Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 (Có đáp án) - Trương Thành Nhi

docx 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 (Có đáp án) - Trương Thành Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 (Có đáp án) - Trương Thành Nhi
Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm ( Địa Lý 9)
Giáo viên: Trương Thành Nhi
Email : ttnhi123@gmail.com
HỌC KỲ I 
Chương I:
1:Dân tộc Việt( Kinh) phân bố phần lớn ở:
A .Đồng bằng
B Trung du
C Duyên hải
D Cả 3 vùng trên
2:Các cao nguyên Nam Trung Bộ( Tây nguyên) là địa bàn cư trú chủ yếu của người:
A Tày, Thái ,Nùng
B Ê –Đê, Gia-rai, M-nông
C Mường , Dao, Khơ-me
D Chăm, Mông, Hoa
3:Tỉ lệ tăng tự nhiên nước ta từ năm 1970 đến 2003 có chiều hướng:
A Tăng lên dần
B Giảm xuống dần
C Tăng lên rồi giảm xuông
D Giảm xuống rồi tăng lên
4. Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu do:
A Tăng tự nhiên
B Tăng cơ giới
C Cả hai đều đúng
D Cả hai đều sai
5:Nước ta có cơ cấu dân số trẻ với số dân xếp vị thứ:
A 14 trên thế giới và 5 trong khu vực Đông Nam Á
B 24 trên thế giới và 3 trong khu vực Đông Nam Á
C 14 trên thế giới và thu 3 trong khu vực Đông Nam Á
D Tất cả đều sai
6:Nguồn lao động nước ta rất dồi dào có tốc độ tăng nhanh với đặc điểm:
A Năng động , nhiều kinh nghiệm trong nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật
B Còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
C Cả hai câu đều đúng
D Cả hai câu đều sai
Chương II
7:Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ:
A Năm1976
B Năm 1986
C Năm 1996
D Tất cả đều sai
8Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa , hiện đại hóa từ năm:
A 1986
B 1989
C 1996
D 1998
9:Những điều kiện có tính quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta:
A Điều kiện tự nhiên
B Điều kiện kinh tế -xã hội
C Cả đều đúng 
D Cả hai đều sai
10:Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn đủ để xuất khẩu. Nguyên nhân quan trọng nhất là:
A Tính cần cù lao động của nhân dân
B Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước
C Thời tiết thuận nhiều năm
D Diện tích trồng lúa tăng lên
11:Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A Vùng núi và trung du Bắc bộ
B Đông Nam Bộ
C Tây nguyên
D Cả 3 vùng trên
12: Cây Chè là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A Vùng núi và trung du Bắc bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Duyên hải Nam Trung bộ
13:Rừng phòng hộ là loại:
A Rừng đầu nguồn các sông
B Rừng chắn cát dọc duyên hải
C Rừng ngập mặn ven biển
D Cả 3 loại trên
14:Hiện nay vùng phát triển nghành thủy sản mạnh nhất nước ta là;
A Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Cả 3 vùng
15:Miền núi và Trung du Bắc bộ có thế mạnh nổi bật về công nghiệp:
A Khai khoáng, năng lượng
B Hóa chất
C Vật liệu xây dựng
D Chế biến
16:Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu tư nước ngoài vào công nghiệp nước ta:
A Dân cư và lao động
B Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng
C Chính sách phát triển công nghiệp
D Thị trường
17:Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành công nghiệp:
A Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lương công nghiệp
