110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học

pdf 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1932Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hĩa học
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HỒN 
Câu 1. Hiđro cĩ 3 đồng vị là 1 2 31 1 1H; H; H; Oxi cĩ 3 đồng vị là 
16 17 18
8 8 8O; O; O . Trong tự nhiên, loại phân 
tử nước cĩ khối lượng phân tử nhỏ nhất là 
A. 18u. B. 19u C. 17u D. 20u 
Câu 2. Hiđro cĩ 3 đồng vị là 1 2 31 1 1H; H; H; Oxi cĩ 3 đồng vị là 
16 17 18
8 8 1O; O; O; . Trong tự nhiên, loại phân 
tử nước cĩ khối lượng phân tử lớn nhất là 
A. 20 u. B. 24 u. C. 22 u. D. 26 u. 
Câu 3. Hiđro cĩ 3 đồng vị là 1 2 31 1 1H; H; H; Oxi cĩ 3 đồng vị là 
16 17 18
8 8 1O; O; O; . Cĩ thể cĩ bao nhiêu 
phân tử nước khác nhau tạo nên từ các đồng vị trên ? 
A. 6. B. 18. C. 9. D. 24. 
Câu 4. Cacbon cĩ 2 đồng vị 126C và 
13
6C, cũn oxi cĩ 3 đồng vị 
16
8O , 
17
8O và 
18
8O. Cĩ thể cĩ bao nhiêu 
phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các đồng vị trên ? 
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. 
Câu 5. Các bon cĩ 2 đồng vị là 126C chiếm 98,89% và 
13
6C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của 
nguyên tố cacbon là 
A. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. D. 12,045. 
Câu 6. Một nguyên tố R cĩ 2 đồng vị cĩ tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R cĩ 35 hạt proton. 
ðồng vị 1 cĩ 44 hạt nơtron, đồng vị 2 cĩ số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2. Nguyên tử khối trung 
bình của nguyên tố R là bao nhiêu? 
A. 81. B. 80,08. C. 79,92. D. 80,5. 
Câu 7. ðồng cĩ 2 đồng vị bền là 6529Cu và 
63
29Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành 
phần phần trăm của đồng vị 6529Cu là 
A. 30%. B. 27%. C. 28%. D. 27,5%. 
Câu 8. Nguyên tố Mg cĩ 3 loại đồng vị cĩ số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì 
cĩ 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, cịn lại là đồng vị 26. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 
A. 24. B. 24,32. C. 24,22. D. 23,9. 
Câu 9. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 13. Số khối của nguyên tố X là 
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 
Câu 10. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 10. Số hạt electron của nguyên tố X là 
 A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. 
Câu 11. Tổng số proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 16. Số hạt nơtron của nguyên tố X là 
A. 5 B. 6 C. 10 D. 11 
Câu 12. Brom cĩ 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Trong tự nhiên, NTK trung bình của brom là 79,92 u. Thành phần 
% theo số nguyên tử của 2 đồng vị trên lần lượt là 
A. 54% và 46%. B. 46% và 54%. 
C.49,95% và 50,05%. D. 50,05% và 49,95%. 
Câu 13. Khối lượng nguyên tử B là 10,81. B gồm 2 đồng vị : 105B và 
11
5B . Thành phần % đồngvị 
11
5B 
trong phân tử H3BO3 là 
A. 15%. B. 14%. C. 14,51%. D. 14,16%. 
Câu 14. Số proton, nơtron, electron của 52 324Cr
+ lần lượt là 
A. 24, 28, 24. B. 24, 28, 21. C. 24, 30, 21. D. 24, 28, 27. 
110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - 
BẢNG TUẦN HỒN VÀ LIÊN KẾT HĨA HỌC 
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hĩa học
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Câu 15.Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3517Cl
− là 
A. 52. B. 35. C. 53. D. 51. 
Câu 16. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ? 
A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N. 
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và cĩ số khối là 35. Số đơn 
vị điện tích hạt nhân của X là 
A. 18. B. 24. C. 17. D. 25. 
Câu 18. Trong nguyên tử nguyên tố X cĩ 3 lớp electron ; ở lớp thứ 3 cĩ 4 electron. Số proton của nguyên 
tử đĩ là 
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. 
Câu 19. Trong nguyên tử nguyên tố X cĩ 4 lớp electron ; ở lớp thứ 4 cĩ 7 electron. Số proton của nguyên 
tử đĩ là 
A. 35. B. 25. C. 28. D. 37. 
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ 3 lớp electron. Lớp electron ngồi cùng cĩ 3 electron độc thân. Số 
electron của nguyên tử nguyên tố X là 
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. 
Câu 21. Tổng số nguyên tử cĩ trong 0,1 mol phân tử canxi hiđrocacbonat là 
A. 3,612.1022 B. 6,622.1023 C. 2,408.1022 D. 2,408.1023 
Câu 22. Xét các nguyên tố : 1H, 3Li, 7N, 8O, 9F, 2He, 10Ne, 11Na. 
 Dãy các nguyên tố nào sau đây khơng cĩ electron độc thân ? 
A. H, Li, F. B. N, O. C. He, Ne. D. He, Ne, Na. 
Câu 23. Một cation Mn+ cĩ cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngồi 
cùng của M cĩ thể là 
A. 3s2 B. 3s23p2 C. 3s23p3 D. 3s23p5 
Câu 24. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là 
A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 
C. 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p64s23d10 
Câu 25. Cấu hình electron nào sau đây khơng chính xác ? 
A. 1s22s23p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 
C. 1s22s22p63s23p63d84s1 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 
Câu 26. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau : 
X : 1s22s22p63s23p4 
Y : 1s22s22p63s23p64s2 
Z : 1s22s22p63s23p6 
Nguyên tố nào là kim loại ? 
A. X B. Y C. Z D. X và Y 
Câu 27. Electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngồi cùng của X là 
A. 10 B. 8 C. 3 D. 2 
Câu 28. Cấu hình electron đúng của 26Fe
3+ là 
A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d6 
C. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 
Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron nguyên tử kết thỳc ở 4s1. Cấu hình electron của 
X cĩ thể là 
 A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p63d54s1 
C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. cả 3 phương án trên 
Câu 30. Cĩ bao nhiêu electron trong ion 56 326Fe
+ . 
A. 29 electron. B. 23 electron 
C. 26 electron. D. 30 electron 
Câu 31. Các ion và nguyên tử : S2–, Ca2+, Ar cĩ 
A. số electron bằng nhau. B. số proton bằng nhau. 
 C. số nơtron bằng nhau. D. số khối bằng nhau. 
Câu 32. Cĩ bao nhiêu electron trong ion +4NH ? 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hĩa học
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
A. 18 electron. B. 17 electron. C. 19 electron. D. 10 electron. 
Câu 33. Trong các ion sau, những ion nào cĩ số electron bằng nhau : 
(1) NO3
– ; (2) SO4
2– ; (3) CO3
2– ; (4) Br– ; (5) NH4
+ ? 
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (3), (5). D. (2), (5). 
Câu 34. Anion X2– và Y2+ đều cĩ cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 3p6 ; X, Y là 
A. S và Ca. B. S và Mg. C. O và Mg. D. S và K. 
Câu 35. Anion X2– cĩ số electron là 10 và số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là 
A. 18 B. 16 C. 14 D.17 
Câu 36. Cĩ bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong ion 24SO
− ? 
A. 46, 48 B. 48, 48 C. 50, 48 D. 48, 50 
Câu 37. Một Ion R3+ cĩ phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5. 
 Cấu hình electron của nguyên tử R là 
A. 1s22s22p63s23p63d54s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d64s2. 
C. 1s22s22p63s23p24s23d8. D. 1s22s22p63s23p63d54s3. 
Câu 38. Một nguyên tử X cĩ tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại 
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. 
Câu 39. Nguyên tử Y cĩ tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hố học nào trong số các 
nguyên tố sau ? 
A. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) B. Clo (Z = 17) D. Kali (Z = 
19) 
Câu 40. Ion S2– cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S cĩ bao 
nhiêu electron độc thân ? 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 
Câu 41. Tổng số hạt trong nguyên tử X bằng 58. X là 
A. 4018Ar B. 
37
21Sc C. 
39
19K D. 
38
20Ca 
Câu 42. Ba nguyên tố X, Y, Z cĩ tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, 
tổng số electron trong ion X3Y
– là 32. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là 
A. O, N, H. B. N, O, H. C. H, N, O. D. H, O, N. 
Câu 43. Kim loại M cĩ NTK là 54. Tổng số các hạt trong ion M2+ là 78. M là 
 A. 5424Cr B. 
54
25Mn C. 
54
26 Fe D. 
54
27Co 
Câu 44. Cho hợp chất MX3 tổng số các hạt cơ bản là 196, trong đĩ hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng 
mang điện là 60 và MM – MX = 8. Tổng số hạt cơ bản trong X
– lớn hơn trong M3+ là 16. Các nguyên 
tố M, X lần lượt là 
A. Al, Cl B. Fe, F C. Al, F D. Fe, Cl 
Câu 45. Cho 3 nguyên tố A, M, X cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, 
ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ? 
A. A, M, X lần lượt là ở các ơ thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hồn. 
B. A, M, X đều thuộc chu kì 3. 
C. A, M, X thuộc nhĩm IA, IIIA và VIIA 
D. Trong ba nguyên tố, X cĩ số oxi hố cao nhất và bằng +5 
Câu 46. Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. Cu thuộc chu kì 3, nhĩm IB. 
B. Cu thuộc chu kì 4, nhĩm IB. 
C. Cu tạo được các ion Cu+, Cu2+. Cả 2 ion này đều cĩ cấu hình electron bền của khí hiếm. 
D. Ion Cu 2+ cĩ lớp electron ngồi cùng bão hồ. 
Câu 47. Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhĩm VIIA, cấu hình electron của Z là 
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s1 
C. 1s22s22p63s23p64s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 
Câu 48. Dãy nguyên tố cĩ số thứ tự trong bảng tuần hồn nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ? 
A. 9, 16, 25 C. 20, 34, 39 B. 26, 28, 29 D. 
17, 31, 74 
Câu 49, 50, 51. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt cĩ cấu hình electron như sau : 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hĩa học
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
X1 : 1s
22s22p63s2 X2 : 1s
22s22p63s23p64s1 
X3 : 1s
22s22p63s23p64s2 X4 : 1s
22s22p63s23p5 
X5 : 1s
22s22p63s23p63d64s2 X6 : 1s
22s22p63s23p1 
49. Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì 
A. X1, X4, X6 B. X2, X3, X5 C. X1, X2, X6 D. Cả A và B 
50. Các nguyên tố kim loại là 
A. X1, X2, X3, X5, X6 B. X1, X2, X3 
C. X2, X3, X5 D. Tất cả các nguyên tố đã cho 
51. Ba nguyên tố tạo ra 3 cation cĩ cấu hình electron giống nhau là 
A. X1, X2, X6 B. X2, X3, X4 C. X2, X3, X5 D. X2, X3, X6 
Câu 52. Nguyên tố cĩ số thứ tự 37, nguyên tố X thuộc chu kì nào, nhĩm nào trong bảng tuần hồn ? 
A. Chu kì 4, nhĩm IA B. Chu kì 4, nhĩm IIA C. Chu kì 5, nhĩm IA D. Chu kì 5, 
nhĩm IIA 
Câu 53. Một nguyên tố R cĩ cấu hình electron : 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hiđro và cơng thức oxit 
cao nhất là 
A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O5 
Câu 54. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ? 
A. C, N, Si, F. B. Na, Ca, Mg, Al. C. F, Cl, Br, I. D. S, O, Te, Se 
Câu 55. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ? 
A. Na, Cl, Mg, C. B. N, C, F, S. C. Li, H, C, O, F. D. S, Cl, F, P. 
Câu 56. Nguyên tố cĩ tính kim loại mạnh nhất là 
A. Liti (Li) B. Rubiđi (Rb) C. Xesi (Cs) D. Hiđro (H) 
Câu 57. Nguyên tố cĩ tính phi kim mạnh nhất là 
A. Flo (F) B. Iot (I) C. Oxi (O) D. Heli (He) 
Câu 58. Tính bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào ? 
A. Giảm dần. C. Khơng đổi. B. Tăng dần. D. Vừa tăng vừa giảm. 
Câu 59. Tính axit của dãy chất H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây? 
A. Tăng dần C. Vừa tăng vừa giảm. 
B. Giảm dần D. Khơng đổi. 
Câu 60. Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần ? 
A. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4 
C. NaOH ; Al(OH)3; Mg(OH)2 ; H2SiO3 D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 
Câu 61. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F 
Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng ? 
A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na 
C. Na < Al < P < Cl < F D. Cl < P < Al < Na < F 
Câu 62. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhĩm VIIA là 28. 
Nguyên tử khối của nguyên tố đĩ là 
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 
Câu 63. Bốn nguyên tố X, Y, Z, T cĩ số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được 
sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau : 
A. X, Y, Z, T B. X, T, Y, Z C. X, Z, Y, T D. T, Z, Y, X 
Câu 64. Hợp chất với hiđro (RHn) của nguyên tố nào sau đây cĩ giá trị n lớn nhất : 
A. C B. N C. O D. S 
Câu 65. Một nguyên tố cĩ oxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với H một hợp chất khí trong đĩ H 
chiếm 0,78% về khối lượng. Nguyên tố đĩ là 
A. flo B. lưu huỳnh C. oxi D. iot 
Câu 66. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhĩm thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau và cĩ tổng số đơn vị điện 
tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là 
A. natri và magie. B. natri và nhơm. C. bo và nhơm. D. bo và magie. 
Câu 67. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn cĩ tổng số đơn 
vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là 
A. Na và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Al. D. Na và K. 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hĩa học
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Câu 68. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhĩm A (hoặc B) liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn, Y thuộc nhĩm VA, 
ở trạng thái đơn chất X và Y khơng phản ứng với nhau, tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X 
và Y là 23. Hai nguyên tố X và Y là 
A. cacbon và photpho. B. oxi và nitơ. C. photpho và oxi. D. lưu huỳnh và nitơ. 
Câu 69. Cho 0,2mol oxit của nguyên tố R thuộc nhĩm IIIA tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 
53,4g muối khan. R là 
A. Al B. B C. Br D. Ga 
Câu 70. Nguyên tố R thuộc nhĩm VIIA, trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%. Nguyên tố 
R là 
A. flo B. clo C. iot D. brom 
Câu 71. Tỉ lệ của phân tử khối giữa oxit cao nhất của nguyên tố R với hợp chất khí với hiđro của nĩ là 5,5 
: 2. Nguyên tố R là 
A. cacbon B. silic C. lưu huỳnh D. photpho 
Câu 72. Anion X+ và Y– cĩ cấu hình electron tương tự nhau, nhận xét nào sau đây luơn đúng ? 
A. Nguyên tử X, Y thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hồn. 
B. Các nguyên tử X và Y cĩ 1 e độc thân. 
C. Số proton trong nguyên tử X, Y như nhau. 
D. Số nơtron của nguyên tử X nhiều hơn của nguyên tử Y là 2e. 
Câu 73. A là hợp chất cĩ cơng thức MX2 trong đĩ M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử 
M cũng như X đều cĩ số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Cơng thức 
phân tử của MX2 là 
A. CaCl2 B. MgC2 C. SO2 D. CO2 
Câu 74. Oxit cao nhất của nguyên tố R cĩ phân tử khối là 60. Nguyên tố R là 
A. Si B. S C. P D. N 
Câu 75. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhĩm IA tác dụng với nước thì cĩ 0,96g H2 thốt ra. Kim loại 
đĩ là 
A. Na B. Li C. K D. Rb 
Câu 76. Khi hồ tan hồn tồn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan. Giá trị của a là 
A. 5,13g B. 5,12g C. 5,07g D. 4,91g 
Câu 77. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hồn. Biết oxit của X khi tan trong nước 
tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, cịn Z phản 
ứng được với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là 
A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, Z 
Câu 78. Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của nguyên tử hai nguyên tố A và B lần lượt là 3sx và 
3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B 
là 
A. Na, Cl B. Mg, Cl C. Na, S D. Mg, S 
Câu 79. Trong Anion 2-3XY cĩ 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y cĩ số proton bằng số 
nơtron. X và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau ? 
