Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013 - 2014 môn: Toán 6

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1248Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013 - 2014 môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013 - 2014 môn: Toán 6
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHềNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO 
Đề kiểm tra chất lượng học kỡ 1 năm học 2013-2014
Mụn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phỳt
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 	B. 	C. 0	D. 42
Câu 3. Nếu và thì chia hết cho
	A. 2	B. 4	C. 6	D. 10
Câu 4. Trong các câu sau, câu không đúng là:
A. Số có chữ số tận cùng là 6 thì chia hết cho 2.	 
 B. Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
	C. Số nguyên liền trước của số - 2014 là số - 2013	
D. Trong hai số nguyên âm số lớn hơn có giá trị tuyệt đối bé hơn.
Câu 5. Gọi A là tập hợp các ước của 72, gọi B là tập hợp các bội của 18. Tập hợp là:
	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 6. Tổng a - ( - b + c - d ) bằng:
A. a - b + c - d 	B. a + b - c + d 	C. a + b + c - d	D. a + b + c + d
Câu 7. Cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 5cm; AC = 4cm; BC = 3cm. Ta có: 
A. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B	B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C	 
C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C	D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. 
Câu 8. Cho MN = 10cm, điểm E nằm giữa M và N, P là trung điểm của ME và Q là trung điểm của NE. Độ dài đoạn PQ là:
	A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm	D. 6cm
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể):
	a) 546 + (-85) + (-546) + (-58) 	
	b) 	 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết:
123 - 5.(x:2 + 4) = 38 b) 
Bài 3 (1,5 điểm): Trong lễ kỉ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22 - 12, học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng 100 đến 150.
Bài 4 (2 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 10 cm, OB = 6 cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 6cm. Chứng tỏ rằng có một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng có trong hình vẽ. 
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = (2014 + 1).(2014 + 2).(2014 + 3)..(2014 + 2014) 
Chứng minh rằng: A 
-----------------Hết-----------------
Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6 
Học kì I năm học 2013 – 2014
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
C
B
B
D
C
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
(2,5điểm)
a) 546 + (-85) + (-546) + (-58) 
= (546-546) +(-85-58)
= 0 + (-143)
 = -143
0,5 điểm
0,25
0,25
b) 
= 2448:(195-122)+1
= 2448: (195-144) +1
= 2448: 51+ 1
= 48+1
= 49
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,5 điểm
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
Bài 2 (1,5điểm)
a) 123 - 5.(x:2 + 4) = 38
5.(x:2 + 4) = 123 - 38
5.(x:2 + 4) = 85
x:2 + 4 = 85:5
x:2 + 4 = 17
 x:2 = 13 => x=2.13 => x=26
Vậy x = 26
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
Vậy x = 31; x = -33
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
Bài 3 (1,5 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (a và )
Lập luận: 
Lập luận tìm BCNN(2, 3, 4,5) = 60
Mà BC (2, 3, 4, 5) = B(60) = 
Mà 99 < a - 1 < 149 
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 121 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4 (2 điểm)
Vẽ hình chính xác cho cả hai ý
B
A
O
C
x
0,25 điểm
a)
 Trên tia Ox có: OA = 10 cm, OB = 6 cm 
 OB + AB = OA
 6 + AB = 10 AB = 4 (cm)
Vậy AB = 6 cm.
1,0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
b) 
Ta có: OB = OC = 6cm (1)
Lí luận chỉ ra O nằm giữa B và C (2)
Từ (1) và (2) suy ra O là trung điểm của BC
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
Bài 5 (0,5 điểm)
 Ta chứng minh được bài toán tổng quát sau:
 với mọi 
Thật vậy: Đặt 
Ta có: S.(1.2.3..n) = 1.2.3..2n
Với n = 2014 ta có điều phải chứng minh
0,25
0,25
Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm.Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm
	 + Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần sau khi làm tròn đến 01 chữ số thập phân
	Ví dụ: 0,25 0,3; 0,75 0,8
 + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_6_hk1_2013_vu_thu_tb.doc