B Phát triển dựa trên những thế mạnh vầ tài nguyên thiện nhiên và lao động
C Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
D Cả 3 đều đúng
18;Về nhiên liệu mặt hàng xuat khẩu chủ lực của nước ta hiện nay:
A Than đá
B Dầu thô
C Khí đốt
D Cả 3 loại
19:Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta, trước hết là nhờ:
A Có số dân đông nhất
B Có nhiều điểm tham quan du lich
C Có công nghiệp tiến bộ nhất 
D Cả 3 yếu tố trên
20:Hiện nay nghành vận tải nước ta có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa:
A Đường sắt
B Đường bộ 
C Đường sông 
D Đường biển
21:Ba cảng biển lớn nhất nước ta;
A Sài Gòn, Cam Ranh,Vũng Tàu
B Đà Nẳng, Hải Phòng , Cam Ranh
C Hải Phòng , Đà Nẳng , Sài Gòn
D Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu
22:Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc;
A Châu Á
B Tây Âu
C Bắc Mỹ
D Ô-xtrây-li-a
Chương III
23:Tỉnh nào sau đây vừa giáp với Lào và cả Trung Quốc:
A Hà Giang
B Sơn La
C Lào Cai
D Lai Châu
24:Vùng mỏ than tập trung lớn nhất ở nước ta thuộc tỉnh :
A Lạng Sơn
B Quảng ninh
C Cao Bằng 
D Bắc Cạn
25:Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A Nhiệt đới
B Cận nhiệt đới
C Ôn đói
D Cả 3 loaị sản phẩm trên
26:Nét độc đáo của nền văn hóa sông Hồng từ lâu đời là;
A Hệ thống đê điều ven sông, ven biển
B Cảng Hải Phòng cửa ngõ quan trọng hướng ra vịnh Bắc Bộ
C Kinh thành Thăng Long (Hà Nôi) có quá trình đô thị hóa lâu đời
D Cả 3 đều đúng
27:Sản xuất lương thực có hạt ở đồng bằng sông Hồng trong vụ đông quan trọng nhất:
A Lúa
B Khoai tây
C Ngô
D Lúa và ngô
28:Vùng Bắc Trung Bộ có di sản văn hóa và di sản thiên nhiên được UNESCO công nhận:
A Cố đô Huê , động Hương Tích
B Các lăng tẩm ở Hếu , động Phong nha- Kẻ Bàng
C Cố đô Huê , động Phong nha- Kẻ Bàng
D Đại nội Huế, núi Bạch Mã
29:Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối:
A Cam Ranh
B Cà Ná
C Sa Huỳnh
D Phan Rí
30:Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh:
A Đà Nẳng
B Khánh Hòa
C Bình Thuận
D Tất cả đều sai
31:Cây cà phê được trồng nhiều ở Tây Nguyên là do:
A Vùng có nhiều đất đỏ ba dan
B Khí hậu thích hợp với cây cà phê
C Hai câu trên đều đúng
D Hai câu trên đều sai
32:Khó khăn chủ yếu ở vùng Tây Nguyên là:
A Cơ sở hạ tầng yếu kém, chưa gắn kết công nghiệp với lâm nghiệp, công nghiệp chế biến với thị trường
B Sự phát triển cây công nghiệp làm mất cân bằng sinh thái. Rau, quả sản xuất cung nhiều hơn cầu.
C Cả hai câu trên đều đúng 
D Cả hai câu trên đều sai
 HỌC KỲ II ( Địa Lý 9)
Chương IV:
1:Thành phố quan trọng nhất ở vùng Đông Nam Bộ:
A Biên Hòa
B Bà Rịa-Vũng Tàu
C Thành phố Hồ Chí Minh
DCả ba đều đúng
2:Các hồ nước nhân tạo cho thủy lợi và thủy điện cho vùng Đông Nam Bộ:
A Hồ Ba Bể, hồ Lắk
B Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An
C Hồ Thác Bà, hồ Đa Nhim
D Hồ Y-a-ly, hồ Dầu Tiếng
3:Các dòng sông chính ở Đông Nam Bộ:
A Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn
B Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai
C Sông Sài Gòn, sông Bé, sông Ông Đốc
D Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn
4:Địa điểm du lịch của vùng Đông Nam Bộ hiện nay:
A Bến cảng Nhà Rồng, nhà tù Côn Đảo, địa đạo Củ Chi
B Nhà thờ Đức Bà, phi cảng Tân Sơn Nhất, Tòa thánh Cao Đài
C Khám Chí Hòa, nhà tù Côn Đảo, Trại Giam Phú Thọ
D Cả ba câu trên đều sai
5:Vùng Đông Nam Bộ là vùng sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả trọng điểm của cả nước, đặc biệt là:
A Cao su, cà phê,tiêu, điều,đậu tương , mía, chôm chôm,mía tố nữ, sầu riêng
B Cao su, ca phê, bong vải, cam , nho,gỗ quý, dừa, xoài
C Cả hai câu trên đều đúng
D Cả hai câu trên đều sai
8:Côn Đảo trực thuộc:
A Thành phố Hồ Chí Minh
B Tỉnh khánh Hòa
C Bà Rịa- Vũng Tàu
D Trung Ương Quản lý
9;Đông Nam Bộ Có nền kinh tế:
A Phát triển
B Đang phát triển
C Trì trệ
D Khởi sắc
10:Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh:
A An Giang
B Cà Mau
C Kiên Giang
D Bạc Liêu
11:Đồng bằng sông Cửu Long có ngành nông nghiệp phát triển nhờ vào những yếu tố thiên nhiên:
A Khí hậu xích đạo nóng, thuận lợi cho cây trồng
B Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, đa dạng sinh học , địa hình thấp bằng phẳng, diện tích tương đối rộng
C Diện tích rộng , đa dạng sinh học
D Cả ba đều sai
12:Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu kinh tế với các nước trong tiểu vùng sông Mê Kông:
A Nhờ vị trí trên đường giao thông hàng hải
B Nhờ có cảng tốt nhất trong vùng
C Hai câu trên đều đúng
D Nhờ hệ thống giao thông đường biển, đường sông và đường bộ với các vùng ở Việt Nam, Thái Lan và Lào
13:Vấn đề hiện nay, ngành nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long cần thực hiện:
A Tìm biện pháp ngăn lũ hàng năm bằng cách đắp đê dọc sông Tiền , sông Hậu
B Cho lũ ngâm vài tháng để cải tạo đất phèn, đất mặn ở các vùng còn trũng và ven biển
C Quy hoạch cư trú nông thôn để chủ động sống chung với lũ, đồng thời khai thác lợi thế của lũ sông Mê Công, tím các biện pháp thoát lũ , cải tạo đất phèn, đất mặn, bảo vệ rừng ngập mặn
D Tất cả đều đúng
14:Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu long:
A Kinh, Chăm,Hoa,Khơ-me
B Hoa, Mã Lai,Cam-pu-chia,Kinh
C Chăm, M nông, Khơ-me, kinh
D Kinh, Gia rai, Hoa, Khơ me
15:Vùng đồng bằng sông Cửu Long , ngoài thế mạnh về trồng lúa còn có thế mạnh về:
A Trồng hoa màu phụ, cây ăn quả nhiệt đới, nuôi vịt đàn, cá lồng, tôm 
B Trồng mía đường, dừa,bưởi và nuôi cá lồng
C Trồng rừng , nuôi bò, nuôi tôm , cá
D Tất cả đều đúng
16:Vị trí quan trọng rừng ngập mặn ở đồng bằng song Cửu Long:
A Cung cấp củi đốt, hoa quả, mật ong rừng
B Cung cấp than bùn, nơi săn bắt thú hoang, cá sấu
C Hai câu trên đều đúng
D Là rừng phòng hộ chống triều cường xâm nhập, có đa dạng sinh học cần bảo vệ, giữ gìn sự cân bằng môi trường sinh thái
17:Các trở ngại làm chậm đà phát triển kinh tế ở vùng đồng bằng sông Cửu Long:
A Hệ thống giao thông vận tải khó khăn về mùa lũ
B Chất lượng và khả năng cạnh tranh của hang hóa dịch vụ còn hạn chế
C Hai câu trên đều đúng
D Các hoạt động giao lưu kinh tế, thương mại phần lớn diễn ra trên sông nước
18:Điều kiện thuận lợi trong việc nuôi trồng hải sản ở đồng bằng sông Cửu long:
A Nhiều kênh rạch lại có hai song Tiền , sông Hậu thuận lợi cho việc nuôi cá lồng, các rừng tràm có thể nuôi tôm
