100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 I/LỊCH SỬ THẾ GIỚI Câu 1. Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX? a/. Đứng thứ nhất trên thế giới b/. Đứng thứ hai trên thế giới c/. Đứng thứ ba trên thế giới d/. Đứng thứ tư trên thế giới Câu 2. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai: a/. Hòa bình, trung lập b/. Hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới c/. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người d/. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ Câu 3. Vị tổng thống đầu tiên của Liên Xô là: a/. Lênin. b/. Xtalin. c/. Goocbachốp d/. Enxin. Câu 4. Thời gian thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa: a/. Tháng 10 – 1948 b/. Tháng 10 - 1949 c/. Tháng 10 – 1950 d/. Tháng 10 - 1951. Câu 5. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: a/. Thực hiện đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. b/. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô. c/. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam. d/. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới, Câu 6. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á: a/. Ngày 8-8-1967 b/. Ngày 8-8-1977 c/. Ngày 8-8-1987 d/. Ngày 8-8-1997 Câu 7. Tên thủ đô của Mianma: a/. Manila. b/. Rangun, c/. Cuala Lămpơ d/. Giacacta. Câu 8. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979: a/. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. b/. Đối đầu căng thẳng, c/. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. d/. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ. Câu 9. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay: a/. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc, b/. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới. c/. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. d/. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Câu 10. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy" vì: a/. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mỹ. b/. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập. c/. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân, d/. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này. Câu11. Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai: a/. Angiêri b/. Ai Cập, c/. Ghinê d/. Tuynid.i Câu 12. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mỹ latinh đã được mệnh danh là: a/. "Hòn đảo tự do" b/. "Lục địa mới trỗi dậy". c/. "Đại lục núi lửa" d/. "Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội".. Câu 13. Tháng 4/1961, Cuba tuyên bố đi theo con đường xã hội chủ nghĩa trong điều kiện: a/. Đánh thắng sự can thiệp của Mỹ. b/. Hoàn thành cuộc cải cách dân chủ. c/. Thành lập Đảng Cộng sản Cuba. d/. Câu a và b đúng, Câu 14. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ latinh: a/. Từ năm 1945 đến năm 1959 b/. Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX, c/. Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX. d/. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay. Câu 15 Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á: a/. Ngày 8-8-1967 b/. Ngày 8-8-1977. c/. Ngày 8-8-1987. d/. Ngày 8-8-1997. Câu 16. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1979: a/. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. b/. Đối đầu căng thẳng, c/. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. d/. Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ. Câu 17. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay: a/. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc, b/. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới. c/. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị. d/. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Câu 18/. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc: a/. Xan Phơranxixcô. b/. Niu Ióoc, c/. Oasinhtơn. d/. Caliphoócnia. Câu 19. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô): a/. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. b/. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc. c/. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận, d/. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. Câu 3. Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc: a/. Tháng 9 - 1967. b/. Tháng 9 - 1977, c/. Tháng 9 - 1987. d/. Tháng 9 - 1997. Câu 20. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là: a/. 24/10/1945, b/. 4/10/1946. c/. 20/11/1945. d/. 27/7/1945. Câu 21. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai: a/. Anh. b/. Pháp. c/. Mỹ, d/. Nhật Câu 22. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã có tác động tích cực đến xã hội loài người: a/. Đưa con người bước sang nền văn minh công nghiệp. b/. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố sản xuất, c/. Làm nảy sinh nhiều vấn đề xã hội gắn liền với kỹ thuật hiện đại. d/. Câu b và c đúng. Câu 23. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến đời sống của con người: a/. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. b/. Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí oc tăng lên. c/. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng, d/. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 24: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai a/. Dựa vào thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật, điều chỉnh lại hợp lý cơ cấu sản xuất, cải tiến kĩ thuật nâng cao năng suất lao động b/.Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao c/. Quân sự hoá nền kinh tế để buôn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh d/. Điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi Câu 25: Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rơ ̃về khoa học-kĩ thuật a/. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai b/. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm chiến lược để phát triển đất nước c/. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ. d/. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh Câu 26: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai a/. Biết xâm nhập thị trường thế giới b/. Tác dụng của những cải cách dân chủ c/. Truyền thống " Tự lực tự cường" d/. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật Câu 27: Thời gian thành lập khối thị trường chung Châu Âu ( EEC) a/. Tháng 1-1949 b/. Tháng 5-1955 c/. Tháng 3-1957 d/. Tháng 3-1958 Câu 28: Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc a/. Tháng 9-1967 b/. Tháng 9-1977 c/. Tháng 9-1987 d/. Tháng 9-1997 Câu 29: Nguồn gốc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai a/. Do yêu cầu cuộc sống b/. Do yêu cầu chiến tranh thế giới thứ hai c/. Những thành tựu khoa học- kĩ thuật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỹ XX, tạo tiền đề và thúc đẩy sự bùng nổ cách mạng khoa học- kĩ thuật lần hai d/. Tất cả đều đúng Câu 30: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là: a/. Liên Xô nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá. b/. Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. c/. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. d/. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới. Câu 31: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là: a/. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. b/. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. c/. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. d/. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. Câu 32: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ ? a/. Mở rộng lãnh thổ. b/. Duy trì hòa bình an ninh thế giới. c/. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. d/. Khống chế các nước khác. Câu 33: Khối quân sự được thành lập ở Đông Nam Á vào 9/1954 là: a/. NATO b/. CENTO c/. SEATO d/. ASEAN Câu 34:Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là: a/. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia. b/. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây. c/. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia. d/. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia. Câu 35: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi Vì sao? a/. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập . b/. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã . c/. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập . d/.Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi . Câu 36: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi: a/. Ai Cập b/. Tuynidi c/. Angôla c/. Angiêri Câu 37: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi: a/. Năm 1960 "Năm châu Phi" . b/. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập . c/. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời . d/. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi . Câu 38: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ la tinh được mệnh danh là "Đại lục bùng cháy"? a/. Ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng . b/. Ở đây nhân dân đã đứng lên chống đế quốc Mĩ . c/. Ở đây có cuộc cách nổi tiếng nổ ra và thắng lợi ở Cuba . d/. Các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ . Câu39: Nước được mệnh danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh" ? a/. Achentina b/. Chi lê c/. Nicanagoa d/. Cuba Câu 40 Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài duy nhất của thế giới trong thời gian nào của thế kỉ XX ? a/. Thập niên 40 - 50. b/. Thập niên 50 - 60. c/. Thập niên 60 - 70. d/. Thập niên 70 - 80. Câu 41: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là: a/. Kennơđi b/. Nichxơn c/. B. Clintơn d/. G. Bush Câu 42: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời điểm nào ? a/. Năm 1976. b/. Năm 1994. c/. Năm 2004. d/. Năm 2006. Câu 43: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ n của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là: a/. Mĩ - Anh - Pháp. b/. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. c/. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. d/. Mĩ - Đức - Nhật Bản. Câu 44: Nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào những năm 60 - 73 của thế kỉ XX là do: a/. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật của thế giới phát triển mạnh. b/. Làm giàu trong cuộc chiến tranh Mĩ xâm lược Triều Tiên. c/. Làm giàu trong cuộc chiến tranh Mĩ xâm lược Việt Nam. d/. Tất cả các nhân tố trên. Câu 45: Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào ? a/. Tháng 2/1945 b/. Ngày 12/3/1947 c/. Tháng 7/1947 d/. Ngày 4/4/1949 Câu 46: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là: a/. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang . b/. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới . c/. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu . d/. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt . Câu 47:Tại sao gọi là "trật tự hai cực Ianta" ? a/. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng . b/. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe. c/. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta. d/. Tất cả các lí do trên Câu 48: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện a/. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) nă 1972. b/. Định ước Henxinki năm 1975. c/. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989) d/. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 ) Câu 49: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật lần thứ hai. a/. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ. b/. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ. c/. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. Câu 50: Hai cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật mà nhân loại đã trải qua, là những cuộc cách mạng nào ? a/.Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuật thế kỉ XX b/.Cuộc caćh mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuật thế kỉ XX c/.Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX vàcuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX d/.Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ XX II/LỊCH SỬ VIỆT NAM Câu 1: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở VN? a/. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất b/. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra c/. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở VN d/.Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần II, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào? a/. Công nghiệp chế biến b/. Nông nghiệp và khai thác mỏ c/. Nông nghiệp và thương nghiệp d/. Giao thông vận tải Câu 3: Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở VN? a/. Cột chặt nền kinh tế VN lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp b/. Biến VN thành thị trường tiêu thụ hàng hoá do Pháp sản xuất c/. Biến VN thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp d/. Câu a, b đều đúng Câu 4 Tác động của chương trình khai thác lần II đến kinh tế VN là: a/. Nền kinh tế VN phát triển độc lập tự chủ b/. Nền kinh tế VN phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp c/. Nền kinh tế VN lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp d/. VN trở thành thị trường độc chiếm của Pháp Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng VN? a/. Công nhân b/. Nông dân c/. Tiểu tư sản d/. Tư sản dân tộc Câu 6: Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng VN? a/. Công nhân và tư sản b/. Nông dân và địa chủ c/. Nhân dân VN với thực dân Pháp d/. Địa chủ và tư sản Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân VN bước đầu đi vào đấu tranh tự giác ? a/.Công hội(bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu b/. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn c/. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng d/. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp Cách mạng Trung Quốc Câu 8: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? a/. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxay b/. Nguyễn Ái quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa c/. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp d/. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari Câu 9: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? a/. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa b/. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp c/. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng VN d/. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam Câu 10:Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường đi của những người đi trước là: a/. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước b/. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản c/. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội d/. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản Câu 11: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì? a/. Từ chủ nghĩa yêu nước đền với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn b/. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên c/. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản d/. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng Câu 12: Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thành lập vào thời gian nào? Ở đâu? a/. Tháng 5 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) b/. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng(TQ) c/. Tháng 7 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) d/. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu(TQ) Câu 13: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: a/. Báo Thanh Niên b/. Tác phẩm "Đường Cách Mệnh" c/. Bản án chế độ tư bản Pháp d/. Báo Người Cùng Khổ Câu 3: Việt Nam quốc dân đảng là một Đảng chính trị theo xu hướng nào? a/. Dân chủ vô sản b/. Dân chủ tư sản c/. Dân chủ tiểu tư sản d/. Dân chủ vô sản và tư sản Câu 14: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào? a/. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo b/. Tổ chức Việt Nam quốc dân đảng còn non yếu c/. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động d/. Đế quốc Pháp còn mạnh Câu 15: Số nhà 5 D phố Đàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện: a/. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên b/. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng c/. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời d/. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam Câu 16: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản đảng là: a/. Báo Nhành Lúa b/. Báo Ngươ
Tài liệu đính kèm: