126 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 11 (Có đáp án)

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "126 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
126 Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 11 (Có đáp án)
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 11
Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là
A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
PA:  C
Câu 2. ĐL1101CBB. Các nước phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C. chỉ số HDI ở mức cao.
D. Tất cả các ý kiến trên.
PA:  D
Câu 3. ĐL1101CBH. Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
PA:  C
Câu 4. Đl1101CBH. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
PA:  D
Câu 5. ĐL1101CBB. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin
B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na
PA:  D
Câu 6. ĐL1101NCB. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
A. 50%                                                B. 55%
C. gần 60%                                          D. hơn 60%
PA:  D
Câu 7. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
PA:  B
Câu 8. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
PA:  A
Câu 9. ĐL1102NCH. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao
B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
PA:  D
Câu 10. ĐL1102NCH. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
PA:  A
Câu 11. ĐL110NCH. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội
A. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. xuất hiện các ngành công nghệ có  hàm lượng kỹ thuật cao
C. thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu
D. Các ý kiến trên
PA:  D
Câu 12. ĐL1102NCH. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
PA:  D
Câu 13. ĐL1102NCB. Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là
A. 1000 triệu người                            B. 1050 triệu người
C. 1100 triệu người                            D. 1150 triệu người
PA:  C
Câu 14. ĐL 1102NCH. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là
A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
C. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.
D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.
PA:  A
Câu 15. ĐL1102NCH. Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là
A. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
B. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
C. trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
D. trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.
PA:  B
Câu 16. ĐL1102NCH. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là
A. lớn và quyết định                          C. rất lớn và lớn
B. rất lớn và quyết định                     D. lớn và rất lớn
PA:  B
Câu 17. ĐL1102NCB. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. trên 60%          B. trên 70%           C. trên 80%         D. trên 90%
PA:  C
Câu18. ĐL1102NCB. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. trên 10%         B. dưới 10%           C. trên 20%           D. dưới 20%
PA:  B
Câu 19. ĐL1102NCB. Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học -  công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. dưới 30%        B. trên 30%             C. dưới 40%         D. trên 40%
PA: B
Câu 20. Đl1102NCH. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là
A. không lớn         B. lớn                     C. rất lớn               D. quyết định
PA:  D
Câu 21. ĐL1103NCH. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A.  quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt
B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia  từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
PA:  A
Câu 22. ĐL1103CBH. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh
B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp
D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
PA:  C
Câu 23. ĐL1103CBH. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là
A. 149                   B. 150                      C. 151                    D.152
PA:  B
Câu 24. ĐL1103NCB. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng
A. 85% dân số thế giới                       B. 89% dân số thế giới
C. 90% dân số thế giới                       D. 91% dân số thế giới
PA:  C
Câu 25. ĐL1103CBH. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới
A. 59% hoạt động thương mại của thế giới
B. 85% hoạt động thương mại của thế giới
C. 90% hoạt động thương mại của thế giới        
D. 95% hoạt động thương mại của thế giới
PA:  D
Câu 26. ĐL1103CBH. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là
A. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
B. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
C. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.
D. trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.
PA:  A
Câu 27.ĐL1103CBH. Hệ quả của toàn cầu hóa là
A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế
C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Tất cả các ý kiến trên
PA:  D
Câu 28. ĐL1103CBH. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
PA:  C
Câu 29. ĐL1103NCH. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là
A. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng
PA:  A.
Câu 30. ĐL1103NCH. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền kinh tế thế giới được thể hiện là
            A. phạm vi hoạt động rộng, nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
            B. toàn thế giới hiện có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia với khoảng 500 nghìn chi nhánh.
            C. chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế và hơn 75% đầu tư trực tiếp trên thế giới.
PA:  D
Câu 31. ĐL1103CBH. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở
A. những quốc gia có nét tương đồng về địa lý
B. những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa-xã hội
C. những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển
D. Các ý trên
PA:  D
Câu 32. ĐL1103CBB. NAFTA là tổ chức
A. Liên minh Châu Âu
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
D. Thị trường chung Nam Mỹ
PA:  C
Câu 33. ĐL1103CBB. MERCÔSUR là tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mỹ
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
C. Liên minh Châu Âu
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
PA:  A
Câu 34. ĐL1103CBB. APEC là tổ chức
A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu
D. Thị trường chung Nam Mỹ
PA:  A
Câu 35. ĐL1103CBB. EU là tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu
D. Thị trường chung Nam Mỹ
PA:  C
Câu 36. ĐL1103CBB. Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Liên minh Châu Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường chung Nam Mỹ
PA:  C
Câu 37. ĐL1103CBB.Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số thành viên là
