Vật lý lớp 12 - Chuyên đề: Dao động cơ

pdf 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 884Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Vật lý lớp 12 - Chuyên đề: Dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vật lý lớp 12 - Chuyên đề: Dao động cơ
Luyện thi THPT QG Vật Lí– Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 1/9 
-A 2
2
-A
2
AA
2
A 2
2
A 3
2
0
(+)
x
(+)
-5π
6
-3π
4
-2π
3
-π
2
-π
3
-π
4
-π
6
π
5π
6
3π
4
2π
3
π
2
π
3
π
4
π
6
O-A 3
2
-A
 TRỤC PHÂN BỐ THỜI GIAN 
 QUÃNG ĐƢỜNG NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT TRONG THỜI GIAN Δt 
  Trường hợp 1: 
T
t
2
  → 
max
t
S 2Asin
T

 và 
min
t
S 2A 1 cos
T
 
  
 
  Trường hợp 2:
T
t
2
  , tách:
max/ min( t ) max/min( t ')
T T
t n. t , t S n.2A S
2 2
 
 
          
 
. 
 CÁC ĐẠI LƢỢNG TRONG DAO ĐỘNG 
  Các đại lượng dao động x, v, a, F: 
  Biên: xmax = A; vmax = ωA; amax = ω
2A; Fmax = mω
2A. 
  v nhanh pha 
2

so với x, a và F nhanh pha
2

so với x: 
→
2 2
max max
x v
1
x v
   
    
   
;
2 2
max max
v a
1
v a
   
    
   
 ; 2F ma m x    
  Các dạng năng lượng trong dao động: 
  Thế năng 2 2
t
1
W m x
2
   Động năng 2®
1
W mv
2
 
Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của vật dao động và chu kì bằng một nửa! 
 Cơ năng 2 2 2
® t max
1 1
W W W m A mv
2 2
     → Công thức liên hệ: ® t
A
W nW x
n 1
   

x
(+)
A
A 3
2
A 2
2
A
2
O-A
2
-A 2
2
-A 3
2
-A
T
12
T
24
T
24
T
12
T
12
T
12
T
24
T
24
CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ 
Luyện thi THPT QG Vật Lí– Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 2/9 
 CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG 
CON LẮC ĐƠN 
 Con Lắc Đơn Dao Động Trong Trƣờng Ngoại Lực Không Đổi: 
Các trường hợp 
ngoại lực 
Ngoại lực có phương thẳng đứng Ngoại lực có phương ngang 
Treo trong thang 
máy chuyển động 
với gia tốc a 
Con lắc có điện tích q đặt 
trong điện trường đều 
E

có phương ngang 
Treo trong ô tô chuyển 
động nằm ngang với gia 
tốc a 
Con lắc có điện tích q đặt 
trong điện trường đều 
E

có phương ngang 
Vị trí cân bằng 
Dây treo thẳng đứng 
Dây treo hợp phương thẳng đứng góc α 
qt
F a
tan
P g
   ®
q EF
tan
P mg
   
Chu kì 
T 2
g a
 


T 2
q E
g
m
 


2 2
T 2
g a
 


2
2
T 2
q E
g
m
 
 
   
 

  Con lắc treo trong ôtô chuyển động tự do xuống dưới mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α thì T 2
gcos
 


; 
 Ở VTCB, dây treo vuông góc với mặt phẳng nghiêng và hợp với phương thẳng đứng góc α! 
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
 
 
2 2 2
1 2 1 2 2 1 1 2 1 2
1 1 2 2
1 2
1 1 2 2
A A A 2A A cos ; §k: A A A A A
A sin A sin
tan ,
A cos A cos
         

  
      
  
m 
0


  
v 
 Li độ dài: s   → 0 0s   
Tốc độ  2 2 20v g   
Lực căng dây:  0mg 3cos 2cos     
Lực kéo về:
kv
F mg  
max 0
v g  
 max 0mg 3 2cos   
g

min 0
mgcos  

0
 < 100; 
g


Cơ năng: 2
0
1
W mg
2
  
 
s s0 
m 
Vị trí lò xo tự nhiên 
Điểm treo lò xo 
A 
O 
A 
2
mg g
k
  

 
k o
Fđh và Fkv cùng chiều 
(hướng lên) 
Fđh và Fkv cùng chiều 
(hướng xuống) 
Lò xo nén 
Lò xo dãn 
Fđh và Fkv ngược chiều 
- Fđh hướng lên 
- Fkv hướng xuống 
Vị trí cân bằng 
max cb o
A A         
 ®h maxF k A   
min cb o
A A        
 nÐn ®iÓm treo maxF k A  
cb o
    
