Đề kiểm tra Đại số 7 – Chương 2

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 764Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 7 – Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Đại số 7 – Chương 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG 2 – 2016
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
1/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
	A. 3	B. 75 	C. 1/3 	D. 10 
 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là 
	A. -10 	B. - 2,5 	C. -3 	D. -7
 3/ Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì: 
	A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 	B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
	C. .y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 	D. Cả ba câu A; B; C đều sai
 4/ / Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: 
x
-3
-1
1
3
y
2
2/3
-2
A. 	B. 	C. - 2 	D. - 6 
 5/ Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? 
A. 76	B. 78 	C. 72 	D. 74
 6/ Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : 
A. 266gam 	B. 322gam 	C. 232gam 	D. 626gam
 7/ Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây .Hãy điền vào chỗ tróng :
A. Số cây phượng là.........	
B. Số cây bạch đàn là.......	
C. Số cây phi lao là..........
 8/ Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng: 
A. 8 : 12 : 15 : 13	B. 16 : 24 : 32 : 35	C. 4 : 12 : 6 : 7	 	D. 16 : 24 : 30 : 35
9/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là
A. 	B. 	 C.. 60	D. Một đáp số khác 
 10/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng : 
A. 1	B. 0 	 C. 6 	D. 0,6
 11/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8.Giá trị của y = 12 khi x bằng:
	A. - 4	B. 4 	 C. 16 	D. - 16 
 12/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Hãy chọn câu trả lời sai 
	A. xy = m ( m là hằng số, m ≠ 0 ) 	B . y = ( m là hằng số, m ≠ 0 )	
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai 
 13/ Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : 
Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc 
Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy
Cả A, C đều sai 
 14/ Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là :
A. 24	B. 21 	C. 12	D. 48
 15/ 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) 
A. 2	B. 3 	C. 4 	D. 5 
16/ Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? 
A. 39	B. 40 	C. 41 	D. 42 	
 17/ Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có :
A. f (0) = 5 	B. f (1) = 7 	C. f (-1) = 1	D. f(-2) = 11
 18/ Cho hàm số y = - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng 
A. 6 	B. 36 	C. 16 	 	D. 25
 19/ Cho bảng giá trị :
X
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = f(x)
9
6
3
0
3
6
9
Hàm số y = f (x) được cho bởi công thức : 
	A. y= 3x	B. y = - 3x 	C. y = 3 x 	D. y = -3. x	
 20/ Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng :
 	A. Hoành độ 	 B. 0 	C. 1	D. -1 
 	 	 y
 21/ Cho hình vẽ sau . Ta có : 	 
	A. M ( 2; 3 )	B . M ( 2 ; 0 ) 	 2	 M
	C. M ( 0; 3 ) 	D. M ( 3 ; 2 )	 	 
 O 3 x 
 22/ Hai điểm đối xứng qua trục hoành thì
 A. Có hoành độ bằng nhau 	 B.Có tung độ đối nhau C.Cả A, B đều sai D.Cả A, B đều đúng
 23/ Hai điểm đối xứng qua trục tung thì :
 	A. Có tung độ bằng nhau 	B.Có hoành độ bằng nhau 
 	C.Có tung độ đối nhau 	 	D.Cả A, B, C đều sai	 	
 24/ Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là : 
 	A. Một đường thẳng 	B. Đi qua gốc tọa độ 	
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 	D. Cả ba câu đều đúng
 25/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
	A. M ( - 1; -2 ) 	B. N ( 1; 2 )	C. P ( 0 ; -2 )	D. Q ( -1; 2 )
 26/ Đồ thị của hàm số y = x là đường thẳng OA với O ( 0 ; 0 ) và 
	A. A.( 1 ; 3 ) 	B. A.( -1 ; -3 )	C. A.( 3 ; 1 )	D. A.(-3 ; 1 )
 27/ Cho hình vẽ . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số: 	 y
	A. y = - 2 x 	B. y = - 0,5x 	
	 O 2	 x 
	C. y = x 	D. y = 2 x 	. 	 -1	 K
 28/ Cho hàm số y = f (x) = x2 - 1 thì : 
	A. f(0) = 	B. f(3) = -1	C. . f(-1) = 	D. f(-1) = -1
 29/ Hàm số y = x nhận giá trị dương khi 
A. x 0 	C. x = 0 	D. không xác định 
 30/ Cho điểm A (a; - 0,2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 4x . Ta có :
	A. a = - 0,5 	B. a = - 0,05 	C. a = - 0,005	D. a = -1
Đáp án : 	
1
2
3
4
A
B
B
B
5
6
7
8
A
B
C
C
B
16
24
40
D
9
10
11
12
C
A
A
D
13
14
15
16
A
A
B
B
17
18
19
D
B
C
20
21
22
23
B
D
D
A
24
25
26
27
C
D
C
B
28
29
30
C
A
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_CHUONG_2_DAI_SO_7_30_Cau_Trac_nghiem.doc