A. 3 quốc gia                                       B. 4 quốc gia
C. 5 quốc gia                                       D. 6 quốc gia
PA:  C
Câu 38. ĐL1103CBB. Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là
A. 25                     B. 26                        C.27                       D.28
PA:  C
Câu 39. ĐL1103CBB. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm
A. 1991                  B. 1992                   C. 1993                  D. 1994
PA:  D
Câu 40. ĐL1103CBB. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1966                 B. 1967                     C. 1968                   D. 1969
PA:  B
Câu 41. ĐL1103CBB. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành lập vào năm
A. 1991                 B. 1992                     C. 1993                 D. 1994
PA:  A
Câu 42. ĐL1103CBB. Liên minh Châu Âu ( EU) được thành lập vào năm
A. 1954                 B. 1955                    C. 1956                   D. 1957
PA:  D
Câu 43. ĐL1104NCB. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng
A. Gần 60 triệu người                        B. Gần 70 triệu người
C. Gần 80 triệu người                        D. Trên 80 triệu người
PA:  C
Câu 44. ĐL1104CBH. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia
B. chủ yếu ở các nước phát triển
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
PA:  C
Câu 45. ĐL1104CBH. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
PA:  D
Câu 46. ĐL1104NCB. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng
A. 6 tỉ người         B. 7 tỉ người            C. 8 tỉ người           D. 9 tỉ người
PA:  C
Câu 47. ĐL1104CBB. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2001-2005 của các nước phát triển70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới và đang phát triển lần lượt là
A. 1,0% và 1,2%                                 B. 0,1% và 1,5%
C. 0,8% và 1,9%                                 D. 0,6% và 1,7%
PA:  B
Câu 48. ĐL1104CBB. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2006 của thế giới là
A. 1,2%                 B. 1,4%                    C. 1,6%                 D. 1,9%
PA:  A
Câu 50. ĐL1104CBH. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng
D. Tất cả các ý trên
PA:  D
Câu 51. ĐL1104CBB. Ở các nước phát triển hiện tượng già hóa dân số được thể hiện ở
A. tỉ lệ tử không tăng, tỉ lệ người già tăng nhiều
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp
C. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng
D. Các ý trên
PA:  D
Câu 52. ĐL1104CBB. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng
PA:  B
Câu 53. Đl1104CBV. Biến đổi khí hậu toàn cầu là do
A. sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển
B. sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ
C. lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh thải vào khí quyển ngày càng tăng
D. Các ý trên
PA:  D
Câu 54. ĐL1104CBN. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều
B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều
PA:  A
Câu 55. ĐL1104CBB. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là do
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Các ý trên
PA:  D
Câu 56. ĐL1104CBH. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
D. Ý A và C đúng
PA:  D
Câu 57. ĐL1104CBB. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực
A. Nam Á              B. Tây Á                 C. Trung Á            D. Caribê
PA:  C
Câu 58. ĐL1104CBB. Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng
A. 13% tổng số dân của thế giới B. 14% tổng số dân của thế giới
C. 15% tổng số dân của thế giới D.16% tổng số dân của thế giới
PA:  B
Câu 59. ĐL1104CBB. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là
A. mất đi nhiều loài sinh vật
B. mất đi các nguồn gen di truyền quý hiếm
C. mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
PA:  D
Câu 60. ĐL1104CBB. Một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối của thế kỷ XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là
A. xung đột sắc tộc
B. xung đột tôn giáo
C. nạn khủng bố
D. Các ý trên
PA:  D
Câu 61. ĐL1105NCB. Các quốc gia đã chuyển hướng vào việc tìm kiếm các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu bắt đầu
A. từ những thập niên đầu thế kỷ XX
B. từ những thập niên giữa thế kỷ XX
C. từ những thập niên cuối của thế kỷ XX
D. từ những năm cuối của thế kỷ XX
PA:  C
Câu 62. ĐL1105NCH. Các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu  không bao gồm
A. sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng
B. nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên-nhiên liệu, năng lượng
C. nghiên cứu phát triển những loại vật liệu mới, các kỹ thuật công nghệ cao
D. sử dụng nguồn lao động có tri thức qua đào tạo
PA:  A
Câu 63. ĐL1105NC. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như:
A. điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, công nghệ hóa dầu
B. điện tử, năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dâù, hàng không-vũ trụ
C. năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm
D. cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ hóa dầu, hàng không vũ trụ
PA:  B
Câu 64. ĐL1105NCB. Trong thế kỷ XX, sản xuất công nghiệp thế giới tăng
A. 15 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần
B. 20 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
C. 25 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 5 lần
D. 35 lần trong khi thế kỷ XIX tăng 3 lần
PA:  D
Câu 65. ĐL1105NCH. Sự hoạt động của các công ty xuyên quốc gia đã tạo nên phạm vi toàn cầu về
A. mở rộng thương mại, đầu tư, vay nợ
B. sự chuyển dịch vốn, công nghệ, lao động
C. thúc đẩy xu thế toàn cầu hóa phát triển
D. các ý trên
PA:  D
Câu 66. ĐL1106CBB. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
PA: C
Câu 67. ĐL1106CBH. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
PA:  B
Câu 68. ĐL1106CBH. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. xung đột sắc tộc triền mien, còn nhiều hủ tục
D. Các ý trên
PA:  D
Câu 69. ĐL1106CBH. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với các Châu lục khác là do
A. kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh
B. trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục
C. xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tật
D. Các ý trên
PA:  D
Câu 70. ĐL1106CBB. Năm 2005, tỷ suất tăng dân số tự nhiên của Châu phi so với trung bình của thế giới lớn gấp
A. 1,5 lần                                             B. 1,7 lần
C. gần 2 lần                                         D. hơn 2 lần
 PA: C
Câu 71. ĐL1106CBB. Theo số liệu thống kê năm 2005, tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là
A. 49 tuổi                                            B. 52 tuổi
C. 56 tuổi                                            D. 65 tuổi
PA: B
Câu 72. ĐL1106CBB. Châu Phi chiếm 1

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_trac_nghiem_dia_ly_lop_11.doc