1
A

 A

2
A

Luyện thi THPT QG Vật Lí– Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/9 
A B 
M 
A 
d 
B O 
SỰ TRUYỀN SÓNG 
  Sóng cơ: là sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong môi trường. 
  Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Thực 
nghiệm chứng tỏ, sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su. 
  Sóng dọc: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Thực nghiệm 
chứng tỏ, sóng dọc truyền được cả trong chất rắn, lỏng và khí. Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo. 
  Phương trình sóng trên phương truyền sóng Ox là: 
2 x
u A cos t .
 
   
 
  Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng 
2 d
 

, d là khoảng cách hai điểm. 
  Hai điểm dao động cùng pha nếu 
2 d
k2 d k

      

. 
  Hai điểm dao động ngược pha nếu     
2 d
2k 1 d 2k 1
2
 
       

. 
  Hai điểm dao động vuông pha nếu 
 
  
2k 1 2 d
 d 2k 1
2 4
   
     

GIAO THOA SÓNG 
 Biên độ dao động tổng hợp tại M: 1 2M
(d d )
A 2a cos .
  
  
 
 → Điểm có biên độ cực đại khi: 1 2d d d k     
 → Điểm có biên độ cực tiểu khi:  1 2d d d 2k 1 (k 0,5)
2

        
  Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn AB : 
  Số điểm cực đại: 
AB
2. 1
 
  
; với 
AB 
  
 chính là số dãy cực đại một phía của đường trung trưc̣. 
  Số điểm cực tiểu: 
AB
2. 0,5
 
  
; với 
AB
0,5
 
  
 chính là số daỹ cưc̣ tiểu môṭ phía của đường trung trưc̣. 
  Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn MN (nếu MN vuông góc AB thì chia đoạn xét trường hợp) 
  Số điểm cực đại là số giá trị k thoả mãn: ΔdM ≤ kλ ≤ ΔdN 
  Số điểm cực tiểu là số giá trị k thoả mãn: ΔdM ≤ (k – 0,5)λ ≤ ΔdN 
  Sự dao động các điểm trên đường trung trực của hai nguồn: điểm M nằm trên đường trung 
trưc̣ của AB cách A và B một đoạn là d thì luôn châṃ pha so với hai nguồn một lượng: 
2 d

SÓNG DỪNG 
  Phương trình sóng dừng nếu chọn gốc tọa độ O là nút:  b
2 x
u A sin .cos t

  

  Sóng dừng thường gặp 
 Sóng dừng hai đầu cố định Sóng dừng một đầu cố định, một đầu tự do 
Điều kiện xảy 
ra sóng dừng 
n
2
v
f n
2



 



n là số bụng sóng → số nút sóng là: n + 1 
(2n 1)
4
v
f (2n 1)
4

 

  



n là số bụng sóng → số nút sóng cũng là n. 
SÓNG ÂM 
  Các khái niệm: 
 Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn (môi trường đàn hồi). 
 Âm nghe được (âm thanh) có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Âm có tần số trên 20 000 Hz gọi là siêu âm. 
Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm. 
  Các đặc trƣng vật lý của âm:  L B
02
P
I I .10
4 r
 

  Các đặc trƣng sinh lý của âm: 
  Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí tần số âm 
  Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm. Âm càng to khi mức 
cường độ âm càng lớn. 
 Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan 
mật thiết với đồ thị dao động âm 
CHUYÊN ĐỀ: SÓNG CƠ 
Luyện thi THPT QG Vật Lí– Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 4/9 
 MẠCH RLC 
  Biểu thức dòng điện  0 ii I cos t   
  Biểu thức các điện áp 
  R 0R i L 0L i C 0C iu U cos t ; u U cos t ; u U cos t ;
2 2
    
             
   
 R L C 0 uu u u u U cos t      
 → Quan hệ biên: 
 
 
22
0R 0L 0C0R 0L 0C 0
0
22
L C
L C
U U UU U U U
I
R Z Z Z R Z Z
 
    
 
 → Độ lệch pha (u, i):
0L 0C L C
u i
0R
U U Z Z
tan tan( )
U R
 
      
  Dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị được gọi là giá trị hiệu dụng: 
Gi¸ trÞ cùc ®¹i 
Gi¸ trÞ hiÖu dông = 
2
  Công suất: 
 
2
2
22
L C
U R
P UI cos I R
R Z Z
   
 
 . Hệ số công suất : 0R
0
U R
cos
U Z
   
 Cộng hưởng 
L C
1
Z Z hay 
LC
    →
2
CH
U
P
R

  Cực trị trong mạch RLC 
  Mạch RLC R thay đổi 
 - Khi R = 0 L CR Z Z  thì công suất cực đại 
2
max
L C
U
P
2 Z Z


 - Khi R = R1 và R = R2 mà  
22
1 2 0 L C
R R R Z Z   thì công suất 2 trường hợp bằng nhau
2
1 2
1 2
U
P P
R R
 

và tổng độ lệch 
pha (u,i) trong 2 trường hợp: 
1 2
2

    
  L, C thay đổi thay đổi 
Mạch RLC có L thay đổi Mạch RLC có C thay đổi 
- Khi L = L0 mà 
2 2
C
L0
C
R Z
Z
Z

 thì UL đạt cực đại. 
- Khi L = L1; L = L2 mà 
o 1 2
2 1 1
L L L
  thì UL bằng nhau. 
- Khi L có giá trị thỏa mãn 
2 2
C C
L
Z Z 4R
Z
2
 
 thì 
 
 2 2C C
RL max
U Z 4R Z
U
2R
 
 
- Khi C = C0 mà 
2 2
L
C0
L
R Z
Z
Z

 thì UC đạt cực đại 
- Khi C = C1; C = C2 mà 1 2 0C C 2C  thì UC bằng nhau.. 
- Khi C có giá trị thỏa mãn 
2 2
L L
C
Z Z 4R
Z
2
 
 thì 
 
 2 2L L
RC max
U Z 4R Z
U
2R
 
 
  Mạch RLC có tần số thay đổi 
Liên quan tới UL Liên quan tới UC 
- Khi
L 2 2
2
.
2LC R C
   

thì UL cực đại 
- Khi L1   và L2   mà 2 2 2
L1 L2 L
1 1 2
 
  
thì UL bằng nhau 
- Khi
2 2
C 2 2
2LC R C
2L C

    thì UC cực đại 
- Khi C1   và C 2   mà
2 2 2
C1 C2 C
    thì UC bằng nhau 
0
1
LC
    : cộng hưởng điện → quan hệ đáng nhớ:  2L C 0 C 0 L.          
CHUYÊN ĐỀ: DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
U0R 
U0L 
U0C 
U0 
I0 
φ 
Mạch Có Tính Cảm Kháng 
ZL > ZC 
U0R 
U0L 
U0C 
U0 
I0 φ 
Mạch Có Tính Dung Kháng 
ZL < ZC 
U0R 
U0Cmax 
U0L 
U0RL 
I0 
U0 
U0R 
U0Lmax 
U0C 
U0 
I0 
U0RC 
R L C 
Luyện thi THPT QG Vật Lí– Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/9 
 MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 
  Nguyên lý tạo dòng điện xoay chiều: Cho khung dây N vòng quay đều với tốc độ n (vòng/s) trong từ trường đều B

vuông 
góc với trục quay, nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ tạo ra dòng điện cảm ứng trên khung dây ! 
  Biểu thức từ thông qua khung dây:  = NBScos(góc hợp bởi n

 và B

) = 0cos(ωt + φ); ω = 2πn. 
  Biểu thức suất điện động cảm ứng: e = – ’ = E0cos(ωt + φ – 
2

) ; E0 = ω0 = ωNBS 
 → , e vuông pha:
2 2
0 0
e
1
E
   
    
   
  Máy phát điện xoay chiều một pha 
 Cấu tạo 
 - Phần cảm: tạo ra từ thông biến thiên bằng các nam châm quay; đó là một vành tròn có đặt p cặp cực nam châm xếp xen 
kẽ cực bắc, cực nam đều nhau. 
 - Phần ứng: gồm các cuộn dây giống nhau; xếp cách đều nhau trên một vòng tròn. 
 →Một trong đứng yên, phần còn lại quay, bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ phận quay gọi là rôto. 
 Máy phát một cặp cực Máy phát hai cặp cực 
  Đặc điểm 
 - Tốc độ quay của roto là n vòng/giây → tần số máy phát: f = np (Hz) 
 - Suất điện động cực đại máy phát điện tạo ra: E0 = 2πf.NBS. [số cuộn dây trên phần ứng] 
  Thay đổi tốc độ quay n của roto cuả máy phát điện để mạch ngoài RLC có I hay UR cực đại (tương tự như tần số để UL cực 
đại trong mạch RLC đã nghiên cứu phần trước) 
 - Khi tốc độ n = n0 thỏa mãn 0 2 2
2
2 n p
2LC R C
 

thì I hay UR cực đại 
 - Khi tốc độ n = n1 và n = n2 mà 2 2 2
1 2 0
1 1 2
n n n
  thì I hay UR bằng nhau trong hai trường hợp! 
  Máy phát điện xoay chiều ba pha 
 Cấu tạo 
 - Phần cảm: thường là nam châm điện, là roto. 
 - Phần ứng: gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn quanh lõi thép, đặt cách nhau 
1
3
vòng tròn trên thân của stato. 
  Dòng 3 pha: gây ra bởi 3 suất điện động trên 3 cuộn dây có cùng tần số, biên độ nhưng lệch pha nhau 
2
3
. 
  Động cơ không đồng bộ 
  Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. 
  Biến đổi điện năng thành cơ năng. 
  Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn của từ trường quay. 
 MÁY BIẾN ÁP, TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. 
 Máy biến áp (không thay đổi tần số): m¸y lÝ t­ëng2 2 1
1 1 2
U N I
U N I
  
 Truyền tải điện năng đi xa: 
1truyÒn t¶i hao phÝ tiªu thô
2
truyÒn t ¶ i tiªu thôtruyÒn t¶i2
2 2 2 22 2
hao phÝtiªu thô
truyÒn t¶i truyÒn t¶i
1 HP P P
Gi÷ U:
1 
R.P R.PR.P
1 HUIcos I R
U cos H.U cosU cos
PP
H = 1
P P
   

  


      
  

  

truyÒn t ¶ i 1 2 tiªu thô 1
2 truyÒn t ¶ i 2 1 tiªu thô 2
2
1 2
truyÒn t ¶ i
2 1
2
1 2 2
tiªu thô
2 1 1
P H .P
= =
H P H .P
1 H U
Gi÷ P : =
1 H U
1 H H U
Gi÷ P : = .
1 H H U




 
  
  

 
    
Luyện thi THPT QG Vật Lí– Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/9 
 MẠCH DAO ĐỘNG LC 
Ba đaị lươṇg dao đôṇg điều hoà trong mac̣h LC: q, u, i với tần số góc 
1
.
LC
  
  Quan hệ các biên: 0 0 0 0 0 0q CU ; I q ; U C I L    
  Quan hệ tức thời: q, u cùng pha; i nhanh pha 
2

so với q và u →
2 2 2 2
o o o o
q i u i
q = Cu; 1; 1.
q I U I
       
          
       
 SÓNG ĐIỆN TỪ 
  Mối liên hệ giữa điện trƣờng biến thiên và từ trƣờng biến thiên, điện từ trƣờng 
Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại 
đó xuất hiện điện trường xoáy (điện trường xoáy là điện 
trường có đường sức khép kín) 
Tại một nơi có điện trường trường biến thiên theo thời gian 
thì tại đó xuất hiện từ trường (đường sức từ trường bao giờ 
cũng khép kín) 
Điện từ trường: là một trường thống nhất gồm hai thành phần: điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. 
  Sóng điện từ 
 Định nghĩa sóng điện từ: là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian. 
 Các đặc điểm và tính chất của sóng điện từ: 
 - Truyền trong mọi môi trường vật chất và truyền trong cả chân không. 
 - Sóng điện từ là sóng ngang vì E B v 
  
