Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9 (tiết 18)

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9 (tiết 18)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9 (tiết 18)
KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề A
 Mụn: Đại số 9 (Tiết 18)
Họ và tờn: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phờ của thầy giỏo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm): Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
 a) b) c) 
Bài 2: (1,0 điểm): Tính: a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 3: (2,5 điểm): a) So sánh: 2 và ; b) Rút gọn biểu thức: 
 c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: A = tại x = 
Bài 4: (3,0 điểm): Cho biểu thức: A = 
 a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa; b) Rút gọn A; c) Tìm x để A > 2.
Bài 5: (2,0 điểm): a)Tìm x biết: = 4	
	 b) Giải phương trình: 
Bài làm:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Đề B
 Mụn: Đại số 9 (Tiết 18)
Họ và tờn: ..................................................... Lớp 9....
Điểm:
Lời phờ của thầy giỏo:
Đề bài:
Bài 1: (1,5 điểm): Tìm y để mỗi căn thức sau có nghĩa:
 a) b) c) 
Bài 2: (1,0 điểm): Tính: a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 3: (2,5 điểm): a) So sánh: 7 và 3 ; b) Rút gọn biểu thức: 
 c) Rút gọn rồi tìm giá trị của biểu thức: B = tại x = 
Bài 4: (3,0 điểm): Cho biểu thức: B = 
 a) Tìm y để biểu thức B có nghĩa; b) Rút gọn B ; c) Tìm y để B > 3.
Bài 5: (2,0 điểm): a) Tìm y biết: = 2	
 b) Giải phương trình: 
	Bài làm:
IV. ĐÁP ÁN
Bài
Đề A
Đề B
Điểm
1.
(1,5đ)
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) x 0; b) x 2 ; c) x > 1
Mỗi ý xác định đúng 0,5 đ
a) y 0; b) y 3 ; c) y > 2
1,5
2.
(1,0đ)
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
0,25
0,25
0,25
0,25
3.
(2,5đ)
a) Ta có : . 
 Vậy 2
b) 
c) A = 
 với x = , ta có:
a) Ta có: 7 =.
 Vậy 7 > 3
b)
c) B = 
 với x = , ta có:
0,25
0,25
0,75
0,75
0,5
4.
(3đ)
a) ĐK: x > 0 và x 4 .
b)
 = 
b) A > 2 
Vậy x > 4 thỡ A > 2
a) ĐK: y > 0 và y 4 ta có:
b)
 = 
b) B > 3 
Vậy y > 9 thỡ B > 3
0,5
1,0
0,5
0,75
0,25
5.
(2đ)
a) 
 Xét 2 trường hợp:
* Nếu x - 3, ta có:
x + 3 = 4 x1 = 1 
 (Thoả mãn ĐK x -3)
* Nếu x < - 3 ta có:
x+ 3 =- 4x2 = - 7
(Thoả mãn ĐK x < -3)
Vậy x1 = 1; x2 = - 7.
b) 
 Xét 3 trường hợp:
+ Nếu x < - 1 PT có dạng:
 - x -1- x+2 =3-2x = 2x=-1
(Loại, vì -1 khụng thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu - 1 x < 2 PT có dạng:
 x +1 - x +2 = 30x = 0
(Nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu x 2 PT có dạng:
x+ 1 + x-2 = 32x=4x= 2
(Được, vì 2 thuộc khoảng đang xét)
 Vậy PT có tập nghiệm:
 S = 
a) 
 Xét 2 trường hợp:
* Nếu y 3, ta có:
y - 3 = 2 y1 = 5
 (Thoả mãn ĐK y 3)
* Nếu y < 3, ta có:
y -3 = - 2y2 = 1
(Thoả mãn ĐK y < 3)
Vậy y1 = 5; y2 = 1.
b) 
 Xét 3 trường hợp:
+ Nếu y < - 2 PT có dạng:
 - y +1- y-2 =3-2y = 4y=-2
(Loại, vì -2 không thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu - 2 y < 1 PT có dạng:
 - y +1 + y +2 = 30y = 0
(Nghiệm đúng với mọi giá trị của y thuộc khoảng đang xét)
+ Nếu y 1 PT có dạng:
y- 1 + y + 2 = 32y=2y=1
(Được, vì 1 thuộc khoảng đang xét)
 Vậy PT có tập nghiệm:
 S = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_1_dai_so_9.doc