Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 11

pdf 31 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 6148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 11
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 1 
CHƯƠNG 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
BÀI 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 
Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3 1 osx
4 4
c+ là 
A. 1 B. ¼ C. ¾ D. 1/2 
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai ? 
 A.H/số y = sinx tăng trên 0;
2
pi 
 
 
 B. Hsố y = cotx giảm trên 0;
2
pi 
 
 
C.H/số y = tanx tăng trên 0;
2
pi 
 
 
 D. H/số y = cosx tăng trên 0;
2
pi 
 
 
Câu 3: Hàm số y = 2cos2x + 2016 tuần hoàn với chu kỳ 
A.3pi B. 2pi C. pi D. 4pi 
Câu 4: Giá trị bé nhất của biểu thức B = 2sin sin
3
x x
pi 
+ + 
 
 là 
A. 3
2
 B.. -1 C. - 3
2
 D. -2 
Câu 5: Nghiệm của phương trình cotx – 1 = 0 là 
A.
2
kpi pi+ B. 
4
kpi pi− + C. kpi D. 
4
kpi pi+ 
Câu 6: Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc sin4x + cos4x lµ 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
 Câu 7: Gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc 2sin sin( )
3
x x
pi
+ + lµ 
A.-2 B.1 C. -1 D.2 
Câu 8: TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = 3 sin2x + 5 lµ 
A. [ 0 ; 1 ] B. [2 ; 8] C. [-3 ; 5] D. [1 ; 5 ] 
Câu 9: Tập giá trị của hàm số y = 1 2 sin 5x− 
A.[0 ; 1] B. . [1 ; 2] C. [-1 ; 1] D. . [-1 ; 3] 
Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = sin2x - 3cosx là 
A.3 B. ¾ C. 13/4 D. 4 
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = 6sin3 8cos3 2x x− − 
A. [-10 ; 8] B. [-12 ; 8] C. [-10 ; 12] D. [-12 ; 12] 
Câu 12: Hàm số y = sinx đồng biến trong khoảng: 
A. ( ; )
2 2
pi pi
− B. (0; )pi C. ( ; )pi pi− D. 5( ; )
4 4
pi pi
Câu 13: Cho hàm số f(x) = cos2x và g(x) = tan3x chọn mệnh đề đúng 
A. f(x) là hàm số chẵn,g(x) là hàm số lẻ 
B. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 2 
C. f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn 
D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ 
Câu 14: Tập xác định D của hàm số sin x+2y = là 
A. R B. [ )2;− +∞ C. ( )0;2pi D. [ )arcsin(-2);+∞ 
Câu 15: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số : 
5 54sin 3 os x-
4 4
y x cpi pi   = − −   
   
. Khi đó: 
A.M = 5; m = -5 B. M = 1; m = -1 
C. M = 7; m = 1 D. M = 1; m = -7 
 Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? 
-2
y
x0 pi-pi 
A. sin( - ) -1
2
y x pi= B. 2sin( )
2
y x pi= − 
C. sin( ) 1
2
y x pi= − − − D. sin( ) 1
2
y x pi= + − 
Caâu 17: Haøm soá y = cosx ñoàng bieán trong khoaûng : 
A. ( 0 ; pi ) B. (pi ; 2pi ) C. (
2
pi ; pi ) D. ( 0 ; 
2
pi ) 
Caâu 18: Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá y = cot2x laø : 
A. D = R \ { 
2
kpi pi+ } , k ∈ Z B. D = R \ { 2k pi } , K ∈ Z 
C. D = R \ { 
2
k pi } , K ∈ Z D. D = R \ { 
4
kpi pi+ } , K ∈ Z 
Caâu 19: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn 
A sin 2 5 os3xy x c= + B siny x x= 
C sin tany x x x= + D sin xy
x
= 
Caâu 20: Hàm số nào đồng biến trên khoảng ;
3 6
pi pi 
− 
 
? 
A. tan 2
3
x
pi 
+ 
 
 B. cot 2
6
x
pi 
+ 
 
 C. sin 2
6
x
pi 
+ 
 
 D. cos 2x+
6
pi 
 
 
Caâu 21: Haøm soá y = sinx ñoàng bieán trong khoaûng 
A/ ( 0 ; pi ) B/ (pi ; 2pi ) C/ (
2
pi ; pi ) D/ ( 0 ; 
2
pi ) 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 3 
Caâu 22: Tìm chu kì của hàm số: 2 xsin cos
3 5
xy = + 
A. 6pi B. 
5
pi
 C. 2
5
pi
 D . 2pi 
Caâu 23: Tập xác định của hàm số 1 1
sin cos
y
x x
= − là : 
A.R \ ;
2
k k Zpi pi + ∈ 
 
 B. R \ { }2 ;k k Zpi ∈ 
C. R \ ;
2
k k Zpi ∈ 
 
 D.R \ { };k k Zpi ∈ 
Caâu 24: Tập xác định của hàm số 1
sin cos
y
x x
=
−
là ? 
A . R B .R \ ;
4
k k Zpi pi − + ∈ 
 
C. R \ 2 ;
4
k k Zpi pi + ∈ 
 
 D. R \ ;
4
k k Zpi pi + ∈ 
 
Caâu 25: Cho hai khỏang J
1
= ;
4 4
pi pi− 
 
 
 và J
2
=
3
;
2 2
pi pi 
 
 
 kết luận nào là đúng? 
A. Hàm y =cotx tăng trên khỏang J
2
 B.Hàm y =tanx giảm trên khỏang J
1
C. Hàm y =cosx giảm trên khỏang J
2
 D.Hàm y =sinx tăng trên khỏang J
1
Caâu 26: Gía trị nhỏ nhất của 2sin 4sin 5y x x= − + là : 
A 1 B. 2 C. 3 D .5 
Caâu 27: Gía trị lớn nhất của 2cos 2sin 2y x x= + + là : 
A. 4 B . - 1 C. 1 D. 5 
Caâu 28: Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soáy = tan2x laø : 
A. D = R \ { 
2
kpi pi+ } , k ∈ Z B. D = R \ { 2kpi pi+ } , k ∈ Z 
C. D = R \ { 
4 2
kpi pi+ } , k ∈ Z D. D = R \ { 
4
kpi pi+ } , k ∈ Z 
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 
Caâu 1: Phöông trình sinx = 0 coù taäp nghieäm laø : 
 a/ T = { 2 ; 2k kpi pi pi+ } b/ T = { kpi } 
 c/ T = { kpi pi− + } d/ caû ba caâu treân ñuùng 
Caâu 2: Phöông trình 2cosx + 1 = 0 coù taäp nghieäm laø: 
 a/ T = { 2 2
3
kpi pi± + } , k ∈ Z b/ T = { 2
3
kpi pi− + } , k ∈ Z 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 4 
 c/ T = { 2
3
kpi pi± + } , k ∈ Z d/ T = { 2
3
kpi pi+ } , k ∈ Z 
Caâu 3: Phöông trình tanx = tan 1 coù taäp nghieäm : 
 a/ T = { 
4
kpi pi+ } , k ∈ Z b/ T = { tan1acr kpi+ } , k ∈ Z 
 c/ T = { 
4
kpi pi− + } , k ∈ Z d/ T = { 1 kpi+ } , k ∈ Z 
Caâu 4: Phöông trình cotx = cot 1 coù taäp nghieäm laø : 
 a/ T = { 
4
kpi pi+ } , k ∈ Z b/ T = { cot1acr kpi+ } , k ∈ Z 
c/ T = { 
4
kpi pi− + } , k ∈ Z d/ T = { 1 kpi+ } , k ∈ Z 
Caâu 5: Giải phương trình lượng giác: 2cos
2
x
+ 3 = 0 có nghiệm là : 
A. 5 4
6
x kpi pi= ± + B. 5 4
3
x kpi pi= ± + 
C. 5 2
6
x kpi pi= ± + D. 5 2
3
x kpi pi= ± + 
Caâu 6: Phöông trình sinx – cosx = 0 coù moät nghieäm laø 
A/ x = 0 B/ x = 
4
pi C/ x =
2
pi D/ x = –
4
pi 
Caâu 7: Phương trình 6 6 7sin cos
16
x x+ = có nghiệm là: 
A. 
3 2
x kpi pi= ± + B. 
4 2
x kpi pi= ± + C. 
5 2
x kpi pi= ± + D. 
6 2
x kpi pi= ± + 
Caâu 8: Phương trình lượng giác: mcosx -1 = 0 có nghiệm khi m là : 
A. m1 B. 1m ≤ − hoặc 1m ≥ C. 1 1m− ≤ ≤ D. 1 1m− ≤ ≤ và m 0≠ 
Caâu 9: Phöông trình sin2x + cos2x = 1 coù taäp nghieäm laø 
A. T = { 2
2
kpi pi± + } , k ∈ Z B. T = { 
2
kpi pi+ } , k ∈ Z 
C. T = { 
2
kpi pi− + } , k ∈ Z D. T = R 
Caâu 10: Phöông trình sin .cos .cos 2 0x x x = coù nghieäm laø: 
A. kpi B. 
2
k pi C. 
4
k pi D. 
8
k pi 
Caâu 11: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2cos²x +cosx = sinx +sin2x là? 
A. 
6
pi
 B. 
4
pi
 C. 
3
pi
 D. 2
3
pi
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 5 
Caâu 12: Cho phương trình cos(2x-
3
pi ) - m = 2 . Tìm m để ptcó nghiệm? 
A. Không tồn tại m B. [-1;3] C. [-3;-1] D. mọi giá trị của m 
Caâu 13: Phương trình : 3 tanx +3 = 0 có nghiệm là : 
A. 
3
x kpi pi= + B. 
3
x kpi pi= − + C.
6
x kpi pi= + D.
6
x kpi pi= − + 
Caâu 14: Tìm nghiệm của PT: cos²x - cosx = 0 thoả điều kiện 0 < x < pi 
A. x = 0 B. x = - 
2
pi
 C. x = 
2
pi
 D. x = pi 
Caâu 15: Giải phương trình 
3 3
cos( ) cos( ) 1x xpi pi+ + − = . 
A). 2
3
k
x
pi
= . B. 2x k pi= . C. 
3
k
x
pi
= . D). 2
3 3
k
x
pi pi
= + 
Caâu 16: Phương trình 4 4sin 2 cos sin
2 2
x x
x = − có các nghiệm là; 
A. 
2
6 3
2
2
x k
x k
pi pi
pi
pi

= +


= +

 B. 4 2
2
x k
x k
pi pi
pi
pi

= +


= +

 C. 3
3 2
2
x k
x k
pi
pi
pi
pi

= +


= +

 D. 12 2
3
4
x k
x k
pi pi
pi
pi

= +


= +

Caâu 17: Phương trình 2 2sin sin 2 1x x+ = có nghiệm là: 
A. 6 3
2
x k
x k
pi pi
pi
pi

= +


= − +

 B. 3 2
4
x k
x k
pi pi
pi
pi

= +


= − +

 C. 12 3
3
x k
x k
pi pi
pi
pi

= +


= − +

 D. Vô nghiệm. 
Câu 17: Nghiệm của phương trình 1cos(x - )
4 2
pi
= − : 
A. 11 52 ; 2
12 12
k kpi pipi pi+ − + B. 7 2 ; 2
12 12
k kpi pipi pi+ − + 
C. 11 5;
12 12
k kpi pipi pi+ − + D. 7 ;
12 12
k kpi pipi pi+ − + 
Câu 18: Phương trình tanx = cotx có nghiệm là 
A. ( 1)
2 2
kpi pi+ + B. 
2
kpi pi+ C. 
4 2
kpi pi+ D. 
2
kpi pi+ 
Câu 19: Phương trình 1sin3
2
x = có tập nghiệm trên đoạn [ ]0,pi là : 
A. 5 13 17; ; ;
18 18 18 18
pi pi pi pi 
 
