đáp án nào thì khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với đáp án đó. 
Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân MeVnHeHH 6,1710
4
2
2
1
3
1  . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g 
khí heli xấp xỉ bằng 
A. 5,03.10
11
 J. B. 4,24.10 
5
 J. C. 4,24.10
11
 J. D. 4,24.10 
8
 J. 
Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực 
đại trên một bản tụ là 2.10
−
6
 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 π A. Chu kì dao động 
điện từ tự do trong mạch bằng 
A. s3/10 6 B. s3/10
3
 C. s
510.4  D. s
710.4  
Câu 3. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ 
âm ban đầu thì mức cường độ âm 
A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. 
Câu 4. Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 
7
3 Li ) đứng yên. Giả sử sau 
phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng 
toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là 
A. 15,8 MeV. B. 19,0 MeV. C. 7,9 MeV. D. 9,5 MeV. 
Câu 5. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa 
dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là 
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 50 m/s. B. 2,5 cm/s. C. 10 m/s. D. 2 cm/s. 
Câu 6. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10
14
 Hz. Công suất bức xạ điện từ 
của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 
A. 0,33.10
19
 . B. 3,02.10
20
 . C. 3,02.10
19
 . D. 3, 24.10
19
 . 
Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ 
phôtôn. 
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. 
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10
8
 m/s. 
Câu 8. Đặt điện áp u = U 0 cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < 1/ LC thì 
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? 
A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Anten. 
Câu 10. Sóng điện từ 
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. 
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. 
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang. 
Mã đề thi 246 
2 
D. không truyền được trong chân không. 
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động 
năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn 
A. 4,5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. 
Câu 12. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là 
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia tử ngoại. 
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. 
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung 
kháng của tụ điện bằng 
A. 340 Ω. B. 320 Ω. C. 40 Ω. D. 
3
3
40 Ω. 
Câu 14. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình 
u = 5 cos(6 πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 
A. 3 m/s. B. 6 m/s. C. 1/6 m/s. D. 1/3 m/s. 
Câu 15. Một sợi dây chiều dài A căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng 
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 
A. 
nA
v
. B. 
A
nv
. C. 
nv
A
. D. 
nv
A
2
. 
Câu 16. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. 
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong 
nước. 
Câu 17. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = −1,5eV sang trạng thái dừng có 
năng lượng Em = − 3,4eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng 
A. 0,654.10 
−
5
 m. B. 0,654.10 
−
6
 m. C. 0,654.10 
−
4
 m. D. 0,654.10 
−
7
 m. 
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với biên 
độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc 
bằng 
A. 0,64 J. B. 0,32 J. C. 3,2 mJ. D. 6,4 mJ. 
Câu 19. Khi một vật dao động điều hoà thì 
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 
Câu 20. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 4
0
 , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng 
kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm 
hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và 
tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng 
A. 0,336
0
. B. 1,416
0
. C. 13,312
0
. D. 0,168
0
. 
Câu 21. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s. Khi 
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ℓ bằng 
A. 2,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. 
Câu 22. Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa 
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 
A. 0. B. )/(0 LU  . C. )2/(0 LU  . D. )2/(0 LU  . 
Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất 
điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng 
A. 16. B. 8. C. 4. D. 12. 
Câu 24. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? 
A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện ngoài. 
C. Hiện tượng quang phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
Câu 25. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có 
3 
phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 
A. 1 m/s
2
. B. 5 m/s
2
. C. 7 m/s
2
. D. 0,7 m/s
2
. 
Câu 26. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng 
kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được 
A. ánh sáng trắng. 
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. 
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. 
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 
Câu 27. Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Tia α là dòng các hạt nhân heli ( 
4
2He ). 
B. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. 
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. 
D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. 
Câu 28. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. 
C. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. 
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hoá học. 
Câu 29. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc 
của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm 
A. T/4. B. T/6. C. T/8. D. T/2. 
Câu 30. Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi 
đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 
A. 2 A. B. 1 A. C. 2/2 A. D. 2 A. 
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn 
sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so 
với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được 
A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối. 
C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối. 
Câu 32. So với hạt nhân Si2914 , hạt nhân Ca
40
20 có nhiều hơn 
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. 
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. 
Câu 33. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. 
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. 
Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 34. Pôlôni 21084 Po phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt 
là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân 
pôlôni phân rã xấp xỉ bằng 
A. 59,20 MeV. B. 29,60 MeV. C. 2,96 MeV. D. 5,92 MeV. 
Câu 35. Phản ứng nhiệt hạch là 
A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn. 