A. F và N B. S và O C. Be và F D. C và O 
Câu 80. Hai nguyên tử của nguyên tố A và B cĩ tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A 
nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là 
A. Ca ; Na B. Ca ; Cl C. Ca ; Ba D. K ; Ca 
II. LIÊN KẾT HĨA HỌC 
Câu 1. Liên kết ion là liên kết được tạo thành do 
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. 
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. 
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim. 
Câu 2. Liên kết cộng hố trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử 
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung. 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hĩa học
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung 
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển 
hình. 
D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 
Câu 3. Cho độ âm điện của các nguyên tố :C(2,55) ; H(2,20) ; S(2,58) ; Na(0,93) ; O(3,44) ; N(3,04) ; 
P(2,19) ; Cl(3,16) ; K(0,82) ; Ba(0,89). Các nhúm hợp chất cĩ cùng bản chất Liên kết là : 
A. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3, B. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2 
C. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4. D. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O 
Câu 4. Kiểu lai hố cĩ dạng đường thẳng là : 
A. Lai hĩa sp3. B. Lai hĩa sp. C. Lai hĩa sp2. D. Lai hĩa 
dsp3. 
Câu 5. Kiểu lai hĩa cĩ dạng hình tứ diện là : 
A. Lai hĩa spd2. B. Lai hĩa sp. C. Lai hĩa sp3. D. Lai hĩa 
sp2. 
Câu 6. Kiểu lai hĩa cĩ dạng hình tam giác là : 
A. Lai hĩa sp3. B. Lai hĩa sp. C. Lai hĩa sp2. D. Lai hĩa sp3d2. 
Câu 7. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm những chất chỉ cĩ Liên kết cộng hĩa trị trong phân tử ? 
A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2 
C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S 
Câu 8. Dãy chất nào cho dưới đây đều cĩ liên kết cộng hố trị khơng phân cực trong phân tử ? 
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. 
C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2. N2, F2. 
Câu 9. Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là : 
A. CsCl B. LiCl C. KCl D. RbCl 
Câu 10. X, Y, Z, T là những nguyên tố cĩ số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các 
nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hố trị cĩ phân 
cực ? 
A. X và Y B. Y và T C. X và T D. X và Z 
Câu 11. Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5. Liên kết của các 
nguyên tố này với nguyên tố hiđrơ thuộc loại liên kết nào sau đây ? 
A. Liên kết cộng hĩa trị khơng cực. B. Liên kết cộng hĩa trị cĩ cực. 
C. Liên kết cho nhận. D. Liên kết ion. 
Câu 12. Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. ðộ âm điện của các nguyên tố là : 
Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H( 
2,20). 
ðộ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều : 
A. H2S < H2O < NH3< CaS< CsCl < BaF2 B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2 
C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2O D. BaF2< NH3< CaS < H2S < CsCl < H2O 
Câu 13. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại 
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hĩa trị phân cực. 
C. Liên kết cộng hĩa trị khơng phân cực. D. Liên kết cho – nhận. 
Câu 14. Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử đều cĩ liên kết ion là : 
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. 
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2 D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS 
Câu 15. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử sau, phân tử cĩ Liên kết 
cộng hĩa trị phân cực nhất là : 
A. F2O B. Cl2O C. CIF D. O2 
Câu 16. Một nguyên tố R cĩ cấu hình electron : 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hiđro và cơng thức oxit 
cao nhất là : 
A. RH3, R2O5 B. RH4, RO2 C. RH2, RO3 D. RH, R2O7 
Câu 17. Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào cĩ độ phân cực cao nhất : Cho độ âm điện : 
O (3,44) ; Cl(3,16) ; Br( 2,96) ; Na( 0,93) ; Mg( 1,31) ; Ca( 1,00) ; C(2,55) ; H(2,20) ; Al(1,61) ; 
N(3,04). 
A. CaO B. NaBr C. AlCl3 D. MgO 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hĩa học
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
Câu 18. Trong các dãy chất: KF ; NH3 ; AlCl3 ; Na2O ; Al4C3 (Cho độ âm điện : K (0,82) ; F (3,98) ; 
N(3,04); H(2,20) ; Na(0,93) ; C(2,55) ; O (3,44) ; Al(1,61), Cl(3,16)). Dãy gồm các chất cĩ liên kết 
ion trong phân tử là: 
A. NH3, AlC

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_hoa_10.pdf