05 đề ôn thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 hóa học - Lớp 10

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1003Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "05 đề ôn thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 hóa học - Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
05 đề ôn thi học kỳ I năm học: 2015 - 2016 hóa học - Lớp 10
05 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I
Năm học: 2015-2016
HÓA HỌC - Lớp 10
ĐỀ SỐ 01
Câu 1( 2 đ) 
a. Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các nguyên tử,ion sau: Al3+; 
 b.Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là Br chiếm (50,52%), Br chiếm (49,48%). Biết rằng nguyên tử khối trung bình của brom là 79,4948. Hãy xác định đồng vị thứ hai của brom.
ĐS:A=80
Câu 2: (2 đ)
a. Cấu hình e lớp ngoài cùng của X2+ và Y2- là 2p6.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn.
 b.Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện các nguyên tử của các nguyên tố sau:F(Z=9);O(Z=8);S(Z=16)
Câu 3: (2 đ)
 a.Viết công thức cấu tạo các chất sau : C2H4, H3PO4
 b.giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử Al2O3
Câu 4(2đ)
Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí của R với hiđro có 5,882% hiđro về khối lượng.Tìm tên R và viết công thức hiđroxit cao nhất của R
b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
 FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 à Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
ĐS: S ; H2SO4
Câu 5: (2đ)Hòa tan hoàn toàn 7,8 g kim loại A vào 100g H2O thu được dung dịch X và 2,24 lit khí(đktc).
 a.Xác định tên kim loại 
b.Để trung hòa hết lương dung dịch X cần V (l) H2SO4 98% (D=1,84g/ml).Tính V
ĐS: K; 0,00543 (lít)
( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1)
.
ĐỀ SỐ 02
Câu 1( 2 đ)
a.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 21.Xác định p,n,e,A và viết kí hiệu nguyên tử X.biết X thuộc nhóm VA
b.Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Xác định A và B, Vị trí của của chúng trong bảng tuần hoàn
ĐS:a.P=E=N=7;A=14; 147X
 b.ZA=12;ZB=13
Câu 2: (2 đ)
a.Viết công thức cấu tạo các chất sau: N2 , H2SO4
 b.giải thích sự hình thành liên kết ion trong NaCl
Câu 3:(2 đ)
 a. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại các nguyên tử của các nguyên tố sau:Na(Z=11);K(Z=19);Mg(Z=12)
b.Viết cấu hình electron Fe(Z=26),Fe2+, Fe3+ và xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn.
Câu 4:(2đ)
Oxit cao nhất của R có dạng R2O5.Trong hợp chất với H nó chiếm 91,18% về khối lượng.Xác định nguyên tố R ,viết công thức hiđroxit cao nhất và cho biết tính chất của hiđroxit đó
b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
Fe3O4 +HNO3à Fe(NO3)3 + NO + H2O
ĐS:a. P; H3PO4;tính axít
Câu 5: (2đ)Hòa tan hoàn toàn 12 g kim loại A vào 150g H2O thu được dung dịch X và 6,72 lit khí(đktc).
a.Xác định tên kim loại 
b.Cho V(l) CO2 (đktc) vào dung dịch X thì thu được 10 g kết tủa.Tính V
ĐS:Ca;2,24 lit hoặc 11,2 lit
( Ca = 40, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, P = 31, Si = 28, O = 16, H = 1)
ĐỀ SỐ 03
Câu 1( 2 đ) 
a.Viết cấu hình và xác dịnh vị trí các nguyên tử của các nguyên tố X,Y sau trong bảng tuần hoàn: 
 X có tổng số e trên phân lớp s là 6 
 Y- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6
b.So sánh tính phi kim của X,Y và Si(Z=14)
Câu 2: (2 đ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 18.
 a.Xác định p,n,e,A,viết kí hiệu của X.biết X thuộc nhóm IVA
 b.Tính % khối lượng của X trong oxit cao nhất và trong Hiđroxit cao nhất
Cho C(Z=6);N(Z=7);O(Z=8);S(Z=16)
ĐS:P=E=N=6;A=12;612X;27,27%
Câu 3: (2 đ)