. Hai thành phần của sóng điện từ là 
điện trường E

 và từ trường B

 luôn biến thiên cùng tần số, cùng pha. 
 - Sóng điện từ tuân theo định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ như ánh sáng 
 - Sóng điện từ mang năng lượng, nhờ đó khi sóng điện từ truyền đến anten sẽ làm 
cho các electron tự do trong anten dao động. 
 THU PHÁT SÓNG VÔ TUYẾN 
  Một mạch dao động LC trong máy phát hay máy thu sẽ thu hay phát được sóng điện từ có chu kì và tần số bằng chu kì và 
tần số riêng của mạch: 
1
f
2 LC


c
2 c LC
f
    
  Sơ đồ khối của một máy phát thanh và máy thu thanh vô tuyến đơn giản 
 Máy phát thanh Máy thu thanh 
Sơ đồ 
Các bộ 
phận cơ 
bản 
 Micrô: Tạo ra dao động điện từ âm tần. 
 Mạch phát sóng điện từ cao tần: Phát sóng điện 
từ có tần số cao (cỡ MHz). 
 Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần 
với dao động điện từ âm tần. 
 Mạch khuyếch đại: Khuyếch đại dao động điện 
từ cao tần đã được biến điệu. 
 Anten phát: Tạo ra điện từ trường cao tần lan 
truyền trong không gian 
 Anten thu: Thu sóng điện từ cao tần biến điệu. 
 Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần: 
khuyếch đại dao động điện từ cao tần 
 Mạch tách sóng : tách dao động điện từ âm tần ra 
khỏi dao động điện từ cao tần. 
 Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần: 
Khuyếch đại dao động điện từ âm tần từ mạch tách 
sóng gởi đến. 
 Loa: Biến dao động điện thành dao động âm 
  Sóng vô tuyến và sự truyền sóng vô tuyến: 
 Định nghĩa: là sóng điện từ có bước sóng từ vài cm tới vài chục km dùng trong thông tin liên lạc. 
 Phân loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài 
 - Sóng dài: có năng lượng thấp, bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh nhưng nước lại hấp thụ ít, do đó sóng dài và cực dài 
được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước như liên lạc giữa các tàu ngầm,... 
 - Sóng ngắn: có năng lượng lớn, bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất. Do đó một đài phát sóng ngắn có công 
suất lớn có thể truyền sóng tới mọi điểm trên Trái Đất. Sóng ngắn thường được dùng trong liên lạc vô tuyến hàng hải và 
hàng không, các đài phát thanh,... 
 - Sóng cực ngắn: không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ, nó xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ. Sóng cực ngắn thường 
được dùng trong việc điều khiển bằng vô tuyến, trong vô tuyến truyền hình, trong thông tin vũ trụ,... 
v

