Ðề 1 kiểm tra môn: Hóa học thời gian làm bài: 70 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề 1 kiểm tra môn: Hóa học thời gian làm bài: 70 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ðề 1 kiểm tra môn: Hóa học thời gian làm bài: 70 phút
TRƯỜNG THCS & THPT 
NGUYỄN KHUYẾN
(Đề thi có 03 trang)
ÐỀ KIỂM TRA 
Môn: HÓA HỌC
Mã đề thi 235
Thời gian làm bài: 70 phút
Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là: 
	A. 43,34 	B. 49,25 	C. 31,52 	D. 39,4
Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là: 
	A. Ca, Sr, Ba 	B. Na, K, Ba 	C. Na, K, Mg 	D. Mg, Ca, Ba
Nhúng một lá sắt nhỏ vàodung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: 
	A. 4 	B. 3 	C. 6 	D. 5
Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là?
	A. 8.	B. 6	 C. 9	D. 7.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là: 
	A. 29,55 gam. 	B. 19,7 gam. 	C. 9,85 gam. 	D. 39,4 gam.
Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết được 4 dung dịch trên? 
	A. NaOH. 	B. quỳ tím. 	C. AgNO3. 	D. BaCl2.
Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là: 
	A. 30 gam 	B. 40 gam 	C. 26 gam 	D. 36 gam
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp MgCl2, ZnCl2, FeCl3, FeCl2 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí ta được chất rắn Z. Cho luồng khí CO dư đi qua A nung nóng (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được chất rắn T. Trong T có chứa: 
	A. Fe2O3, MgO, ZnO 	B. Fe, Mg, Zn 	C. Fe, MgO 	D. Fe, MgO, ZnO
Cho các chất sau: polietilen, nilon–6, nilon–6,6, polistiren, tơ vinylic, poli(vinyl clorua), tơ enan, poli(metylmetacrylat), tơ visco, tơ axetat, cao su buna – S, tơ lapsan. Trong số các nhận định sao nhận định đúng là 
	A. có 5 polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng
	B. có 7 polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp
	C. có 6 loại tơ hóa học
	D. có 6 loại tơ được điều chế bằng phương pháp tổng hợp
Cho dãy các chất sau: KHCO3, Ba(NO3)2, SO3, KHSO4, K2SO3, K2SO4, K3PO4. số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là 
	A.4 	B.3 	C.2 	D.5
Nhận định nào sau đây đúng
A. Bán kính của anion O2– lớn hơn bán kính của cation Al3+
B. Phèn nhôm có tác dụng làm trong nước vì tạo kết tủa Al2(SO4)3
C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit
D. Tất cả kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước ở điều kiện thường
nhận xét nào sau đây không đúng
A. etylen có thể tác dụng được với: dd Br2, dd KMnO4, O2, trùng hợp, HBr
B. axetylen tác dụng được với: H2O, dd Br2, AgNO3/NH3, H2
C. anđehit axetic tác dụng được với: H2, dd Br2, AgNO3/NH3, NaOH, KMnO4
D. ancol etylic tác dụng được với: Na, CuO, O2, HNO3, CH3OH, CH3COOHCho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí nghiệm 
Thí nghiệm 1: Cho m gam X vào nước dư thu được 1,344 lit H2(ở đktc) 
Thí nghiệm 2: Cho 2m gam X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lit H2 (ở đktc). Giá trị của m là 
	A. 9,155 	B. 11,850 g 	C. 2,055 g 	D. 10,155 g
Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? 
	A. 19,7 gam 	B. 29,55 gam 	C. 23,64 gam 	D. 17,73 gam
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol FeS2 và a mol FeS vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa một muối sunfat) và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất ( đktc). Giá trị của V là 
	A. 4,48 	B. 8,96 	C. 11,2. 	D. 17,92.
Cho khí CO đi qua ống đựng 0,09 mol hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kết tủa. cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO(đktc) và sản phẩm khử duy nhất. giá trị của V là
	A. 1,344 lít	B. 1,68 lít	C. 1,14 lít	D. 1,568 lít
Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunphat của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Có bao nhiêu muối thoả mãn? 
	A. 2 	B. 0 	C. 3 	D. 1
Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo thành là bao nhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) 
	A. 130 	B. 180 	C. 150 	D. 240
Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng: 
	A. 41,3 gam. 	B. 41,1gam. 	C. 36,3 gam. 	D. 42,7 gam.
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
	A. 43,2 gam 	B. 56 gam 	C. 33,6 gam 	D. 32 gam
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: 
	A. 37,2 gam 	B. 50,4 gam 	C. 23,8 gam 	D. 50,6 gam
Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là: 
	A. 0,40 mol 	B. 0,30 mol 	C. 0,45 mol 	D. 0,35 mol
Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. 
	A. 10 gam 	B. 8 gam 	C. 12 gam 	D. 6 gam
Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là 
	A. 54,45 gam. 	B. 68,55 gam. 	C. 75,75 gam. 	D. 89,70 gam.
Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là 
	A. 75%. 	B. 57,5%. 	C. 60%. 	D. 62,5%.
Cho các cặp dd sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau?
A. (1), (3), (4)	B. (1), (4), (5)	C. (1), (3), (5)	D. (3), (2), (5)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
	(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
	(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
	(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
	(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
	(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 6	B. 3	C. 4	D. 5
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là
A. 0,336 lít.	B. 0,224 lít.	C. 0,448 lít.	D. 0,15 lít.
Thực hiện các phản ứng sau : 
(1) Đốt dây sắt trong khí clo
(2) đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có không khí)
(3) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3
(4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư
(5) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư
(6) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
	A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6
Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO	B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2	D. H2O,Zn(OH)2,CH3COONH4,H2NCH2COOH, NaHCO3
Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi. Hỏi khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu?
A. ( m ) gam	B. (m + 3,2) gam	C. (m + 1,6) gam	D. (m + 0,8)gam
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).
(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.
 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Hòa tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước dư được dd A Thêm từ từ dd HCl 1 M vào A cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì vừa hết 100 ml. Phần trăm về khối lượng của K và Al trong X lần lượt là:
A. 48,57 % và 51,43%	B. 74,29 % và 25, 71%	C. 74,3 % và 25,7%	D. 37,14 % và 62,86%
Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
	A. Na2CO3 và HCl.	B. Na2CO3 và Na3PO4.	C. Na2CO3 và Ca(OH)2.	D. NaCl và Ca(OH)2. 
Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được.
	A. 6,4 gam Cu.	B. 5,6 gam Fe. Và 6,4 gam Cu.
	C. 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu.	D. 5,6 gam Fe.
Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
	A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2.	B. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2.
	C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2.	D. H2SO4, CO2, NaHSO3, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2
Có một hỗn hợp 3 muối NH4HCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi, thu được 16,2 gam bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch HCl lấy dư, thu được 2,24 lít khí (đkc). Phần trăm khối lượng của NH4HCO3 trong hỗn hợp là:
	A. 35,6 %.	B. 34,43 %.	C. 33,2 %.	D. 32,38 %.
Cho lá kẽm nặng 100g vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,8M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy lá kim loại rửa sạch, sấy khô cân được 101,45g (giả thiết các kim loại đều bám vào lá kẽm). Khối lượng kẽm phản ứng là ?
	A. 8,5 gam	B. 6,55 gam.	C. 4,55 gam.	D. 7,2 gam.
Cho các chất: NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3, Mg, Ca(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là
	A. 5.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Hỗn hợp X gồm N2 và H2, tỉ khối của X so với He bằng 1,8. Nung nóng (có mặt của bột sắt xúc tác) hỗn hợp X sau một thời gian được hỗn hợp khí Y, tỉ khối của Y so với He bằng 2,25. Hiệu suất phản ứng là
	A. 50%.	B.25%.	C. 37,5%.	D. 75%.
cho các nhận định sau số nhận định đúng là
(1) metyl, đimetyl, etyl amin và trimetyl amin là những chất khí có mùi khai khó chịu
(2) từ các amin đơn chức mạch hở điều chế các ancol đơn chức mạch hở
(3) do ảnh hưởng của nhóm NH2 ba nguyên tử H ở các vị trí ortho, và para so với nhóm NH2 trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế bởi 3 nguyên tử brom
(4) có thể phân biệt amin bậc 1 và amin bậc 2 bằng dung dịch HNO2
(5)tính bazo giảm dần: đimetyl amin>metyl amin>p-metylphenyl amin> amoniac>phenylamin
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 1M và NaHCO3 1M, kết thúc phản ứng thu được V lít CO2(đktc). Giá trị của V là 
	A. 6,72 	B. 2,24 	C. 4,48 	D. 8,96
Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịchAl(NO3)3 
(2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 
(4) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng 
Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng kết tủa xuất hiện là 
	A.1 	B. 4 	C. 2 	D. 3 
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì 
A. độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm. 
B. tính kim loại giảm, bán kính nguyên tử tăng. 
C. tính phi kim tăng, độ âm điện giảm. 
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Cho các cặp dung dịch sau đây vào nhau : 
	(1) NaAlO2 vào dung dịch HCl dư 	(2) CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 
	(3) AlCl3 vào dung dịch NH3 	(4) NiCl2 vào dung dịch NH3 dư 
	(5) CrCl3 vào dung dịch NaOH dư 	(6) FeCl3 vào dung dịch Na2CO3 
Những cặp dung dịch phản ứng với nhau cuối cùng tạo ra kết tủa hiđroxit là 
	A. (2), (3), (4), (6). 	B. (2), (3), (6). 	C. (1), (3), (6). 	D. (2), (3), (4).
Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2, khuấy đều đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,44 gam chất rắn. Giá trị của m là 
	A. 5,6. 	B. 5,04. 	C. 8,4. 	D. 3,36. 
Cho các chất: anlyl fomat, axit acrylic, andehit axetic, axetilen, ancol etylic, etylen. Nhận định nào sau đây đúng
	A. có 4 chất làm mất màu dung dịch brom	B. có 3 chất tham gia phản ứng tráng gương
	C. có 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH	D. có 5 chất tác dụng với H2/Ni xt
Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
	A. 11,20. 	B. 14,56. 	C. 15,68. 	D. 17,92.
Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
	A. 	B. 	C. 	D. 
nhận định nào sau đây không đúng
A. metyl amin tác dụng được với: HCl, HNO3, CH3COOH, FeCl3, HNO2
B. xenlulozo tác dụng được với HNO3, O2, (CH3CO)2O, H2O/H+
C. glyxin tác dụng được với: HCl, HNO3, CH3COOH, NaOH, HNO2
D. phenol tác dụng được với: Na, NaOH, dd Br2, NaHCO3, HNO3
( Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Pb =207
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.)
====== HẾT ======

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_NHE.doc