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. 
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 
Câu 36. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hoà cùng pha với nhau và theo 
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát 
ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là 
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. 
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn 
4 
sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 
của λ2. Tỉ số λ1/ λ2 bằng 
A. 2/3. B. 5/6. C. 6/5. D. 3/2. 
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn 
theo thời gian với tần số f2 bằng 
A. f1/2. B. f1. C. 4f1. D. 2f1. 
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m . Con lắc dao động điều hòa theo 
phương ngang với phương trình x = Acos( ωt + ϕ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai 
lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π 
2
 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng 
A. 400 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 40 g. 
Câu 40. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 μm . Khi dùng ánh 
sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? 
A. 0, 45 μm. B. 0,35 μm. C. 0,50 μm. D. 0, 60 μm. 
--- HẾT--- 
5 
THẠC SỸ NGUYỄN VĂN NGHĨA 
ĐỀ 2 
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017 
Môn: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 50 phút 
Họ và tên :... Lớp:..............Trường:...... 
Chú ý: Thí sinh chọn đáp án nào thì khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với đáp án đó. 
Câu 1. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp 
thì 
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. 
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
Câu 2. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần 
lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Khi êlectron 
chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước 
sóng 
A. 102,7 nm. B. 102,7 mm. C. 102,7 pm. D. 102,7 μm. 
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? 
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. 
B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. 
C. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 
D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn. 
Câu 4. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng 
dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là 
A. 105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V. 
Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ 
góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng 
A. 6,8.10
–3
 J. B. 5,8.10
–3
 J. C. 3,8.10
–3
 J. D. 4,8.10
–3
 J. 
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho 
c = 3.10
8
 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
A. 6,5.10
14
 Hz. B. 4,5.10
14
 Hz. C. 7,5.10
14
 Hz. D. 5,5.10
14
 Hz. 
Câu 7. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì 
A. εT >εL >εĐ. B. εĐ >εL >εT. C. εL >εT >εĐ. D. εT >εĐ >εL. 
Câu 8. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là 
A. 30 m. B. 300 m. C. 3 m. D. 0,3 m. 
Câu 9. Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10– 4 W. Lấy h = 
6,625.10
–34
 J.s; c = 3.10
8
 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là 
A. 4.10
14
. B. 3.10
14
. C. 6.10
14
. D. 5.10
14
. 
Câu 10. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương 
trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với 
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng 
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. 
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. 
Câu 11. Biết NA= 6,02.10
23
 mol
−1
. Trong 59,50 g 
238
92U có số nơtron xấp xỉ là 
A. 2,20.10
25
. B. 2,38.10
23
. C. 9,21.10
24
. D. 1,19.10
25
Câu 12. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc 
Mã đề thi 246 
6 
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sau thời gian T/2 , vật đi được quãng đường bằng 2A. 
B. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. 
C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. 
D. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. 
Câu 13. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì 
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. 
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. 
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. 
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. 
Câu 14. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số 
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. 
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 
Câu 15. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt–0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính 
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là 
A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. 
Câu 16. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 
2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? 
A. 93,75%. B. 6,25%. C. 25,25%. D. 13,50%. 
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt 
là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng 
cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ 
A. λ3. B. λ1. C. λ2 và λ3. D. λ2. 
Câu 18. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 
3.10
8
 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là 
A. 0,42 eV. B. 0,21 eV. C. 4,22 eV. D. 2,11 eV. 
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. 
Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì 
khoảng vân giao thoa trên màn 
A. không đổi. B. tăng lên bốn lần. C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên hai lần. 
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách 
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. 
Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là 
A. 11. B. 13. C. 17. D. 15. 
Câu 21. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là 
A. 3,3696.10
30
 J. B. 3,3696.10
29
 J. C. 3,3696.10
31
 J. D. 3,3696.10
32
 J. 
Câu 22. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. 
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. 
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 
Câu 23. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện 
dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao 
động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 
A. 17,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 12,5 MHz. 
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị 
trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: 
A. x = – 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = – 4π cm/s. C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = 4π cm/s. 
Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng 
A. 5 Hz. B. 50 Hz. C. 3000 Hz. D. 30 Hz. 
Câu 26. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. 
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 
7 
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. 
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạc

Tài liệu đính kèm:

  • pdf15_de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.pdf