E

B

3 4 5 1 2 
2 
3 4 5 
1 
CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 
Luyện thi THPT QG Vật Lí– Thầy Đỗ Ngọc Hà - Viện Vật Lí TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 7/9 
 THANG SÓNG ĐIỆN TỪ 
CÁC LOẠI TIA: TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA X 
 HỒNG NGOẠI TỬ NGOẠI TIA X 
B.chất Đều là sóng điện từ! 
Nguồn 
phát 
Mọi vật có nhiệt độ cao 
hơn 0K đều phát ra tia 
hồng ngoại. 
Những vật có nhiệt độ cao (từ 2000oC trở lên) đều 
phát tia tử ngoại. 
Nguồn phát thông thường: hồ quang điện, Mặt 
trời, phổ biến là đèn hơi thuỷ ngân 
Ống Cu-lít-giơ (hay ống tia X): 
Chùm electron có năng luợng lớn 
đập vào kim loại nguyên tử lượng 
lớn → làm phát ra tia X 
Tính 
chất 
Tính chất nổi bật là tác 
dụng nhiệt rất mạnh. 
Gây một số phản ứng 
hoá học 
Có thể biến điệu như 
sóng điện từ cao tần. 
Tác dụng lên phim ảnh. 
Kích thích sự phát quang nhiều chất. 
Kích thích nhiều phản ứng hoá học. 
Làm ion hoá không khí và nhiều chất khí khác. 
Tác dụng sinh học. 
Bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh. 
Thạch anh, nước hấp thụ mạnh. 
Tầng ozon hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại bước 
sóng dưới 300nm. 
Tính chất nổi bật và quan trọng 
nhất là khả năng đâm xuyên. Tia 
X có bước sóng càng ngắn thì khả 
năng đâm xuyên càng lớn (càng 
cứng). 
Làm đen kính ảnh. 
Làm phát quang một số chất. 
Làm ion hoá không khí. 
Có tác dụng sinh lí. 
Công 
dụng 
Sấy khô, sưởi ấm 
Chụp ảnh hồng ngoại, 
ống nhòm hồng ngoại 
Điều khiển hồng ngoại. 
Trong y học: tiệt trùng, chữa bệnh còi xương. 
Trong CN thực phẩm: tiệt trùng thực phẩm. 
CN cơ khí: tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng 
kim loại. 
Trong y học: Chẩn đoán bệnh, 
chữa bệnh ung thư. 
CN cơ khí : kiểm tra khuyết tật 
trong sản phẩm đúc 
 ĐẶC ĐIỂM SÓNG ĐIỆN TỪ TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG 
Ánh sáng đơn sắc f khi truyền từ môi trường này tới môi trường khác thì chu kì, tần số, màu sắc của nó không đổi! 
  Trong chân không hay không khí, tốc độ truyền sóng c = 3.108 m/s và bước sóng 0 . 
  Trong môi trường trong suốt chiết suất là n (đối với ánh sáng đơn sắc này) thì tốc độ và bước sóng 
c
v
n
 , 0
mt
n

  
  Chiết suất một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc: nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím 
 Chiết suất càng lớn thì tốc độ ánh sáng truyền càng nhỏ : vđỏ > vcam > vvàng > vlục > vlam > vchàm > vtím 
CÁC MÔ HÌNH TÁN SẮC ÁNH SÁNG 
CÁC LOẠI QUANG PHỔ 
 Quang Phổ Liên Tục Quang Phổ Vạch Phát Xạ 
Định nghĩa Gồm một dải có màu liền nhau một cách liên tục 
từ đỏ đến tím. 
Là quang phổ chỉ chứa những vạch sáng riêng lẻ, 
ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
Nguồn phát Do mọi chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát ra 
khi bị nung nóng. 
Do các chất khí (hơi) ở áp suất thấp khi bị kích 
thích phát ra 
Đặc điểm 
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào 
thành phần cấu tạo của nguồn phát sáng. 
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở 
cùng nhiệt độ thì giống nhau và chỉ phụ thuộc 
nhiệt độ của chúng. 
Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau 
thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí và độ 
sáng các vạch. 
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ đặc 
trưng của nguyên tố đó. 
GIAO THOA KHE Y-ÂNG 
  Đặc điểm vân sáng, vân tối 
 Điểm có vân sáng bậc k 
2 1
s
d d k
x k.i
   


 Điểm có vân tối thứ k 
 
 
2 1
t
d d k 0,5
x k 0,5 i
    

 
  Số vân sáng hay vân tối trên trƣờng giao thoa PQ 
 
P Q
P M Q
P Q
x k.i x : Bpt x¸c ®Þnh sè v©n s¸ng
x x x
x k 0,5 .i x : Bpt x¸c ®Þnh sè v©n tèi
 
  
  
; xp và xQ là toạ độ của P và Q. 
Sóng Vô Tuyến Tia Hồng Ngoại ASNT 
Tia Tử Ngoại Tia X (Rơnghen) Tia Gamma 
Tần số f 
Bước sóng λ 
Đỏ 
Tím 
K.khí 
H2O 
Đỏ 
Tím 
K.khí 
H2O 
Đỏ 
Tím 
CHUYÊN ĐỀ: SÓNG ÁN

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCONG_THUC_VAT_LY_LTDH.pdf