B Nhiều ruộng không có năng suất cao được chuyển sang nuôi tôm cũng như có nhiều rừng ngập mặn thuận lợi cho việc nuôi tôm
C Hai câu trên đều đúng
D Nhiều lao động cần cù có sở thích nuôi trồng thủy sản
19:Các khó khăn gặp phải của ngành nuôi thủy sản ở đồng bằng sông Cửu long:
A Cơ sở hạ tầng còn yếu, công nghiệp chế biến còn yếu
B Cạnh tranh thị trường quốc tế giữa các nước sản xuất
C Sản phẩm của ta còn dung hóa chất bảo quản bị cấm kị nên thường bị trả lại
D Ba câu trên đều đúng
20:Số lượng các tỉnh, thành phố nằm giáp biển và chiều dài bờ biển nước ta:
A 21 tỉnh , thành và 3620km
B 18 tỉnh , thành và 3206km
C 28 tỉnh , thành và 3260km
D 31 tỉnh , thành và 3602km
21:Nước ta có khoảng 3000 đảo lớn nhỏ ,phân bố tập nhất ở vùng biển các tỉnh:
A Quảng Ninh-Hải Phòng-Khánh Hòa-Kiên Giang
B Quảng Ninh-Quãng Ngãi-Nha Trang-Hà Tiên
C Bà Rịa-Vũng Tàu-Bình Thuận –Bình Định-Quảng Ninh
D Quảng Ninh-Quảng Bình-Bình Định-Hà Tiên
22:Nước ta có thể phát triển kinh tế biển qua các ngành:
A Du lịch sinh thái biển, lấy tổ yến , nuôi trồng hải sản
B Du lịch biển-đảo, Khai thác và chế biến khoáng sản biển, đánh bắt nuôi trông hải sản và giao thông vận tải biển
C Du lịch tắm biển, lặn biển, nuôi hải sản quí
D Khai thác dầu khí, giao thong đường biển , du lịch biển
23:Các việc làm ưu tiên để bảo vệ và phát triển nguồn hải sản nước ta:
A Phát triển khai thác hải sản xa bờ, dmạnh nuôi trồng hải sản ven bờ, ven đảo và trên biển theo hướng công nghiệp.
B Giảm bớt lượng đánh bắt hải sản ven bờ
C Phát triển nuôi trồng cá, tôm và các đặc sản biển theo hướng công nghiệp
D Tất cả (a+b+c) đều đúng
24:Ở nước ta phương tiện dung vận chuyển dầu thô, khí đốt từ nơi khai thác vào bờ là phương tiện :
A Dùng tàu thủy chuyên dung chở dầu thô vào bờ
B Dùng ống dẫn đặt dưới biển đưa khí đốt vào bờ
C Hai câu (a+b) đúng
D Chở dầu thô bằng tàu thuỷ, khí đốt được nén và hóa lỏng trước khi chở tàu thuỷ vào bờ
25:Phát triển tổng hợp kinh tế ở các đảocó ý nghĩa:
A Các đảo có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế sẽ là nơi di dân tốt
B Đảo là các vị trí tiền tiêu bảo vệ an ninh quốc phòng, sự phát triển tổng hợp kinh tế sẽ làm cho vị trí đảo trở nên cần thiết nhất là khi kinh tế kết hợp với quốc phòng
C Ngư nghiệp sẽ phát triển và đánh bắt xa bờ hơn khi có sự phát triển kinh tế tổng hợp ở các đảo xa bờ
D Cả hai câu (a+b) đúng
26:Việt Nam đã có cá đường thủy giao thương từ Thành phố Hồ Chí Minh đến các nước:
A Lào, Thái lan, CamPuChia, Hồng Công
B CamPuChia, Thái Lan, XinGaPo, Tô-Ky-Ô,Hồng Công,Liêng bang Nga
C Các nước ASEAN ,Hồng Công, Tô-Ky-Ô
D Hồng Công, Thái Lan, XinGaPo
27:Nước ta có một khu bảo tồn thiên nhiên biển được UNESCO công nhận:
A Côn Đảo
B Vịnh Cam Ranh
C Vịnh Hạ Long 
D Bái Tử Long
28: Nhà máy lọc dầu số 1 của nước ta;
A Vân Đồn(Đà Nẳng)
B Vân Hải( Vinh)
C ĐôngPhươngHồng( Bà Rịa-Vũng Tàu)
D Dung Quốc (Quảng Ngãi)
Chương V:
29:Diện tích của Khánh Hòa:
A 5097km2
B 5197km2
C 5297km2
D 5397km2
30:Khánh Hòa có bao nhiêu đơn vị hành chính( thành phố,thị xã, huyện) :
A 6đơn vị
B 7đơn vị
C 8đơn vị
D 9đơn vị
Hết
Chúc các em gặp nhiều may mắn !

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_dia_li_9.docx