CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG II Đề số 1 Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) b) Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x 5; và x – 5 Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b, Rút gọn phân thức trên. c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. Đề số 2 ĐỀ RA : Bài 1 : ( 3 đ ) : Rút gọn các phân thức sau a/ b / Bài 2 : ( 3 đ) : Thực hiện phép tính a/ b/ Bài 3 ( 3đ) : Thực hiện phép tính Bài 4( 1đ ) : Cho biểu thức B = a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức B b/ Rút gọn biểu thức B, và chứng tỏ B > 0 với mọi x Đề số 3: I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh đấu x vào ô vuông của câu lựa chọn). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hoặc dùng tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. Đúng Sai Đúng Sai a/ = e/ = b/ = f/ = c/ = g/ = x d/ = h/ = II/ TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 1 Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm) a/ và b/ và Câu 2 Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm ) a/ b/ Câu 3 Thực hiện phép tính::(2 điểm ) a/ + b/ - Đề số 4: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 là một phân thức đại số 2 Phân thức đối của phân thức là 3 Phân thức được xác định khi x5 4 = Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là: A.c B.c C.c D.c 2) Rút gọn phân thức ta được kết quả là: A.c B.c C.c D.c 3) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: A.c x2 + 8 B.c x2 – 8 C.c x2 + 8x D.c x2 – 8x 4) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là: A.c 3x3 + 15 B.c 3x3 – 15 C.c 3x3 + 15x D.c 3x3 – 15x II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: a/ b/ Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Đề số 5: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 là một phân thức đại số 2 3 Phân thức nghịch đảo của phân thức là 4 Điều kiện xác định của phân thức là x 0; x 1; x-1 Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là: A.c 3x3 + 15 B.c 3x3 – 15 C.c 3x3 + 15x D.c 3x3 – 15x 2) Đa thức A trong đẳng thức là: A.c 2x2 – 5x – 3 B.c 2x2 – 5x + 3 C.c 2x2 + 5x – 3 D.c 2x2 + 5x + 3 3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là: A.c B.c C.c D.c 4) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là: A.c B.c C.c D.c II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: a/ b/ Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Đề số 6: I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 là một phân thức đại số 2 Phân thức đối của phân thức là 3 Phân thức được xác định khi x5 và x-5 4 Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là: A.c 3x3 + 15 B.c 3x3 – 15 C.c 3x3 + 15x D.c 3x3 – 15x 2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: A.c x2 + 8 B.c x2 – 8 C.c x2 + 8x D.c x2 – 8x 3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là: A.c B.c C.c D.c 4) Đa thức A trong đẳng thức là: A.c 2x2 + 5x + 32 B.c 2x2 – 5x + 3 C.c 2x2 + 5x – 3 D.c x2 – 5x – 3 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) b/ Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định. Đề số 7: Câu 1: (2 điểm) Điền vào chổ trống để có đẳng thức đúng: a/ ; b/ Giải thích vì sao có thể viết: Câu 2: (1 điểm) Rút gọn phân thức: Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính. 2) Câu 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính 1) 2) 3) Câu 5: (2 điểm) Cho phân thức: A= 1) Tìm điều kiện xác định của A 2) Rút gọn A. Đề số 8: 1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: A. B. C. D. 2) Kết quả rút gọn phân thức là: A. B. C. D. 3) Mẫu thức chung của các phân thức là: A. B. C. D. 35 4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức : A. B. C. D. 5) Thực hiện phép tính ta được kết quả là: A. 0 B. C. D. 1 6) Thương của phép chia là: A. B. C. D. II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính: a) b) Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức: a, b, Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A = a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . Câu 4 (1đ). Tính: Đề số 9: I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Đánh dấu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là: A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0 Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là: A. B. C. D. Câu 3: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. B. C. D. Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) Câu 6 : Phân thức được rút gọn là : A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x II. TỰ LUẬN (7đ): Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức: Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính: a) b) c) Bài 3: (2 điểm). Cho biểu thức: A = a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b) Tính A c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1 Đề số 10: Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau(1,5điểm) a. b. = 2. Rút gọn các phân thức sau:(2,0 điểm) a. b . 3. Thực hiện các phép tính sau ( 3,0 điểm) a. b. c. d. : 4. Cho biểu thức: (3,5 điểm) a. Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức M được xác định b. Rút gọn biểu thức A c. Tính giá trị của A khi x = 3 d. Tìm x khi A = -2 ĐỀ SỐ 11 Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) b) Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x 5; và x – 5 Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b, Rút gọn phân thức trên. c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2.
Tài liệu đính kèm: