10 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017

doc 41 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/10/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017
SỞ GD - ĐT NINH BÌNH
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề 
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
	A. 20 rad/s.	B. 10 rad/s.	C. 5 rad/s.	D. 15 rad/s.
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là
	A. 2 mm.	B. 4 mm.	C. π mm.	D. 40π mm.
Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức . Giá trị cực đại của suất điện động này là
	A. 220V.	B.110V.	C. 110V.	D. 220V.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.	B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
	C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.	D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
	A. .	B..	C..	D..
Câu 6: Đạt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
	A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.	
	C. cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
	D.cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7:Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
	A. .	B..	C..	D..
Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
	A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.	B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
	C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.	D. tăngđiện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
	A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.	
	B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
	C. ngượcpha với cường độ dòng điện trong mạch.
	D.lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
	A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
	B.chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
	C.tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
	D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân:. Đây là
	A. phản ứng phân hạch.	B. phản ứng thu năng lượng.
	C. phản ứng nhiệt hạch.	D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
	A. là sóng siêu âm.	B. có tính chất sóng.	C. là sóng dọc.	D. có tính chất hạt.
Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
	A. điện năng.	B. cơ năng.	
	C.năng lượng phân hạch.	D.hóa năng.
Câu 14: Một chất phóng xạ lúc đầu có 8 (g). Sau 2 ngày, khối lượng còn lại của chất phóng xạ là 4,8 (g). Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ đó là 
	A. 6 h–1	B. 12 h–1	C. 18 h–1	D. 36 h–1
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
	B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
	C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi làphôtôn.
	D. Trong chân không, cácphôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và có tụ điện có điện dung 2,5.10-6F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
	A. 1,57.10-5s.	B.1,57.10-10s.	C.6,28.10-10s.	D.3,14.10-5s.
Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π)(cm), (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
	A. 0.	B. 0,25π.	C.π.	D. 0,5π.
Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là
	A. 6cm.	B. 5cm.	C. 3cm.	D. 9cm.
Câu 19:Tầng ôzôn là tấm“áo giáp”bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
	A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.	B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
	C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.	D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
	A. Chữa bệnh ung thư.	B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
	C. Chiếu điện, chụp điện.	D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Sóng điện từ không mang năng lượng.	
	B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
	C. Sóng điện từ là sóng dọc.	
	D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
	A. tăng lần.	B. giảm 2 lần.	C. không đổi.	D. tăng 2 lần.
Câu 24: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
	A.ω2LCR – 1 = 0.	B.ω2LC – 1 = 0.	C.	D.ω2LC – R = 0.
Câu 25: Cho dòng điện có cường độ i = 5cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
	A. 200V.	B. 250V.	C. 400V.	D. 220V.
Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
	A. tăng cường độ chùm sáng.	B. giao thoa ánh sáng.
	C. tán sắn ánh sáng.	D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
	A. 15 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 250 cm/s.	D. 25 cm/s.
Câu 28: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đồi với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
	A. 700 nm.	B. 600 nm.	C. 500 nm.	D. 650 nm.
Câu 29: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
	A. Năng lượng nghỉ.	B. Độ hụt khối.
	C. Năng lượng liên kết.	D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 30: Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 300. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là 
	A. . 	B. . 	C. 4. 	D. 2.
Câu 31: Hạt α có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. 
	A. 18,3 MeV 	B. 0,5 MeV 	C. 8,3 MeV	 D. 2,5 MeV
●
A
B
M
•
X
C
L
R
●
Câu 30: Đặt điện áp u = 220cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u = 220V. Tại thời điểm t + s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng
	A. 180W.	B. 200W.	C. 120W.	D. 90W.
Câu 31. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π(cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
	A. 6 m/s2.	B.6 m/s2.	C.6 m/s2.	D.3 m/s2.
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 1,2 cm.	B. 4,2 cm.	C. 2,1 cm.	D. 3,1 cm.
Câu 33: Trong không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là	
	A. 1,343.	B. 1,312.	C. 1,327.	D. 1,333.
Câu 34: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giá MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
	A. 43,6 dB.	B. 38,8 dB.	C. 35,8 dB.	D. 41,1 dB.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3v (cm/s). Lây g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 1,26 m/s.	B. 1,43 m/s.	C. 1,21 m/s.	D. 1,52 m/s.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tính điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
	A. 2.	B. 0,25.	C. 4.	D. 0,5.
Câu 37: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc O
x
(2)
(1)
xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
	A. .	B. 3.	C. 27.	D..
Câu 38:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
	A. 9,12 mm.	B. 4,56 mm.	C. 6,08 mm.	D. 3,04 mm.
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
	A. 0,31 J.	B. 0,01 J.	C. 0,08 J.	D. 0,32 J.
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
	A. 0,35 s.	B. 0,15 s.	C. 0,10 s.	D. 0,25 s.
----------- HẾT ---------
ĐÁP ÁN
 (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút)
SỞ GD - ĐT BẮC GIANG
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề 
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Câu 1: Để kiểm soát không lưu người ta dùng sóng điện từ có dải tần số từ 1GHz đến 2GHz. Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng dài.	B. sóng ngắn.	C. sóng trung.	D. sóng cực ngắn.