 a.Viết phương trình di chuyển e giửa magie và oxi
 b.Viết công thức e và công thức cấu tạo các chất sau:C2H6O, NH3, SO2
Câu 4:(2đ)Nguyên tử Clo có 2 đồng vị A1Cl và A2Cl ,có nguyên tử khối trung bình là 35,5.Trong đó đồng vị 1 nhiều hơn đồng vị 2 là 51,54% và đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron.Xác định số khối các đồng vị
ĐS: A1=35;A2=37
Câu 5: (2đ)
 a. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
Cl2 + KOH à KCl + KClO3 + H2O
Al +HNO3àAl(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
b.Cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với oxy ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3.Xác định tên kim lọai M
ĐS:Al
( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Al =27, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1;C=12)
.
ĐỀ SỐ 04
Câu 1( 2 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52.trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a.Xác định p,n,e,A và viết kí hiệu
 b.Y là đồng vị của X và có nhiều hơn X là 2 notron.Tính % các đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của 2 đồng vị là 35,5.
ĐS:a.P=E=17;N=18;A=35 
 b.75,77%;24,23%
Câu 2: (2 đ)
a.Viết công thức e và công thức cấu tạo các chất sau: CH4, HNO3
 b.giải thích sự hình thành liên kết ion trong Na2O
Câu 3: (2 đ)
 a.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại các nguyên tử của các nguyên tố sau:Be(Z=4);Na(Z=11);Mg(Z=12)
b.Viết cấu hình electron của Cu(Z=29) ; S(Z=16) xác định vị trí của chúng trong bảng tuần
Câu 4:(2đ)
a.Oxit cao nhất của R có dạng RO2.Trong hợp chất với H nó chiếm 87,5,% về khối lượng.Xác định nguyên tố R ,viết công thức hiđroxit cao nhất và cho biết tính chất của hiđroxit đó
b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
FeS + HNO3à Fe(NO3)3 + NO + H2O + Fe2(SO4)3 
ĐS:a.Si; H2SiO3;tính axit
Câu 5: (2đ)Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dịch HCl thu được 5,04 lit khí (đktc) và dung dịch X
a.Xác định tên kim loại 
b.Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa.Lọc kết tủa đem nung được x(g) rắn.Xác định x
ĐS:Al;7,65g
( Ca = 40, S = 32, Fe = 56, Al = 27, P = 31, Si = 28, O = 16, H = 1)
ĐỀ SỐ 05
Câu 1: (3,0 điểm)
 a/ Cho lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết:
 - Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn. (1,0đ)
 - Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim ? Công thức oxit cao nhất; công thức hợp chất khí với hidro; công thức hidroxit tương ứng của lưu huỳnh ? (1,0 đ)
 b/ Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hidro của R, hidro chiếm 25% về khối lượng.Xác định tên R 
ĐS:C
Câu 2( 2 đ) 
a.Viết công thức cấu tạo các chất sau: CO2, H2CO3
 b.Trong phân tử CaF2 có kiểu liên kết hóa học nào? Giải thích bằng sơ đồ. 
 Biết Ca thuộc nhóm IIA, F thuộc nhóm VIIA.
Câu 3: (1 đ)Nguyên tử Cu có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Tính % các đồng vị
ĐS:73%;27%
Câu 4: (2 đ)
 a.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các chất sau:NaOH ;KOH;Mg(OH)2.Biết Na(Z=11);K(Z=19);Mg(Z=12)
b.X3+ và Y3- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6.viết cấu hình e và xác định vị trí X,Y trong bảng tuần hoàn
Câu 5:(2đ)
a.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
Al + HNO3à Al(NO3)3 + N2O + H2O
b.Hòa tan hoàn toàn kim loại 9,2 g A với dung dịch HCl 1M dư thu được 4,48 lit(đktc)
Xác định kim loại và tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết người ta đã lấy dư 25 % so với lượng cần phản ứng.
ĐS:Na;11,2 lit
( Na = 23, K = 39, C = 12, Al = 27, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1)
PHÍ

Tài liệu đính kèm:

  • doc05_de_thi_ky_1_hoa_10.doc