Trắc nghiệm: Cacbon và hợp chất của cacbon

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1283Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm: Cacbon và hợp chất của cacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm: Cacbon và hợp chất của cacbon
Trắc nghiệm: Cacbon và hợp chất của cacbon.
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn V(l) CO2 vào bình đựng 400ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X có khả năng hấp thụ thêm tối đa 2,24(l) CO2 (đktc). V CO2 ban đầu là
A. 6,72(l) 	B. 5,6(l) 	C. 4,48(l) 	D. 3,36(l)
Câu 2: hấp thụ hoàn toàn 3,36(l) CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH thu được dung dịch X có khả năng tác dụng tối đa với 2,24(l) CO2 (đktc). Vậy [NaOH] ban đầu là
A. 0,4M 	B. 0,5M 	C. 0,6M 	D. 0,8M
Câu 3: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X (Na2CO3 1M; KHCO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl 1M thì V(l) CO2 thu được là:
A. 2,24(l) 	B. 3,36(l) 	C. 1,68(l) 	D. 4,48(l)
Câu 4: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X (K2CO3 1M; NaHCO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl thì V (l) CO2 (đktc) thu được là:
A. 2,24(l) 	B. 1,68(l) 	C. 2,688(l) 	D. 3,36(l)
Câu 5: Nhỏ từ từ V dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch X có khả năng tác dụng tối đa vói 50ml dung dịch KOH 1M. V dung dịch HCl ban đầu là:
A. 0,25(l) 	B. 0,05(l) 	C. 0,15(l) 	D. Cả A,B,C
Câu 6: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch X có khả năng tác dụng tối đa với 200ml dung dịch KOH 0,5M. Thì [HCl] ban đầu là
A. 2,5M 	B. 0,5M 	C. 1,5M 	D. Cả A, B, C
Câu 7: Để chưng minh NaHCO3 lưỡng tính thì phải cho NaHCO3 tác dụng với:
A. HCl; CaCl2	B. HCl; NaOH 	C. Ca(OH)2; NaOH 	D. HCl; NaHSO4
Câu 8: Trộn 100(g) dung dịch NaOH C% với 100g dung dịch HCl 7,3% thì thu được dung dịch có khối lương197,8(g). Hỏi C% của dung dịch Na2CO3 là:
A. 10,6% 	B. 5,3% 	C. 2,2% 	D. 2,65%
Câu 9: Trộn 100(g) dung dịch Ba(HCO3)2 C% với 100(g) dung dịch H2SO4 19,6% thu được dung dịch có khối lượng 167,9%. C% của dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 29,5% 	B. 25,9% 	C. 12,45% 	D. 6,25%
Câu 10: Cho từ từ 200ml dung dịch X (K2CO3 1M; NaHCO3 0,5M) vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch Y, thêm tiếp Ca(OH)2 dư vào thì thu được bao nhiêu (g) kết tủa
A. 6(g) 	B. 12(g) 	C. 18(g) 	D. 20(g)
Câu 11: Hoà tan a(g) 1 hỗn hợp (Na2CO3; KHCO3) vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 1,12 (l) CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu được 20 (g) kết tủa . (Bỏ qua sự thuỷ phân các ion trong dung dịch ,coi như CaCO3 kết tủa hoàn toàn ). Giá trị của a là:
A. 25,6(g) 	B. 26,5(g) 	C. 25,9(g) 	D. 20(g)
Câu 12: Nhỏ từ từ 500ml dung dịch X (Na2CO3; KHCO3) vào 150ml dung dịch HCl 1Mthu được 2,24(l) CO2 và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào thì thu được 20 (g) kết tủa. [Na2CO3]; [KHCO3] lần lượt là:
A. 0,1M; 0,3M 	B. 0,2M; 0,3M 	C. 0,3M; 0,3M 	D. 0,2M;0,15M
Câu 13: Dẫn 5,6 (l) CO2 vào bình đựng 400ml dung dịch (NaOH 0,5M; KOH 0,25M). Khối lượng muối thu được là:
A. 23,7 	B. 23 	C. 25,3 	D. 24,6
Câu 14: Nhỏ từ từ 0,5(l) dung dịch X (Na2CO3 0,2M; KHCO3 0,5M) vào 180ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được bao nhiêu g kết tủa A. 28 	B. 12 	C. 21 	D. 18
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2 (g) một muối hiđrocacbonat của một kim loại M có hoá trị không đổi. Hỗn hợp hơi và khí thu được đem dẫn vào bình đưng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 10,6(g) và thu được 20(g) kết tủa . Công thức muối:
A. NaHCO3	B. KHCO3	C. Ca(HCO3)2	D. Ba(HCO3)2
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 18,4 (g) hỗn hợp X gồm 2 muối hiđrocacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính II, ở 2 chu kỳ liên tiếp còn lại 9,6 (g) rắn Y. Hai kim loại là:
A. Be, Mg 	B. Ca; Sr 	C. Mg; Ca 	D. Ba; Sr
Câu 17: : Nhiệt phân hoàn toàn 16,2 (g) một muối hiđrocacbonat của một kim loại M có hoá trị không đổi. Hỗn hợp hơi và khí thu được đem dẫn vào bình đưng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 10,6 (g) và thu được 39,4 (g) kết tủa . M là:
A. Na 	B. K 	C. Ca 	D. Ba
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 8,4 (g) một muối hiđrocacbonat của một kim loại M có hoá trị không đổi. Hỗn hợp hơi và khí thu được đem dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,1(g) và thu được 5(g) kết tủa . M là:
A. Na	B. K 	C. Ca 	D. Ba
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 5,6(l) vào bình đựng 400ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch Y. dung dịch Y có khả năng tác dụng tối da với bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,5M
A. 0,1 (l) 	B 0,2 (l) 	C. 0,25 (l) 	D. 0,3(l)
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 6,72(l) vào bình đựng V(l) dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch Y. dung dịch Y có Khả năng tác dụng tối da với 400ml dung dịch KOH 0,5M. Giá trị V là
A. 0,5(l) 	B. 0,3(l) 	C. 0,25(l) 	D. 0,3(l)
Câu 21: Nhỏ từ từ 0,5(l) dung dịch X (K2CO3 0,2M; NaHCO3 0,5M) vào V(l) dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được 21g kết tủa . Giá trị của V là:
A. 0,28 	B. 0,12 	C 0,21 	D. 0,18
Câu 22: Cho m(g) vào bình đựng dung dịch (BaCl2 1M; Ba(OH)2 0,5M)thu được dung dịch X. Dẫn 4,48 (l)(đktc) vào dung dịch X thu được 29,55 (g) kết tủa . Giá trị m là:
A. 5,75(g) 	B. 4,6(g) 	C. 6,9(g) 	D. 7,55(g)
Câu 23: Hoà tan 25,6(g) 1 hỗn hợp gồm (Na2CO3; KHCO3)vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 1,12(l) CO2 và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được20(g) kết tủa . (Bỏ qua sự thuỷ phân các ion trong dung dịch ,coi như CaCO3 kết tủa hoàn toàn ). Giá trị của V là:
A. 150 	B. 180 	C. 210 	D. 240
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn V(l) CO2 vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng (chỉ làm bay hơi nước) thì khối lượng muối khan thu được là 35,8 (g). Giá trị V là
A. 8,96 	B. 6,72 	C. 5,6 	D. 4,48
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 6,72(l) CO2 vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH aM. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng (chỉ làm bay hơi nước) thì khối lượng muối khan thu được là 29,6 (g). Giá trị a là:
A. 0,5M 	B. 0,8M 	C. 1,2M 	D. 1M
Câu 26: thêm 4,6 (g) Na vào 200ml dung dịch (NaOH aM; BaCl2) thu được dung dịch X. Dẫn 5,6(l) CO2 vào dung dịch X thu được 19,7(g) kết tủa . Giá trị a là:
A. 0,75M 	B. 1M 	C. 0,8M 	D. 0,6M
Câu 27: Dẫn V(l) CO2 vào bình đựng 500ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 10(g) kết tủa . Dẫn 3V(l) CO2 vào bình đựng 500ml dung dịch Ca(OH)2 aM cũng thu được 10(g) kết tủa . Giá trị của a là:
A 0,4 	B. 0,8 	C. 0,5 	D. 0,5
Câu 28: Dẫn 5,6(l) CO2 vào bình đựng 500ml dung dịch X gồm( Ba(OH)2, NaOH) thu được 39,4(g) kết tủa . Dẫn 11,2(l) CO2 vào bình đựng 500ml dung dịch X thì thu được 19,7(g) kết tủa . [Ba(OH)2] ;[NaOH]
A. 0,4M;0,4M 	B. 0,2M;0,2M 	C. 0,8M;0,4M 	D. 0,2M; 0,4M
Câu 29: Hoà tan mẫu hợp kim Na-Ba (tỉ lệ 1:1) vào nước được dung dịch X và 0,672(l) khí (đktc). Sục 1,008 (l) CO2 (đktc) vào dung dịch X thu được m(g) kết tủa . Giá trị của a là:
A. 3,94 	B. 2,955 	C. 1,97 	D. 2,364
Câu 30: Cho 3,36 (l) CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng Kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 9,85 	B. 1,97 	C. 19,7 	D. 14,775
Câu 31: Nung nóng 34,8(g) hỗn hợp X gồm 2Muối MCO3 ; NCO3 thu được m g rắn Y và 4,48(l) CO2 (đktc). Nung Y cho tới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp Z và khí CO2, dẫn toàn bộ CO2 thu được qua dung dịch KOH dư, tiếp tục thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thi thu được 10(g)kết tủa . Hoà tan hoàn toàn Z trong V(l) HCl 0,4M vừa đủ thu được dung dịch T. Giá trị của m Và V lần lượt là:
A. 26 và1,5 	B. 21,6 Và 1,5 	C. 26 và 0,75 	D. 21,6 và 0,6
Câu 32: Sục V(ml) CO2 (đktc) vào 2(l) Ca(OH)2 0,001M thấy xuất hiện 0,1(g) kết tủa . Lọc tách kết tủa đem đunnóng lại thấy xuất hiện 0,1(g) kết tủa nữa . Giá trị của V là:
A. 67,2 	B. 22,4 	C. 44,8 	D. 67,2
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 (l) CO2 vào 2(l) dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng dung dịch Y thay đổi so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2:
A. tăng 7,04g 	B. giảm 3,04g 	C. giảm 4g 	D. tăng 3,04g
Câu 34: dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 thu được 2b mol kết tủa ,nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa . Giá trị của a và b là:
A. 0,05 và 0,02 	B. 0,08 và 0,04 	C. 0,08 và 0,05 	D. 0,06 và 0,02
Câu 35: Cho7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát V(l) khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 9,2 g muối khan. Giá tri của V là bao nhiêu?
A. 4,48 	B. 4,84 	C.3,84	 	D. 5,48
Câu 36: Cho 32g oxit Fe tác dụng hoàn toàn với CO thì thu được 22,4g chất rắn. Công thức oxit sắt là
A. FeO 	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FeO2
Câu 37: đốt 10g mẫu thép X trong Oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sau phản ứng qua nước vôi trong, thu được 0,5g kết tủa màu trắng. Hàm lượng C trong mẫu thép X là:
A. 0,8% 	B. 0,7% 	C. 0,65% 	D. 0,6%
Câu 38: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a g kết tủa . Giá trị của a là
A. 60g 	B. 50g 	C. 40g 	D. 30g
Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 5g CaCO3, rồi dẫn toàn bộ khí CO2 vào bình đựng 200ml dung dịch Ba(OH)2 thu được 3,94g kết tủa trắng. [Ba(OH)2]
A. 0,25M	 B. 0,1M 	C. 0,2M 	D. 0,175M
Câu 40: Cho m gam tinh bột lên men thành rượu etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vao dung dịch Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dung dịch X. đun kỹ dung dịch X thu thêm 10g kết tủa . Giá trị của m là;
A. 550 	B. 810 	C. 650 	D. 750

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_Cacbon_va_hop_chat_cua_cacbon.doc