Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 - Mã đề 251 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 - Mã đề 251 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí lớp 12 - Mã đề 251 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 251
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 - 2017 – MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh:.Số báo danh:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? Máy biến áp là thiết bị
A. cho phép biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. cho phép tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: (t tính bằng s). Tại t= 1 s, pha của dao động là
A. 4p.	B. 2p.	C. p/2.	D. p.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. giảm 2 lần.
Câu 4: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (chiều dài của dây treo không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. 
Câu 5: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 6: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng cơ.	B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.	D. điện tích dương.
Câu 7: Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí có màu
A. tím, lam, đỏ.	B. đỏ, vàng, lam.	C. lam, tím.	D. đỏ, vàng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều ?
A. Cường độ dòng điện xoay chiều tại một thời điểm có thể đo được bằng ampe kế nhiệt.
B. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
C. Dòng điện xoay chiều có trị số biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc côsin của thời gian.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều nhỏ hơn lần giá trị cực đại.
Câu 9: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.	B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 10: Một sóng điện từ có tần số 10 MHz lan truyền với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là
A. 0,3 m.	B. 300 m.	C. 30 m.	D. 3 m.
Câu 11: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,5 m.	B. 1m.	C. 0,5m.	D. 2 m.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, không có mạch
A. phát dao động cao tần.	B. biến điệu.
C. khuếch đại.	D. tách sóng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi xét đoạn mạch chỉ có tụ điện ?
A. Đặt điện áp không đổi vào hai đầu đoạn mạch thì tụ được tích điện.
B. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì xảy ra sự phóng điện qua lớp điện môi giữa hai bản tụ và là nguyên nhân gây ra dòng điện trong mạch.
C. Dòng điện xoay chiều trong mạch nhanh pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Dung kháng của tụ phụ thuộc tần số dòng điện qua nó.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 6 MHz.	B. 17,5 MHz.	C. 2,5 MHz.	D. 12,5 MHz.
Câu 15: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 6 cm, lệch pha nhau 2p. Dao động của vật có biên độ bằng
A. 4 cm.	B. 6 cm.	C. 10 cm.	D. 2 cm.
Câu 16: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.	B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.	D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 17: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.	B. không dao động.
C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.	D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 18: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua tấm chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp , dòng điện qua mạch có phương trình Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 220W.	B. 440 W.	C. 440W.	D. 220 W.
Câu 20: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 21: Chiếu xiên từ không khí vào mặt nước một tia sáng gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rt<< rđ.	B. = rt = rđ.	C. rt< rđ<.	D. rđ<< rt.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.	B. 0,40 μm.	C. 0,60 μm.	D. 0,76 μm.
Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha ?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Trên stato có ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Có phần cảm và phần ứng.
D. Phần cảm luôn đứng yên, phần ứng luôn chuyển động.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng 50 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở bằng 40 V, giữa hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Tại thời điểm đó điện áp giữa hai đầu tụ điện bằng
A. 30 V.	B. - 30 V.	C. 50 V.	D. - 50 V.
Câu 25: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng l. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 0,6 m thì M lại là vân tối. Tính khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển.
A. 2 m.	B. 1,5 m.	C. 1 m.	D. 1,8 m.
Câu 26: Tại O có 1 nguồn điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng
A. 180.	B. 361.	C. 267.	D. 354.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s.	B. 5,6 m/s.	C. 4,8 m/s.	D. 2,4 m/s.
Câu 29: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1W vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng p.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 W.	B. 1 W.	C. 0,5 W.	D. 2 W.
Câu 30: Đặt một điện áp u= cosωt(V) vào hai đầu đọan mạch RLC mắc nối tiếp, C có thể thay đổi. Đoạn mạch AM gồm R, cuộn cảm thuần, đoạn MB gồm tụ C. Khi C=C1 thì uC trễ pha hơn u góc α1 (α1>0) và URL=20V. Khi C=2C1 thì uC trễ pha hơn u góc α2=α1+ π/3 và URL=40V, công suất tiêu thụ 20W. Cảm kháng của cuộn dây là
A. Ω.	B. 50 Ω	C. 20 Ω	 D. 40 Ω.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc b tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là
A. T = mg(2 - cosb).	B. T = mg(4 - 2cosb).	C. T = mg(2 - 2cosb).	D. T = mg(4 - cosb).
Câu 32: Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình lần lượt là và Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là
A. 0,2 N.	B. 2 N.	C. 4 N.	D. 0,4 N
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu mạch điện gồm R, L(r=0), C mắc nối tiếp, dòng điện qua mạch là Nếu ngắt bỏ tụ điện thì phương trình dòng điện là Điện áp hai đầu mạch điện có phương trình
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng l1 = 450 nm và l2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 35: Mạch điện xoay chiều AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Giữ nguyên các thông số khác thay đổi tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì hệ số công suất của mạch là k. Giữ nguyên các thông số khác chỉ thay đổi C sao cho UAM+UMB đạt cực đại thì hệ số công suất của mạch khi đó bằng 0,82. Giá trị của k gần giá trị nào nhất?
A. 0,6.	B. 0,7.	C. 0,9.	D. 0,8.
Câu 36: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là 4cm, của con lắc hai là 4cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u= cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm L, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần R và đoạn mạch NB chứa tụ C. Khi L=L1 và L=L2 thì điện áp hiệu dụng trên L cùng giá trị, độ lệch pha của u so với i lần lượt là 0,53 rad và 1,06 rad. Khi L=L0 thì ULmax lúc này độ lệch pha của u so với i là φ0 và độ lệch pha của uAN so với i là φAN. Chọn phương án đúng?
A. φAN=0,975 rad.	B. φAN=1 rad.	C. φ0=1,11 rad	 D. φ0=0,795 rad.
Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là Biết tại mọi thời điểm thì Tại thời điểm thì x2=4 cm và tốc độ dao động của vật là
 A. B. C. D. 
Câu 39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA  = 3cos(40pt + p/6)  (cm); uB = 4cos(40pt + 2p/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là
A.  30. B.  36.	C.  32. D.  34.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u= cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm điện trở thuần r và đoạn mạch NB chứa tụ C. Khi ω= ω1, và ω =ω2 thì dòng điện hiệu dụng có cùng giá trị I1. Khi ω= ω3= rad/s thì UMB cực tiểu và dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng Khi ω= ω4 =kω3 thì UAN đạt cực đại. Biết Giá trị của k là
A. 1,17.	B. 1,5.	C. 2,15.	D. 1,25.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc251.doc