13 đề trắc nghiệm môn vật lí 8

doc 15 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1624Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "13 đề trắc nghiệm môn vật lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
13 đề trắc nghiệm môn vật lí 8
ĐỀ 1
Phần I.Trắc nghiệm(2,0đ): Chọn và khoanh tròn phương án đúng các câu sau :
Câu 1(0.5đ): 
 Có một ô tô chay trên đường câu mô tả nào sau đây là Không đúng ?
 A.Ô tô chuyển động so với mặt đường
 B.Ô tô đứng yên so với người lái xe 
 C.Ô tô chuyển đông so với lái xe
 D.Ô tô chuyển đông so với cây bên đường
Câu 2(0,5đ): Đơn vị vận tốc là:
km.h C. m.s
 B .Km/h D.s/m 
Câu 3(0.5đ):
Khi có lực tác dung lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
Không thay đổi C. Chỉ có thể giẩm dần
Chỉ có thể tăng dần D. Có lúc tăng có lúc giảm
Câu 4(0,5đ) Cách nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C.Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Phần II. Bài tập(8đ)
Câu5(2,0đ): 
Một ô tô khởi hành từ HN lúc 8 giờ đến HP lúc 10 giờ . Biết quãng đường từ HN đến HP là 100 km. Tính vận tốc trung bình của ô tô ra km/h và m/s?
Câu6 (3,0đ):
+Biểu diễn các véc tơ lực sau :
a.Trọng lương của một vật là : 1500 N ( Tỉ lệ xích 500N ứng với 1cm)
b. Lực kéo xà lan là 2000N theo phương ngang ,chiều từ trái sang phải 
(Tỉ lệ xích 400N ứng với 1cm)
Câu7(3,0đ)
 Hãy giải thích :
a)Tại sao phải dùng con lăn bằng gỗ hay các đoan ống sắt kê dươi cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng ?
b.Tại sao ô tô xe máy sau một thời gian sử dụnglại phải thay dầu định kì ?
ĐỀ 2
Câu 1. (2 điểm)
a)Một vật chuyển động khi nào và đứng yên khi nào?
b) Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga. Lấy nhà ga làm mốc thì hành khách chuyển động hay đứng yên và lấy toa tàu làm mốc thì hành khách đang đứng yên hay chuyển động?
Câu 2. (1 điểm)
Thế nào là chuyển động đều? Thế nào là chuyển động không đều? 
Câu 3. (2 điểm)
a/ Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ? 
b/ Hãy biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật 50 N (tỉ xích 1cm ứng với 10N).
Câu 4. (1,5 điểm)
Hai lực cân bằng là gì? Cho ví dụ cụ thể.
Câu 5. (1 điểm)
Cho một ví dụ về ma sát trượt và một ví dụ về ma sát lăn. 
Câu 6. (2,5 điểm)
Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng mất thời gian 120 phút. Cho biết quảng đường đi từ Hà Nội tới Hải Phòng là 108 km. Tính vận tốc của ô tô theo đơn vị km/h, m/s?
ĐỀ 5
Bài 1. Một ôtô có trọng lượng 22 000N. Tính áp suất của ôtô lên mặt đường nằm ngang, Biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất là 250cm2. 
Bài 2. Một người tác dụng lên sàn nhà một áp suất 1,5.104 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,04 m2. Tính trọng lượng và khối lượng của người đó?
Bài 3. Một áp lực 600N gây áp suất 3 000N/m2 lên điện tích bị ép có độ lớn bằng bao nhiêu?
Bài 4. Đặt một bao gạo 50kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 6cm2. Tính áp suất của các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
Bài 5. Tại sao mũi kim thì nhọn cò chân ghế thì không nhọn.
ĐỀ 3
Câu 2/ Cã mÊy lo¹i lùc ma s¸t ? KÓ tªn ? Lùc ma s¸t cã Ých hay cã h¹i ?(1.5đ)
Câu 3: Một xe khách đang chuyển động nhanh trên đường thẳng bỗng đột ngột phanh gấp. Hỏi hành khách ngồi trên xe bị ngã về phía nào? giải thích? (1,5 đ)
Câu 4: Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 10000N (1 cm ứng với 2500N) (1,5 đ)
Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B. Trong đoạn đường đầu người đó đi mất 20 phút với vận tốc 12km/h. Đoạn đường còn lại mất 15 phút, với vận tốc 14 km/h. 
Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu Km? (2đ)
Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường.(1đ)
I-TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)- Thời gian làm bài: 24 phút
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu dưới đây:
Câu 1. Vận tốc 10m/s bằng giá trị nào dưới đây:
A. 54km/h.	B. 45km/h. C. 36km/h.	D. 12km/h.
Câu 2. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2 công thức nào đúng? 
A. vtb = B. vtb = 	 C. vtb = 	 D.vtb = 
Câu 3.Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình?
A. Khi bay lên điểm cao nhất, mũi tên có vận tốc bằng 0m/s.
B. Ôtô chuyển động từ Tánh Linh đến Phan Thiết với vận tốc 50km/h.
C. Lúc về tới đích tốc kế của ôtô chỉ 300km/h.
D. Vận tốc của vận động viên nhảy cầu lúc chạm mặt nước là 10m/s.
Câu 4. Hai người (A) và (B) đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động trên đường và người thứ ba (C) đứng bên đường. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. So với người (B) thì người (A) đang chuyển động.
B. So với người (C) thì người (B) đang đứng yên.
C. So với người (C) thì người (A) đang chuyển động.
D.So với người (A) thì người (C) đang đứng yên.
Câu 5. Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi được đoạn đường dài 81000m. Tốc độ (Vận tốc) tính ra đơn vị km/h và m/s là:
A. 10km/h và 54m/s.	B. 15km/h và 54m/s.	
C. 54km/h và 10m/s.	D. 54km/h và 15m/s.
Câu 6. Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc trung bình của vật trong 1/3 thời gian đầu bằng 12m/s; trong thời gian còn lại bằng 9m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là:
A. 9,8m/s. B. 10m/s.	C. 10,5m/s.	 D. 11m/s.
Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
A. Khi có một lực tác dụng lên vật.
B. Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau.
C. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
Câu 8. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào đúng?
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
D. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
Câu 9. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có lực ma sát nghỉ xuất hiện?
A. Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.
B. Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn.
C. Một quả bóng lăn trên mặt đất.
D. Ma sát xuất hiện khi cưa gỗ.
Câu 10. Hai đoàn tàu, đoàn thứ nhất gồm những toa rỗng, đoàn thứ hai gồm những toa chứa đầy hàng được kéo bởi hai đầu tàu giống nhau. Khi đầu tàu mở máy, đoàn tàu thứ nhất thay đổi vận tốc nhanh hơn đoàn tàu thứ hai. Vì:
A. Đoàn tàu thứ nhất có khối lượng nhỏ hơn.	
B. Đoàn tàu thứ nhất có khối lượng lớn hơn.
C. Đoàn tàu thứ hai có chở hàng.
D. Đoàn tàu thứ nhất có khối lượng nhỏ hơn nên có quán tính bé hơn và dễ thay đổi vận tốc hơn.
Câu 11. Đặt cây bút chì đứng ở đầu một tờ giấy dài, mỏng. cách nào trong các cách sau đây có thể rút tờ giấy ra mà không làm đổ cây bút chì.
A. Vừa rút vừa quay tờ giấy. 	
B. Rút thật nhẹ tờ giấy.
C. Rút tờ giấy ra với tốc độ bình thường.	
D. Giật thật nhanh tờ giấy một cách khéo léo.
Câu 12.Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát: 
A.Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. 
B.Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.
C.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. 	
D.Tăng diện tích mặt tiếp xúc.
II- PHẦN TỰ LUẬN: : (4 điểm) – Thời gian làm phần tự luận: 21 phút.	
Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 13. (0,75điểm) Vận tốc là gì? Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gì?.
Câu 14. (1điểm) thế nào là lực ma sát trượt. Tìm ví dụ về lực ma sát trượt trong đời sống và kĩ thuật.
Câu15. (1,25điểm) Một người đi bộ đi đều trên đoạn đường đầu dài 2,5 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường sau dài1,75 km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính thời gian người đó đi đoạn đường đầu và vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s.
Câu 16.(1điểm) Một quả cầu khối lượng 4kg được treo vào một sợi dây cố định (hình vẽ).
 a/ kể tên các lực tác dụng lên quả cầu .
 b/Biểu diễn các lực trên theo tỉ xích 1cm ứng với 20N.
ĐỀ 4
I-Trắc nghiệm:(6 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau	
Câu 1. Để nhận biết 1 ô tô chuyển động trên đường có thể chọn cách nào sau đây?
	A. Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không.	
	B. Quan sát người lái xe có trong xe hay không.
C. Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí của xe ô tô có thay đổi so với vật mốc hay không.	
	D. Quan sát số chỉ của công tơ met xem kim có chỉ một số nào đó hay không. 
Câu 2. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
 A.Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
 B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
 C.Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
 D.Người lái đò chuyển động so vớichiếc thuyền.
Câu 3.Một ô tô rời bến lúc 6h với vận tốc 40km/h. Lúc 7h, cũng từ bến trên, một người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60km/h. Mô tô sẽ đuổi kịp ô tô lúc :
 A. 9h.	B. 8h 30phút.	C. 8h. D. 7h 40phút
Câu 4. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
	A.km.h.	B.m.s.	C.km/h. 	 D. s/m.
Câu 5.Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h, đi được đoạn đường dài 81 km. Vận tốc của tàu là:
 A. 54 km/h. B. 45 km/h. C. 54 m/h. D. 54 km/s.
Câu 6. Khi vật đang đứng yên chịu tác dụng của một lực duy nhất, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.
 A.Vận tốc giảm dần theo thời gian.	 B. Vận tốc tăng dần theo thời gian .
 C. Vận tốc không thay đổi.	 D. Vận tốc có thể vừa tăng, vừa giảm.
Câu 7. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Một ô tô đang chạy trên đường.
 B.Chuyển động của dòng nước chảy trên sông.
 C.Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn chuyển động tới phía trước.
 D.Chuyển động của một vật được thả rơi từ trên cao xuống.
Câu 8. Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động thì dừng lại.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
 D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.
Câu 9. Hai người cùng xuất phát một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 75km. Người thứ nhất đi xe máy với vận tốc 25km/h. Người thứ hai đi xe đạp B ngược về A với vận tốc 12,5km/h.Sau thời gian bao lâu hai người gặp nhau và vị trí gặp nhau cách A bao nhiêu km?
 A. Sau 5 giờ thì gặp nhau; Vị trí gặp nhau cách A 20km.
 B. Sau 20 giờ thì gặp nhau; Vị trí gặp nhau cách A 5km.
 C. Sau 2 giờ thì gặp nhau; Vị trí gặp nhau cách A 50km.
 D. Một kết quả khác.
Câu 10. Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 4N.Câu mô tả nào sau đây là đúng?
 A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 12N.
. B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 12N. A F
 C .Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4N.
 D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4N.
Câu 11. Khi bút máy bị tắc mực, học sinh thường cầm bút máy vẩy mạnh cho mực văng ra. Kiến thức vật lí nào đã được áp dụng?
A. Sự cân bằng lực.	 	B.Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật.
C. Tính linh động của chất lỏng. 	D. Quán tính.
Câu 12.Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc trung bình của vật trong 1/3 thời gian đầu bằng 12m/s; trong thời gian còn lại bằng 9m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là:
 A. 11m/s.	B. 9,8m/s.	C. 10m/s.	D. 10,5m/s.
II- Tự luận: (4 điểm)	
Câu 15.(2điểm) Hai người đi xe đạp, người thứ nhất đ quãng đường 300m hết 1 phút, người thứ hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h.
a/ Người nào đi nhanh hơn?
b/ Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai người cách nhau bao nhiêu km?
ĐỀ 6
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (4 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
	a. Ô tô chuyển động so với mặt đường.	b. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
c. Ô tô chuyển động so với người lái xe.	d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. 
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang:
a. Đột ngột giảm vận tốc	b. Đột ngột tăng vận tốc.
c. Đột ngột rẽ trái	d. Đột ngột rẽ phải.
Câu 4 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. 	b. 	c. 	d. Công thức b và c đúng.
Câu 5: Đơn vị của vận tốc là : 
a. km.h	b. m/s	c. m.s	d. s/m
Câu 6: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động ?
 a . Quăng đường chuyển động dài hay ngắn
b. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm 
 c. Thời gian chuyển động lớn hay nhỏ 
d. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
a. Lăn vật	b. Kéo vật.
c. Cả hai cách như nhau	d. Không so sánh được.
Câu 8 : Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 12,5 km/h. Quãng đường người đó đi được là :
a. 22,5 km.	b. 30 km	c. 12,5 km	d. 25 km.
Tự luận:
Câu 9: Một xe khách đang chuyển động trên đường thẳng bỗng đột ngột tăng tốc. Hỏi
hành khách ngồi trên xe bị ngã về phía nào? giải thích?(1,5 đ)
§Ò 7
C©u1: (2,0®iÓm) ChuyÓn ®éng c¬ häc lµ g×? Cho vÝ dô vÒ chuyÓn ®éng c¬ häc
C©u 2 :(2,0®iÓm) - ThÕ nµo lµ hai lùc c©n b»ng ? (1®)
	- H·y minh häa b»ng h×nh vÏ hai lùc c©n b»ng t¸c dông lªn mét vËt mµ em biÕt ? 
C©u 3(1,5®iÓm) H·y gi¶i thÝch t¹i sao: Khi ®Æt mét cèc n­íc trªn tê giÊy máng , giËt nhanh tê gi©ý ra khái ®¸y cèc th× cèc vÉn ®øng yªn
C©u4 (1,5 ®iÓm)H·y nªu c¸c yÕu tè cña lùc t¸c dông lªn c¸c vËt A, vµ biÓu diÔn lùc t¸c dông lªn vËt B trong c¸c tr­êng hîp d­íi ®©y:
H·y nªu c¸c yÕu tè cña lùc t¸c b) BiÓu diÔn lùc kÐo F lªn vËt B cã ®é 
dông lªn vËt A: lín 40N ph­¬ng ngang, chiÒu tõ tr¸i 
A
 sang ph¶i (tØ xÝch 1cm øng víi 20N)
B
15N
	P
C©u 5(3,0 ®iÓm): Mét ng­êi ®i bé, trong qu·ng ®­êng ®Çu ®i víi vËn tèc 4km/h víi thêi gian 30 phót, trong qu·ng ®­êng cßn l¹i dµi 3km víi thêi gian 45 phót. TÝnh vËn tèc trung b×nh cña ng­êi ®ã trªn qu·ng ®­êng cßn l¹i vµ trªn c¶ qu·ng ®­êng?
§Ò 8
C©u1: (2,0®iÓm) VËn tèc lµ g×? ViÕt c«ng thøc tÝnh vËn tèc vµ h·y nªu tªn , ®¬n vÞ c¸c ®¹i l­îng cã mÆt trong c«ng thøc
C©u 2(2,0®iÓm) : a) Lùc ma s¸t xuÊt hiÖn khi nµo ? 
	 b) Nªu ph­¬ng vµ chiÒu cña lùc ma s¸t ? 
C©u 3(1,5®iÓm) H·y gi¶i thÝch t¹i sao: Khi bót t¾c mùc , ta vÉy m¹nh, bót l¹i cã thÓ viÕt tiÕp ®­îc
C©u4(1,5®iÓm)H·y biÓu diÔn lùc t¸c dông lªn vËt A, và nªu c¸c yÕu tè cña lùc t¸c dông lªn vËt B trong c¸c tr­êng hîp d­íi ®©y:
Träng lùc P cña vËt A cã ®é lín b) Nªu c¸c yÕu tè cña lùc t¸c dông lªn vËt B
B
100N ( tØ xÝch 1cm øng víi 50N ) F 
A
	25N
C©u 5(3,0 ®iÓm): Mét häc sinh ®i xe ®¹p tõ nhµ ®Õn tr­êng víi qu·ng ®­êng dµi 12km, trong qu·ng ®­êng ®Çu dµi 4km häc sinh nµy ®i hÕt 12phót. Trong qu·ng ®­êng cßn l¹i ®i víi vËn tèc 32km/h. TÝnh vËn tèc trung b×nh cña häc sinh trªn qu·ng ®­êng ®Çu vµ trªn c¶ qu·ng ®­êng?
ĐỀ 9
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Tài xế lái xe chạy trên đường thì vật làm mốc có thể là:
 A. Trụ điện bên đường.	 B. Một gốc cây bên đường.
 C. Bến xe gần đó.	 D. Các câu A,B,C đều đúng.
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Đoàn tàu rời ga, nếu lấy nhà ga làm mốc thì vị trí của đoàn tàu thay đổi so với nhà ga. Ta nói:
 A.Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga. 
 B. Đoàn tàu đứng yên so với nhà ga.
 C. Nhà ga chuyển động so với đoàn tàu. 
 D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách trên tàu.
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Công thức tính vận tốc: 
 A. ; B. ; C. v = s.t D. s = 
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một ô tô đang chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc v = 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là:
	A. 20m/s	 B. 25m/s	 C. 30m/s	 D. 35m/s	
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
	A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Tốc độ trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công thức 
 A. ; B. C. , D. 
Câu 7: ( 0,5 điểm ) Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về ...
	A. Phía turớc 	 C. Phía trái	
 B. Phía sau D. Phía phải
Câu 8: ( 0,5 điểm ) Một đại lượng véctơ là 
 A. đại lượng có độ lớn, B. Phương và chiều, 
 C. vừa có độ lớn, phương và chiều . D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 9:(0,5đ) Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
 A. đột ngột giảm vận tốc B. đột ngột tăng vận tốc
 C. đột ngột rẽ sang trái D. đột ngột rẽ sang phải
Câu 10: ( 0,5 điểm ) Trong thực tế có các lọai ma sát:
Ma sát trượt xuất hiện giữa mặt tiếp xúc của hai vật khi vật này trượt trên vật kia.
Ma sát lăn xuất hiện giữa mặt tiếp xúc của hai vật khi vật lăn trên vật kia.
Ma sát nghỉ xuất hiện giữa mặt tiếp xúc của hai vật.
Các câu trên đều đúng.
Câu 11: Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng:
Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
Hòn đá nằm yên trên dốc núi.
Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng.
Một vật nặng được treo bởi sợi dây.
Câu 12: Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:
	10N	 	
F
A. lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
B. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
C. lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
D. lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
Phần II: Tự luận (5đ)
Câu 13: Một xe ôtô đi trên đường AB dài 2km với vật tốc 40 km/h, trên đoạn đường BC dài 3km với vận tốc 60 km/h, sau đó đi tiếp với đoạn đường CD dài 5 km với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian của xe ôtô đi từng quãng đường AB, BC, CD và vận tốc trung bình của xe trong quãng đường AD?(2đ)
Câu 14: a. Biểu diễn vectơ lực sau: trọng lực tác dung lên một khúc gỗ 1000N đặt trên sàn nhà (tỉ xích tuỳ chọn) (1đ)
 b. Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình dưới đây: (1đ)
 	Fk
 O 300
 100N
 P 	
ĐỀ 10
I.Trắc Nghiệm:Khoanh tròn trước chữ cái em cho là đúng:
1.Chuyển động cơ học là:
A.Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc	 B.Sự thay đổi vận tốc của vật 
C.Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc 	D.Sự thay đổi phương chiều của vật
2.Một người đi xe đạp từ nhà đến trường mất 30 phút với vận tốc 6km/h.Vậy quãng đường người đó đị được là 
A.180m	B.160km 	c.3Km	D.18km
3.Khi ô tô đang chuyển động bỗng phanh đột ngột ,hành khách trên xe bị xô về phía trước đó là do:
A.Ma sát 	b.Trọng lực	C.Quán tính	D.Đàn hồi
4.Khi đẩy kiện hàng từ trên ô tô xuống đất bằng mặt phẳng nghiêng thì giữa kiện hàng và mặt phẳng nghiêng xuất hiện :
A.Lực ma sát trượt	B.Trọng lực.	C.Lực ma sát lăn	D.Lực ma sát nghỉ.
5.Những cách nào sau đây làm giảm lực ma sat?
A.Mài nhẵn bề mặt tiêp xúc.	B.Thêm dầu mỡ
C.Giảm lực ép giữa các vật lên nhau	D.Tất cả các biện pháp trên.
6.Mặt lốp ô tô ,xe máy ,xe đạp có khía rãnh để :
A.Tăng lực ma sất	B.Giảm lực ma sât
C.Tăng quán tính	D.Giảm quán tính
7.Một ô tô chuyển động trên đường trong các mô tả sau mô tả nào không đúng/
A.Ô tô chuyển động so với người lái xe.	B.O tô đứng yên so với người lái xe
C.O tô chuyển động so với cây bên đường 	D.Ô tô chuyển động so với mặt đường 
8.Nói vận tốc là 4m/s nghĩa là bằng :
A.144km/h	B.14,4km/h	C.0,9km/h	D.9km/h
9.Xe ô tô đứng yên trên mặt đường lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A.Lực ma sát trượt	B.Lực ma sát nghỉ	C.Lực ma sát lăn	D.lực đàn hồi
10.Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình của một vật?
A.	B.	C.	D.
11.Dụng cụ xác định sự nhanh hay chậm của chuyển động gọi là :
A.Vôn kế 	B.Nhiệt kế	C.Tốc kế 	D.Ampeke
12.Khi tác dụng lực vào một vật làm cho vật :
A.Chuyển động nhanh lên	B.Chuyển động chậm lại
C.Chuyển động đều	D.Có thể nhanh ,có thể chậm 
II.Tự luận:
1.Một viên bi lăn từ trên dốc cao dài 3m hết 0,5s .Khi lăn hết dốc lăn tiếp một quãng đường nằm ngang là 4m hết 2s.Tính vân tốc trung bình trên quãng đường dốc ,trên quãng đường nằm ngang, và trên cả h

Tài liệu đính kèm:

  • doc13_de_1_tiet_li_8.doc