 
 B. 5 7 11; ; ;
18 18 18 18
pi pi pi pi 
 
 
C. 7 5 11 13; ; ;
18 18 18 18
pi pi pi pi 
 
 
 D. 7 5 13 17; ; ;
18 18 18 18
pi pi pi pi 
 
 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 6 
Câu 20 : Số nghiệm của PT cosx = 13
14
trên ; 2
2
pi
pi
− 
 
 
 là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 21 : Phương trình (sin 1)(cos 2 1) 0
2cos 1
x x
x
+ −
=
+
 có 2 họ nghiệm là 
A. 2 ;
2
x k x kpi pi pi= − + = − B. 2 ; 2
2
x k x kpi pi pi= − + = 
C. 2 ;
2
x k x kpi pi pi= + = D. 2 ; 2
2
x k x kpi pi pi= + = − 
Câu 22 : Nghiệm của phương trình 3 cot 1 0x + = là 
A. 
3
x kpi pi= + B. 
3
x kpi pi= − + C. 2
6
x kpi pi= − + D. 2
3
x kpi pi= + 
Câu 23 : Các họ nghiệm của phương trình 2sin 2 1 0
3
x
pi 
+ − = 
 
 là 
A. ;
12 4
k kpi pipi pi − + + 
 
 B. ;
12 4
k kpi pipi pi + + 
 
C. 2 ; 2
12 4
k kpi pipi pi − + + 
 
 D. ;
12 4
k kpi pipi pi − + − + 
 
Câu 24 : Tập nghiệm của phương trình sin 2 2 2 sin cos + 2 0x x x− − = là 
A. 52 ; 2
6 6
k kpi pipi pi − + + 
 
 B. 5;
6 6
k kpi pipi pi + + 
 
C. 52 ; 2
6 6
k kpi pipi pi + + 
 
 D. 5; 2
6 6
k kpi pipi pi + − + 
 
Câu 25 : Nghiệm của pt 23 tan ( 3 1) tan +1=0x x− + thuộc 0,
4
pi 

 
 là 
A. 
6
pi
 B. 
4
pi
 C. 0 D. 
8
pi
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 
Caâu 1: Phương trình 2cos 3cos 2 0x x− + = có tập nghiệm là ? 
A. ( ); arccos 2 2x k x kpi pi= = + B. 
2
x k pi= 
C. 2k pi D. ( )2 ; arccos 2 2x k x kpi pi= = + 
Caâu 2: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ? 
 A. cos3x - 3 sin3x = 2 B. cos3x - 3 sin3x =-2 
 C. sin
3
x
pi
= D. 3sin( ) 4cos 5 0
3 3
x x
pi pi 
+ − + − = 
 
Caâu 3: Tìm nghiệm của PT 2.sin2x - 3.sinx + 1 = 0 thoả điều kiện 0 ≤ x < 
2
pi
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 7 
A. 
2
pi
 B. 
4
pi
 C. 5
6
pi
 D. 
6
pi
Caâu 4: Phöông trình tanx.cotx = 1 coù taäp nghieäm laø 
A. T = R \ { 
2
kpi } , k ∈ Z B. T = R \ { 
2
kpi pi+ } , k ∈ Z 
C. T = R \ { kpi pi+ } , k ∈ Z D. T = R 
Caâu 5: Giaûi phöông trình sin2x – 2cos2x – sin2x = 5 
A. Voâ nghieäm B. Ñaùp soá khaùc 
C. Nghieäm x = 
2
kpi pi+ D. Nghieäm ∈ R 
Caâu 6: Phöông trình 22sin sin 3 0x x+ − = coù nghieäm laø: 
A. kpi B. 
2
kpi pi+ C. 2
2
kpi pi+ D. 2
6
kpi pi− + 
Caâu 7: Giải phương trình 2
cos (1- 2sin ) 3
2cos sin -1
x x
x x
=
−
. 
A).
6
2x kpi pi−= + B). 
6
2x kpi pi±= + 
C). 
6
2x kpi pi= + D).
6 2
2 , 2x k x kpi pipi pi− −= + = + 
Caâu 8: Phương trình ( )sin8 cos6 3 sin 6 cos8x x x x− = + có các họ nghiệm là: 
A. 4
12 7
x k
x k
pi
pi
pi pi