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình và . Biên độ của dao động tổng hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biên thiên theo thời gian có biểu thức . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Một máy biến thế đang hoạt động ở chế độ có tải. Gọi k là tỉ số giữa công suất điện đưa vào ở mạch sơ cấp và công suất điện tiêu thụ ở mạch thứ cấp. Kết luận nào sau đây đúng?
A. k > 1 nếu là máy tăng áp.	B. k < 1 nếu là máy hạ áp.
C. k luôn > 1 dù là máy tăng áp hay máy hạ áp.	D. k luôn < 1 dù là máy tăng áp hay hạ áp.
Câu 5: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp u = Ucosωt (U không đổi). Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi có điều kiện nào?
A. ω² = LC.	B. ω²LC = 1.	C. LC = ω.	D. ωLC = 1.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm là 1/π H. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 1 A.	B. 2 A.	C. A.	D. A.
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì
A. điện trở giảm.	B. dung kháng giảm.	C. điện trở tăng.	D. cảm kháng giảm.
Câu 8: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. dưới 16 Hz.	B. từ 16 Hz đến 20 kHz.
C. từ 16 MHz đến 20 MHz.	D. trên 20 kHz.
Câu 9: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại.	B. chất điện môi.	C. chất bán dẫn.	D. chất điện phân.
Câu 10: Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động
A. vuông pha.	B. cùng pha.	C. ngược pha.	D. lệch pha 450.
Câu 11: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: . Trong đó u và x được tính bằng xentimét và t được tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 4 Hz.	B. Hz.	C. Hz.	D. 2 Hz.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω, là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ . Tốc độ cực đại của vật là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Sóng dọc không truyền được trong
A. chân không.	B. kim loại.	C. nước.	D. không khí.
Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng tia
A. hồng ngoại.	B. tử ngoại.	C. tia X.	D. tia laze.
Câu 17: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A. ánh sáng có bản chất sóng.	B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng là sóng điện từ.	D. ánh sáng gồm các hạt phôtôn.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm đều dao động cùng biên độ.	B. tất cả các điểm đều dao động cùng pha.
C. trên sợi dây có một số điểm không dao động.	D. tất cả các điểm đều dừng dao động.
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.	B. 25 m/s.	C. 20 m/s.	D. 30 m/s.
Câu 20: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π mH và một tụ điện C = 0,8/π µF. Tần số riêng của dao động trong mạch là
A. 25 kHz.	B. 50 kHz.	C. 12,5 kHz.	D. 2,5 kHz.
Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là 0,6 μm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có
A. vân sáng bậc 2.	B. vân tối bậc 3.	C. vân sáng bậc 3.	D. vân tối bậc 2.
Câu 22: Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp chuyển sang trạng thái kích thích ứng với n = 4. Số bức xạ mà đám nguyên tử có thể phát ra là
A. 6.	B. 3.	C. 10.	D. 15.
Câu 23: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV.	B. 11,2 eV.	C. 12,1 eV.	D. 121 eV.
Câu 24: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có 2UL=2UR=UC thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là
A. π/4.	B. π/3.	C. - π/4.	D. - π/3.
Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 100 A.	B. 2,4V; 1 A.	C. 240V; 100 A.	D. 240V; 1 A.
Câu 26: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là l1 = 0,19 μm, l2 = 0,22 μm, l3 = 0,24 μm và l4 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Chỉ có bức xạ l1.	B. Cả 4 bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (l1, l2 và l3).	D. Hai bức xạ (l1 và l2).
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và tần số góc ω. Biết lực kéo về có độ lớn cực đại là F0. Tại thời điểm vật có tốc độ bằng ωA/ thì lực kéo về có độ lớn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là U0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Một trạm phát điện truyền đi công suất P1 = 100kW dưới điện áp U1 = 1kV. Đường dây truyền tải có điện trở tổng cộng là r = 8Ω. Coi hệ số công suất của cả hệ thống điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải có giá trị là
A. 40 %.	B. 20 %.	C. 80 %.	D. 15 %.
Câu 30: Trong một giờ thực hành về giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Iâng, một học sinh dùng nguồn laze để chiếu vào hai khe hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,6 m. Kết quả thí nghiệm đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,8 mm. Năng lượng hạt phôtôn của tia laze ở thí nghiệm trên là
A. 2,9227.10-19 J.	B. 3,2056.10-19 J.	C. 3,0576.10-19 J.	D. 3,3125.10-19 J.
Câu 31: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 W và độ tự cảm L = .10-2 H, mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 70cos100pt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 35 W.	B. 70 W.	C. 60W.	D. 30 W.
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong 1 phút roto quay được bao nhiêu vòng
A. 500 vòng.	B. 1000 vòng.	C. 150 vòng.	D. 3000 vòng.
Câu 33: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng
A. 17,96 mm.	B. 14,64 mm.	C. 12,86 mm.	D. 19,66 mm.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gọi là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ; là tốc độ tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp, trong đó R là một biến

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.doc