Đề thi học kỳ I – Năm học 2014 -2015 môn: Toán lớp 11 ban KHTN

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 933Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I – Năm học 2014 -2015 môn: Toán lớp 11 ban KHTN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I – Năm học 2014 -2015 môn: Toán lớp 11 ban KHTN
	TRƯỜNG THPT THỊ XÃ	 ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 -2015
	 QUẢNG TRỊ MÔN: TOÁN LỚP 11 BAN KHTN
	 ĐỀ CHÍNH THỨC	 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề).
 Câu I: (2,5điểm)
 Giải các phương trình sau:
	1/ .
	2/ .
	3/ .
Câu II: (2điểm)
 Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối. Tính xác suất sao cho:
	1/ Hai con súc sắc đều xuất hiện mặt chẵn.
	2/ Tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc bằng 7.
Câu III: (1điểm) 
 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm Pvà đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm P tỉ số k = 2. 
Câu IV: (2,5 điểm) 
	Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình hành ABCD có tâm O. Gọi M là trung điểm của SC.
1/ Xác định giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD), mp(SAB) và mp(SCD).
2/ Gọi N là trung điểm của OB, hãy xác định giao điểm I của mp(AMN) với SD. Xác định thiết diện khi cắt hình chóp S.ABCD bởi mặt phẳng (AMN).
Câu V: (2điểm)
 	1/ Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển P(x) = .
	2/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau từng đôi một và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị.
................Hết.............
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 11(2014-2015)
CÂU
TÓM TẮT CÁCH GIẢI
ĐIỂM
Câu1
(3đ)
1) 
0.5 + 0.5
2) 
0.25+0.25
0.25+0.25
3)
0.25
0.25
Câu2
2đ
1) 
Gọi A là biến cố “cả hai con súc sắc xuất hiện mặt chẵn”, ta có 
Vậy xác suất của biến cố A là P(A) = 
0.25
0.5
0.25
2) Gọi B là biến cố “tổng số chấm trên hai con súc sắc xuất hiện bằng 7”
7 = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 
Xác suất cần tính là 
0.5
0.5
Câu3
1đ
 có tâm I(0; 3) và bán kính R = 3
ĐOx(I) = I1(0;-3), R1 = R = 3
V(P, 2)(I1) = I’ , R’ = 2.3 = 6
Vậy phương trình đường tròn (C’) là 
0.25
0.5
0.25
Câu4
2,5đ
4.1)
(SAC) (SBD) = SO
(SAB) và (SCD) có S chung, AB //CD nên (SAB) và (SCD) cắt nhau theo giao tuyến d qua S và d // AB
0.5
0.5
4.2) 
Trong (SAC), AM cắt SO tại K
Trong (SBD), NK kéo dài cắt SD tại I.
I thuộc SD và I thuộc NK (NK(AMN)) nên I là giao điểm của SD với (AMN)
Trong (ABCD), AN kéo dài cắt BC tại H. Nối H với M, nối A với I ta có thiết diện là tứ giác AHMI
0.25
0.5
0.25
0.5
Câu5
2đ
5.1)
Cho 15 – 5k = 10 tìm được k = 1
Vậy hệ số của số hạng chứa x10 là –810
5.2)
Gọi cần lập là n = 
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21 suy ra a1+a2 + a3 = 10 và a4+a5 + a6 = 11
TH1 Ba số đầu và ba số cuối có 3!.3!= 36 số.
TH2 Ba số đầu và ba số cuối có 3!.3!= 36 số. 
TH3 Ba số đầu và ba số cuối có 3!.3!= 36 số.
Vậy có tất cả 108 số.
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_hoc_11_hAY.doc