ÔN TẬP CHƯƠNG I VÀ II MÔN VẬT LÝ LỚP 12 Câu 1 : Trong dao động điều hoà A. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ. B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ. Câu 2 : Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos() ; x2 = A2 cos (). Kết luận nào sau đây sai? A. = (2k+1) , hai dao động ngược pha B. = (2k+1) , hai dao động ngược pha C. = 2 k , hai dao động cùng pha D. = , hai dao động vuông pha Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật nặng của con lắc có khối lượng m = 400g. Trong 10s con lắc thực hiện được 25 dao động toàn phần. Lấy π2=10.Độ cứng của lò xo là : A. 100 N/m B. 10 N/m C. 15 N/m D. 150 N/m Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số A. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha B. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. C. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. D. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos()cm, li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là. A. x = 2,5cm B. x = 0cm C. x = 5cm D. x = -5cm Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. Câu 7. Cho sóng ngang có phương trình sóng , (x tính bằng cm, ttính bằng s). Tốc độ truyền sóng là: A. 1 m/s B. 0,1m/s C. 1,5m/s D. 0,4m/s Câu 8. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì T = 0,1s. Chọn gốc thế năng tại VTCB của vật nặng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là: A. 0,200s B. 0,025s C. 0,05s D. 0,1s Câu 9. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 1,5 s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/ 2 là A. t = 0,75 s B. t = 0,125 s C. t = 0,25 s D. t = 0,375 s Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4cos(2πt+) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: A.x = 4cos(2πt+)(cm) B. x = 4cos(2πt -)(cm)C. x = 4cos(2πt +)(cm)D. x = 4cos(2πt -)(cm) Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình là (cm; s). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 3cm là: A. 8(cm/s) B. 8(cm/s) C. 4(cm/s) D. 4(cm/s) Câu 12. Một âm thanh có mức cường độ 43dB . Cường độ của âm đó là : A. 5.10-7W/m2 B. 5.10-8W/m2 C. 2.10-7W/m2 D. 2.10-8W/m2 Câu 13. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa , điều nào sau đây sai: A. Động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ dao động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng. C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương tần số dao động D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 14. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22 cm. Hai nguồn này có phương trình lần lượt là (mm) và (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 12. Câu 15. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì: A. Bước sóng giảm , tần số không đổi B. Bước sóng tăng , tần số không đổi C. Bước sóng tăng , tần số tăng D. Bước sóng giảm , tần số tăng . Câu 16. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 0,5kg và một lò xo có độ cứng 800N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc tức thời bằng 4m/s theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động của quả nặng là: A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) Câu 17. Một con lắc lò xo có khối lượng 250g dao động điều hòa với biên độ 8cm và chu kì T = 0,5s. Lấy π2=10 . Cơ năng của dao động là : A. 0,064J B. 0,128J C. 0,64J D. 1.28 J Câu 18. Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo, khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng chiếm mấy phần của cơ năng? A. 1/3 B. 3/4 C. 1/2 D. 1/4 Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,5kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 200 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là. A. vmax = 150cm/s B. vmax = 160 cm/s C. vmax = 120 cm/s D. vmax = 80 cm/s Câu 20. Một sóng cơ có phương trình sóng (cm). Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có độ lệch pha là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là: A. 20 m/s. B. 3 m/s. C. 5 m/s. D. 10 m/s. Câu 21. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. Chu kỳ phụ thuộc vào biên độ của con lắc. D. Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. Câu 22. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 1 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1- l2 là A. T = 0,8 s B. T = 0,7 s C. T = 1,4 s D. T = 0,4 s Câu 23. Khi xảy ra sóng dừng trên sợi dây AB có một đầu cố định và một đầu tự do thì A. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng một đơn vị B. Số nút sóng bằng số bụng sóng C. Số nút sóng nhiều hơn số bụng sóng một đơn vị D. Số nút sóng nhỏ hơn số bụng sóng số bụng hai đơn vị Câu 24. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(4pt + p/3) (cm) , gia tốc của vật tại thời điểm t = 2s là A. a = 7,9m/s2 B. a = -3,95m/s2 C. a = 3,95m/s2 D. a = - 7,9m/s2 Câu 25. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. Câu 26. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với cùng biên độ 10(cm). Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng: A. 10(cm) B. 5(cm) C. 20(cm) D. 0(cm) Câu 27: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi. B. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi. C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình:x = Acos(wt - p/3 ). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn A. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo. B. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo. C. khi vật qua li độ x = theo chiều âm quĩ đạo. D. khi vật qua li độ x = theo chiều dương quĩ đạo. Câu 29: Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm. Khoảng cách hai nguồn S1S2=9cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2 A. 7 gợn sóng B. 5 gợn sóng. C. 11 gợn sóng. D. 9gợn sóng Câu 30: Con lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang . Khi ở li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s . Năng lượng dao động của vật là A. 0,032 J. B. 0,64 J. C. 1,6 J. D. 0,064 J. Câu 31: thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp , cùng pha ,cùng biên độ s1 và s2 là 1cm , s1s2 = 50cm, bước sóng = 20cm thì điểm M cách s1 60cm và cách s2 15cm có biên độ A. 0 B. /2 C. cm D. 2cm Câu 32: Trong dao động điều hòa , vận tốc tức thời của vật biến đổi A. lệch pha so với gia tốc B. ngược pha so với gia tốc C. cùng pha so với gia tốc D. sớm pha hơn gia tốc Câu 33: .Một vật dao động điều hòa có phương trình:(cm). Chu kì dao động của vật là A. 1,5 s B. 1/3 s C. 3 s D. 6ps. Câu 34: Một con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên hai lần thì A. tần số tăng hai lần B. chu kì tăng hai lần C. cơ năng không đổi D. tần số góc không đổi Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấy ). Độ cứng của lò xo là A. 5 N/m B. 50 N/m C. 500 N/m D. 0,5 N/m. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là A. 3,6m/s. B. 5,4km/h. C. 1,5km/s. D. 4,2km/h. Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng Câu 39: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc 0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng A. E = 0,5 J B. E = 0,005 J C. E = 5J D. E = 0,05 J Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(wt + j1)cm, x2 = A2cos(wt + j2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi A. j2-j1 = (2k+1)p. B. j2-j1 = 2kp. C. j2-j1 = k2p + D. j2-j1 = k2p - Câu 41: Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm A. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm. B. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm. C. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm. D. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm. Câu 42: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A. con lắc đủ dài và không ma sát B. góc lệch lớn C. khối lượng con lắc không quá lớn D. góc lệch nhỏ và không ma sát Câu 43: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm. C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng. D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng. Câu 44: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì A. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định. B. số nút bằng số bụng nếu B cố định. C. số nút bằng số bụng nếu B tự do. D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do. Câu 45: Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức A. B. C. D. Câu 46: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ A. dao động vuông góc phương truyền sóng B. dao động tắt dần C. dao động song song phương truyền sóng D. không bị dao động Câu 47: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là là 4m và có 3 đỉnh sóng qua mặt trong 4s. Tốc độ sóng trên mặt nước là A. 2m/s B. 12m/s C. 16m/s D. 4m/s Câu 48: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. l = 20cm. B. l = 13,3cm. C. l = 40cm. D. l = 80cm. Câu 49: Tần số dao động của con lắc đơn là A. . B. . C. . D. . Câu 50: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 51: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là A. 2s. B. 4s. C. 2s. D. s. Câu 52: Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB) A. IA = 10IB /6 B. IA = 40 IB C. IA = 100IB D. IA = 10000IB Câu 53: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm. A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1 C. M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2 D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3 Câu 54: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos( - ) cm và x2=4cos(10t+) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A.x = 8cos( - ) cm B.x = 8cos(- ) cm C.x = 4 cos( - )cm D.x = 4cos(( -) cm Câu 55: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 5cm. B. 8cm. C. 21cm D. 12cm Câu 56: Tiếng nhạc trong phòng có mức cường độ âm 65 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10-12 W/m2. Cường độ âm của tiếng nhạc trong phòng xấp xỉ bằng A. 3,16.10-6 W/m2. B. 3,16.10+6 W/m2. C. 3,16.10-19 W/m2. D. 3,16.10+18 W/m2. Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. B. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần chậm có thể coi gần đúng là dạng sin với chu kỳ không đổi và biên độ giảm dần cho đến bằng 0. D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại. Câu 58: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là A. Wđ = Wcos2ωt. B. Wđ =sin2wt. C. Wđ = Wsin2ωt. D. Wđ = sin2ωt. Câu 59: Chọn phát biểu sai khi nói về âm. A. Trong không khí âm truyền đi dưới dạng sóng dọc. B. Âm không truyền được trong chân không. C. Âm nghe được có chu kỳ từ 50 ms đến 62,5 ms. D. Hai âm có tần số bằng nhau thì nghe to như nhau. Câu 60: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là -4 cm thì vận tốc của nó là -3p m/s. Tần số dao động của vật là A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 61: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(wt + p/2) cm. Khối lượng của quả nặng bằng 100 g. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng p/60 (s) thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Độ cứng của lò xo là A. 90 N/m. B. 100 N/m. C. 120 N/m. D. 160 N/m. Câu 62: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Khi động năng của vật tăng thì cơ năng của vật cũng tăng và ngược lại. B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng tăng còn động năng giảm. C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì động năng tăng còn thế năng giảm. D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất và bằng cơ năng. Câu 63: Năng lượng của vật dao động điều hòa A. giảm 9/4 lần nếu biên độ giảm 9 lần và tần số tăng 4 lần. B. tăng 9 lần nếu biên độ giảm 1,5 lần và tần số tăng 2 lần. C. tăng 6,25 lần nếu biên độ giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần. D. tăng 9 lần nếu biên độ tăng 1,5 lần và tần số tăng 2 lần. Câu 64: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha. Khi nói về vị trí các điểm cực đại, kết luận nào sau đây sai? A. Tập hợp những điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành những gợn hình hyperbol trên mặt nước, kể cả đường trung trực của đoạn S1S2. B. Hiệu đường đi của hai sóng gửi tới những điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng. C. Hai sóng gửi tới tại những điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau. D. Khoảng cách giữa những điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đường S1S2 bằng một số nguyên lần bước sóng. Câu 65: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là A. dao động có biên độ không đổi. B. dao động có tần số bằn g tần số của ngoại lực. C. dao động điều hòa. D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian. Câu 66: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số tăng, bước sóng tăng. D. tần số giảm, bước sóng giảm. Câu 67: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10t + p/6) cm. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật bằng A. 0,04 N. B. 0,4 N. C. 40 N. D. 4 N. Câu 68: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cospt (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ năm (kể từ lúc t = 0) vào thời điểm A. t = 4,5 s. B. t = 5,5 s. C. t = 2,5 s. D. t = 3,5 s. Câu 69: Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc bằng A. 0,025 J. B. 0,5 J. C. 0,1 J. D. 0,01 J. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về vật dao động điều hòa? A. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều nhau. B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng cơ năng của vật là một phần tư chu kỳ (T/4). D. Lực kéo về luôn cùng hướng với vectơ gia tốc của vật và đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 71: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. Câu 72: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng cơ học. A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào mật độ vật chất, tính đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. D. Sóng dọc truyền được trong tất cả các chất rắn, lỏng và khí. Câu 73: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi. B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi. C. cùng biên độ và cùng pha. D. cùng tần số và cùng biên độ. Câu 74: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 40 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 23,75 cm và d2 = 15 cm nằm trên dãy có biên độ cực đại hay cực tiểu, thứ mấy (kể từ đường trung trực của đoạn AB)? A. Dãy cực tiểu, thứ tư. B. Dãy cực đại, thứ tư. C. Dãy cực đại, thứ ba. D. Dãy cực tiểu, thứ ba. Câu 75: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có sóng dừng. Người ta đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 25 m/s. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là A. 0,01 s. B. 1 s. C. 0,02 s. D. 2 s. Câu 76: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. lực cản tác dụng lên vật. Câu 77: Tại một địa điểm xác định, một con lắc đơn có chiều dài dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Nếu giảm chiều dài dây treo của con lắc đi 10% thì chu kỳ dao động của nó bằng bao nhiêu? A. 6,324 s. B. 2,108 s. C. 0,632 s. D. 1,897 s. Câu 78: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo phương trình , trong đó u, x đo bằng (cm) và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 10 m/s. B. 0,8 cm/s. C. 20 m/s. D. 0,4 cm/s. Câu 79: Vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha p/2 so với li độ. D. chậm pha p/2 so với li độ. Câu 80: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 30 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây cách nhau 30 cm dao động lệch pha nhau góc p/3 rad. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 54 m/s. C. 27 m/s. D. 6 m/s. Câu 81: Chọn câu phát biểu sai. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha ban đầu là dao động điều hòa có A. chu kỳ bằng chu kỳ của các dao động thành phần. B. biên độ nhỏ nhất khi hai dao động thành phần vuông pha nhau. C.
Tài liệu đính kèm: