Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 9 tiết 19

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 9 tiết 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Hình học 9 tiết 19
Họ và tên HS :................................................ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9/ Môn: Hình học 9 . Tiết 19 ĐỀ A
 Điểm 
 Lời phê 
Câu 1: Cho sin. Không dùng máy tính, tính .
Câu 2: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần.
	Sin 810; cos250; cos 560; sin600; sin420
Câu 3: Cho tam giác ABC, biết BC = 12cm, , đường cao AH (HBC) và AH = 4cm.
Tính độ dài AB và BH
Tính độ dài AC và số đo 
( Độ dài đoạn thẳng tính chính xác đến phần nghìn và số đo góc làm tròn đến độ)
Câu 4: Cho tam giác ABC, biết AB = 5cm, AC = 12cm, BC = 13cm.
Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông.
Vẽ đường cao AH (HBC). Tính độ dài AH, BH, CH.
Gọi E và F lần lượt là chân các đường vuông góc vẽ từ H đến AB và AC. 
Chứng tỏ rằng: AE.AB = AF.AC.
Chứng minh rằng: EF = AH. Tính diện tích tứ giác AEHF
(( Độ dài đoạn thẳng tính chính xác đến phần nghìn)
Bài làm:
Họ và tên HS :................................................ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9/ Môn: Hình học 9 . Tiết 19 ĐỀ B
 Điểm 
 Lời phê 
Câu 1: Cho cos. Không dùng máy tính, tính .
Câu 2: Không dùng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần.
	tan810; cot250; tan 560; cot350; tan600
Câu 3: Cho tam giác ABC, biết BC = 15cm, , đường cao AH (HBC) và AH = 5cm.
Tính độ dài AC và CH
Tính độ dài AB và số đo 
( Độ dài đoạn thẳng tính chính xác đến phần nghìn và số đo góc làm tròn đến độ)
Câu 4: Cho tam giác ABC, biết AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm.
Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông.
Vẽ đường cao AH (HBC). Tính độ dài AH, BH, CH.
Gọi M và N lần lượt là chân các đường vuông góc vẽ từ H đến AB và AC. 
 Chứng tỏ rằng: AM.AB = AN.AC.
Chứng minh rằng: MN = AH. Tính diện tích tứ giác AMHN
(( Độ dài đoạn thẳng tính chính xác đến phần nghìn)
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (2,0 đ) 
	Ta có: sin2 + cos2 = 1 cos2 = 1cos = (1,0 đ)
	tan = (0,5 đ) ; cot = (0,5 đ)
Câu 2: (1, 0 đ)
	Sin 810; cos250; cos 560; sin600; sin420
	Ta có: cos250 = sin650; cos560 = sin340 (0,5 đ)
 sin340 < sin420 < sin600 < sin650 < sin810 (0,25 đ)
	Vậy: cos560 < sin420 < sin600 < cos250 < sin810 (0,25 đ)
Câu 3: (2,5 đ) Hình vẽ : 0,25 đ	
a) Tính độ dài AB và BH
Ta có rAHB, (gt) 
 sinB = = 6,974 (cm) ( 0,5 đ)
 tanB = = 5,713 (cm) (0,5 đ)
Tính độ dài AC và số đo 
Ta có rAHC, (gt) và H (gt)
 HC = BC – BH = 12 – 6,974 = 5,026 (cm) (0,25 đ)
 tanC = 390 (0,5 đ)
 sinC = = 6,356 (cm) ( 0,5 đ)
Câu 4:. (4,5 đ)
- Hình vẽ (0,5 đ): 	
a) (1,0 đ) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông.
rABC có: BC2 = 122 = 144
 AB2 + AC2 = 52 + 122 = 144 (05 đ)
BC2 = AB2 + AC2 = 144 . Vậy rABC vuông tại A (Pytago đảo) (0,5 đ)
b) (1,25 đ) Tính độ dài AH, BH, CH.
rABC, Â = 900, AHBC tại H (gt)
AH.BC = AB.AC (htl trong tgv) AH (cm) (0,5 đ)
AB2 = BH.BC (htl trong tgv) BH (cm) (0,5 đ)
CH = BC – BH = 11,077 (cm) ( HBC) (0,25 đ)
c) (1,25 đ) Chứng tỏ rằng: AE.AB = AF.AC.
rAHB, = 900, HEAB tại E (gt)AH2 = AE.AB (1) (htl trong tgv) (0,5 đ)
rAHC, = 900, HFAC tại F (gt)AH2 = AF.AC (2) (htl trong tgv) (0,5 đ)
Từ (1) và (2) AE.AB = AF.AC. (0,25 đ)
d) (0,5 đ)Chứng minh rằng: EF = AH. Tính diện tích tứ giác AEHF 
- Xét tứ giác AEHF có:(gt)Tg AEHF là hình chữ nhật. Vậy EF = AH (0,25 đ)
- Tính đúng: AE 4,260(cm).Tính đúng: HE 1,775 (cm). Tính đúng SAEHF 7,562 cm2 (0,25 đ)
------------------------------------------------------
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong TGV
Nhận biết được các hệ thức qua hình vẽ
Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông
Vân dụng các hệ thức tính toán các yếu tố còn thiếu trong TGV
 4câu
 4,5 điểm
 45% 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
3 câu
4,0 đ 40,0%
1câu
05đ 5% 
2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu mối liên hệ giữa các tỷ số của các góc phụ nhau, các công thức liên quan
Tính tỷ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó
 2 câu
 3,0 điểm
 30% 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
1,0đ 10%
1 câu
2,0 đ 20%
3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong TGV, giải TGV.
Giải được tam giác vuông và vận dụng các kiến thức về đường cao, trung tuyến của tam giác vuông , tính diện tích.
 2 câu
2.5 điểm
 25% 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2 câu
2,5 đ 25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6 câu
7,5 điểm
75%
1 câu
2,0 điểm
20%
1 câu
0,5 điểm
5%
8 câu
10 điểm
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_HINH_HOC_9_CHUONG_I.doc