= +


= +

 B. 3
6 2
x k
x k
pi
pi
pi pi

= +


= +

 C. 5
7 2
x k
x k
pi
pi
pi pi

= +


= +

 D. 8
9 3
x k
x k
pi
pi
pi pi

= +


= +

Caâu 9: Tìm m để phương trình cos2x - sinx + m = 0 có nghiệm. 
A). m ≤ 5
4
− . B). 1
4
− ≤ m ≤ 1. C). 5
4
− ≤m ≤ 1. D). 5
4
− ≤ m ≤ - 1. 
Caâu 10: Giải phương trình 1 – 5sinx + 2cos2x = 0. 
A). 2
6
x kpi pi= ± + B). 22 , 2
3 3
x k x kpi pipi pi= + = + 
C). 52 , 2
6 6
x k x kpi pipi pi= + = + D). 2
3
x kpi pi= ± + 
Caâu 11: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. 
A). 9
8
− ≤m ≤ 2 B). 9
8
− ≤m ≤ 1 
C). m ≤ 9
8
− D). 5
8
− ≤ m ≤ 2 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 8 
Caâu 12: Tìm m để PT 2sin2x - (2m + 1)sinx + m = 0 có nghiệm x 
2
( ;0)pi−∈ . 
A). - 1 ≤ m < 0. B). 1 < m < 2. 
C). - 1 < m < 0. D). 0 < m ≤ 1. 
Caâu 13: Phương trình sin cos 3
sin - cos
x x
x x
+
= tương đương với phương trình . 
A). 
4
cot( ) 3x pi+ = − B). 
4
tan( ) 3x pi+ = 
C). 
4
tan( ) 3x pi+ = − D). 
4
cot( ) 3x pi+ = 
Caâu 14: Phương trình: 33sin3 3 sin9 1 4sin 3x x x+ = + có các nghiệm là : 
A. 
2
6 9
7 2
6 9
x k
x k
pi pi
pi pi

= − +


= +

 B. 
2
9 9
7 2
9 9
x k
x k
pi pi
pi pi

= − +


= +

C. 
2
12 9
7 2
12 9
x k
x k
pi pi
pi pi

= − +


= +

 D. 54 9
2
18 9
x k
x k
pi pi
pi pi
2
= − +


= +

Caâu 15: Tìm m để PT 2sinx + mcosx = 1 – m có nghiệm x ∈ ;
2 2
pi pi
−
 
  
. 
A). - 3 ≤ m ≤ 1 B). - 2 ≤ m ≤ 6 
C). 1 ≤ m ≤ 3 D). - 1 ≤ m ≤ 3 
Caâu 16: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm. 
A). m ≤ 12. B). m ≤ 6 C). m ≤ 24 D). m ≤ 3 
Caâu 17: PT 2
3 3
tan tan( ) tan( ) 3 3x x xpi pi+ + + + = tương đương với phương trình. 
A). cotx = 3 . B). cot3x = 3 . C). tanx = 3 D). tan3x = 3 . 
Caâu 18: Giải phương trình 
2
2
2
1 sin
tan 4
1 sin
x
x
x
+
− =
−
. 
A). 
3
2x kpi pi±= + B). 
6
2x kpi pi±= + C). 
3
x kpi pi±= + D). 
6
x kpi pi±= + 
Caâu 19: Giải phương trình 1 + 3cosx + cos2x = cos3x + 2sinx.sin2x. 
A). 
2
, 2x k x kpi pi pi pi= + = + B). 
2 3
, 2x k x kpi pipi pi±= + = + 
C). 
2
, 2x k x kpi pi pi= + = D). 
2
2 , 2x k x kpi pi pi= + = 
Caâu 20: Tìm m để PT cos2x - (2m +1)cosx + m +1 = 0 có nghiệm x 3
2 2
( ; )pi pi∈ . 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 9 
A). - 1 ≤ m < 0. B). 0 < m ≤ 1. C). 0 ≤ m < 1. D). - 1 < m < 0. 
Caâu 21: Tìm m : (cosx + 1)(cos2x - mcosx) = msin2x có đúng 2 n0 x 2;
3
0 pi ∈    . 
A). -1 < m ≤ 1 B). 0 < m ≤ 1/2. C). -1 < m ≤ -1/2. D). -1/2< m ≤ 1 
Caâu 22: Phương trình sin3 4sin .cos 2 0x x x− = có các nghiệm là: 
A. 
2
3
x k
x n
pi
pi
pi
=

 = ± +

 B. 
6
x k
x n
pi
pi
pi
=

 = ± +

C. 
/ 2
4
x k
x n
pi
pi
pi
=

 = ± +

 D. 
2
3
2 / 3
x k
x n
pi
pi pi

=

= ± +
Caâu 23: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x+12cos2x – 7 = 0 có nghiệm là : 
A 2
4
x kpi pi= ± + B
4 2
x kpi pi= + C
4
x kpi pi= + D
4
x kpi pi= − + 
Caâu 24: Phương trình 2 22cos 3 3 sin 2 4sin 4x x x− − = − có tập nghiệm là? 
A. ;
2 6
x k x kpi pipi pi= + = + B. 2
2
kpi pi+ C.
6
x kpi pi= + D.
2
kpi pi+ 
Caâu 25: PT sin 1 cos 4
1 cos sin 3
x x
x x
+
+ =
+
 tương đương với các phương trình. 
A). sin 3 cos 3x x+ = − v 3 sin cos 1x x+ = − 
B). sin 3 cos 1x x+ = − v 3 sin cos 3x x+ = − 
C). sin - 3 cos 3x x = v 3 sin - cos 1x x = 
D). sin - 3 cos 1x x = v 3 sin - cos 3x x = 
BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC 
Caâu 1 : Một nghiệm của phương trình: sin2 x + sin2
2x + sin23x = 2 là 
A. 
3
pi
 B
12
pi
 C.
6
pi
 D. 
8
pi
Caâu 2 : Giải phương trình 
10 10 6 6
2 2
sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2
x x x x
x x
+ +
=
+
. 
A). 2 , / 2 2x k x kpi pi pi= = + B). / 2x kpi= . 
C). 
2
x kpi pi= + D). 
2
, 2x k x kpipi pi= = + . 
Caâu 3 : Giải phương trình sin3 cos35 sin cos 2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
+ 
+ = + + 
. 
A). 
3
2x kpi pi±= + B). 
6
2x kpi pi±= + C). 
3
x kpi pi±= + D). 
6
x kpi pi±= + 
Caâu 4 : Giải phương trình sin .cos (1 tan )(1 cot ) 1x x x x+ + = . 
A). Vô nghiệm. B). 2x k pi= C). / 2x kpi= D). x kpi= 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 10 
Caâu 5 : Giải phương trình 
2 2 4
2 2 4
sin cos cos 9
cos sin sin
x x x
x x x
− +
=
− +
. 
A). 
3
x kpi pi±= + . B). 
3
2x kpi pi±= + . C). 
6
x kpi pi±= + . D). 
6
2x kpi pi±= + . 
Caâu 6 : Giải phương trình 
2 2
6 6
(cos sin ).sin 28cot 2
cos sin
x x x
x
x x
−
=
+
. 
A). 
4
x kpi pi= − + B). 
4 2
k
x
pi pi
= ± + C). 
4
x kpi pi= + D). 
4 2
k
x
pi pi
= + 
Caâu 7 : Các nghiệm thuộc 0;
2
pi 
 
 
 của PT 3 3 3sin .cos3 cos .sin3
8
x x x x+ = là: 
a. 
5
,
6 6
pi pi
 b. 5,
8 8
pi pi
 c. 
5
,
12 12
pi pi
 d. 5,
24 24
pi pi
Caâu 8 : Giải phương trình cos3x - sin3x = cos2x. 
A). 
2 4
2 , ,x k x k x kpi pipi pi pi= = + = + . B). 
2 4
2 , , 2x k x k x kpi pipi pi pi= = + 2 = + . 
C). 
2 4
2 , ,x k x k x kpi pipi pi pi= = + 2 = + . D). 
2 4
, ,x k x k x kpi pipi pi pi= = + = + . 
Caâu 9 : Tìm m để PT cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 có đúng 2 n0∈ ;
2 2
pi pi
−
 
  
. 
A). - 1 < m ≤ 0 B). 0 ≤ m < 1. C). 0 ≤ m ≤ 1 D). - 1 < m < 1 
Caâu 10 : Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0. 
A). 
4
2 ,x k x kpipi pi pi= + = + B). 
4
2 , 2x k x kpipi pi pi−= + = + 
C). 
4
2 , 2x k x kpipi pi pi= + = + D). 
4
2 ,x k x kpipi pi pi−= + = + 
Caâu 11 : Giải phương trình sin2x + sin2x.tan2x = 3. 
A). 
6
x kpi pi±= + B). 
6
2x kpi pi±= + 
C). 
3
x kpi pi±= + D). 
3
2x kpi pi±= + 
Caâu 12 : PT: 1 + cosx + cos2x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với PT: 
A). cosx.(cosx + cos3x) = 0. B). cosx.(cosx - cos2x) = 0. 
C). sinx.(cosx + cos2x) = 0. D). cosx.(cosx + cos2x) = 0. 
Caâu 13 : Giải phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0. 
A). 
2
2x kpi pi−= + B). 
2
2x kpi pi= + 
C). 2x kpi pi= + D). 2x k pi= 
Caâu 14 : Giải PT 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x. 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 11 
A). 
3 2
k
x
pi pi
±= + . B). 
24 2
k
x
pi pi
±= + . 
C). 
12 2
k
x
pi pi
±= + . D). 
6 2
k
x
pi pi
±= + . 
Caâu 15 : PT : sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với PT 
A). sinx = 0 v sinx =1/2. B). sinx = 0 v sinx = 1. 
C). sinx = 0 v sinx = - 1. D). sinx = 0 v sinx = - 1/2 
Caâu 16 : Giải phương trình sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x). 
A). 
4
x kpi pi= + . B). 
4 2
k
x
pi pi
= + . C). 
4
2x kpi pi= + . D). 
4
2x kpi pi= − + . 
Caâu 17 : Giải phương trình tan sin 2
sin cot 2
x x
x x
− = . 
A). 
4
x kpi pi±= + B). 3
4
2x kpi pi±= + C). 
4
2x kpi pi±= + D). 3
4
x kpi pi±= + 
Caâu 18 : Giải phương trình cos (cos 2sin ) 3sin (sin 2) 1
sin 2 1
x x x x x
x
+ + +
=
−
. 
A). / 4 2x kpi pi= ± + B). / 4x kpi pi= − + 
C). 32 , 2
4 4
x k x kpi pipi pi= − + = − + D). 2
4
x kpi pi= − + 
Caâu 19 : Giải phương trình sin2x + sin23x - 2cos22x = 0. 
A). 
2 8 4
,
k
x k xpi pi pipi= + = + B). 
8 4
,
k
x k x pi pipi= = + 
C). 
2 8 2
,
k
x k xpi pi pipi= + = + D). 
8 2
,
k
x k x pi pipi= = + 
Caâu 20 : Giải phương trình 3
tan sin 1
cossin
x x
xx
−
= . 
A). 
2
x kpi pi= + B). 2x k pi= C). Vô nghiệm. D). 
2
k
x
pi
= 
Caâu 21 : Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x. 
A). 
2 6
,x k x kpi pipi pi±= + = + B). 
2 6
, 2x k x kpi pipi pi±= + = + 
C). 
2 3
, 2x k x kpi pipi pi±= + = + D). 
2 3
,x k x kpi pipi pi±= + = + 
Caâu 22 : Giải phương trình sin2x + sin23x = cos2x + cos23x. 
A). 
4
2x kpi pi= ± + B). ,
4 2 8 4
k k
x x
pi pi pi pi
−= + = + 
C). ,
4 2 8 4
k k
x x
pi pi pi pi
= + = + D). ,
4 2 4 2
k k
x x
pi pi pi pi
= − + = + 
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 11 
 GV : SKB – TEL : 0914455164 12 
Caâu 23 : Tìm m để PT cos2x + 2(m + 1)sinx - 2m - 1 = 0 có đúng 3 n∈ (0;pi). 
A). -1 < m < 1 B). 0 < m ≤ 1 
C). 0 ≤ m < 1 D). 0 < m < 1 
Caâu 24 : Giải phương trình 1 sin 1 sin 4
1- sin 1 sin 3
x x
x x
+ −
+ =
+
 với 
2
(0; )x pi∈ . 
A). 
12
x
pi
= B). 
4
x
pi
= C). 
3
x
pi
= D). 
6
x
pi
= 
Caâu 25 : Giải phương trình 3 - 4cos2x = sinx(1 + 2sinx). 
A). 5
2 6 6
2 , 2 , 2x k x k x kpi pi pipi pi pi= + = + = + 
B). 5
2 6 6
2 , 2 , 2x k x k x kpi pi pipi pi pi− −= + = + = + 
C). 5
2 6 6
2 , 2 , 2x k x k x kpi pi pipi pi pi= − + = + = + 
D). 2
2 3 3
2 , 2 , 2x k x k x kpi pi pipi pi pi− −= − + = + = + 
Caâu 26 : Giải phương trình 
2 2
6 6
cos sin4cot 2
cos sin
x x
x
x x
−
=
+
. 
A). 
4
2x kpi pi= + . B). 
4
x kpi pi= + . C). 
4
2x kpi pi= ± + . D). 
4 2
k
x
pi pi
= + . 
Caâu 27 : Giải phương trình tanx + tan2x = - sin3x.cos2x. 
A). 
3
, 2kx x kpi pi pi= = + B). 
3 2
, 2kx x kpi pi pi= = + 
C). 
3
k
x
pi
= D). 2x k pi= 
Caâu 28 : PT 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình. 
A). 2sinx = - 1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0. 
B). 2sinx =1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0. 
C). 2sinx = - 1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0. 
D). 2sinx =1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0. 
Caâu 29 : Giải phương trình 
3 3
tan( ). tan( 2 ) 1x xpi pi− + = . 
A). 
6
x kpi pi= + . B). 
3
x kpi pi−= + . C). 
6
x kpi pi−= + . D). Vô nghiệm. 
Caâu 30 : Giải phương trình 
2 2
6 6
(cos sin ).sin 28cot 2
cos sin
x x x
x
x x
−
=
+
. 
A). 
4
x kpi

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTRAC_NGHIEM_CA_NAM_DAI_SO_VA_GIAI_TICH_11.pdf