Tuyển tập đề thi đại học cao đẳng các năm phần sóng cơ (từ 2007 đến 2014)

pdf 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập đề thi đại học cao đẳng các năm phần sóng cơ (từ 2007 đến 2014)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề thi đại học cao đẳng các năm phần sóng cơ (từ 2007 đến 2014)
 Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn (Fb: LamphongWindy) 1 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM 
PHẦN SÓNG CƠ (từ 2007 đến 2014) 
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2007 
Câu 1.(CĐ07) Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. 
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. 
Câu 2:.(CĐ07)Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn 
sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. 
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao 
động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là 
 A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. 
Câu 3 (CĐ07): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng 
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l 
Câu 4.(ĐH07)Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 
và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay 
đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ 
 A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu 
 C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động 
Câu 5.(ĐH07)Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. 
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? 
 A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 
Câu 6:(ĐH07)Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây 
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : 
 A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s 
Câu 7.(ĐH07)Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ 
 A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần 
Câu 8.(ĐH07)Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết 
bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 
Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là 
 A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz 
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2008 
Câu 9(CĐ08): Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). 
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). 
Câu 10:.(CĐ08)Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t 4x)  
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng 
 A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. 
Câu 11.(CĐ08)Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của 
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm 
và 33,5 cm, lệch pha nhau góc 
 A. 
2

 rad. B.  rad. C. 2 rad. D. 
3

 rad. 
Câu 12:(CĐ08)Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng 
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của 
sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ 
cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng 
 A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. 
Câu 13.(ĐH08)Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. 
 Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn (Fb: LamphongWindy) 2 
Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình 
dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử 
vật chất tại O là 
 A. 

d
u (t) acos (ft ) 0 2 B. 

d
u (t) acos (ft ) 0 2 
 C.
d
u (t) acos (ft )

 
0
 D.
d
u (t) acos (ft )

 
0
Câu 14:.(ĐH08)Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, 
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết 
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
 A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. 
Câu 15. (ĐH08)Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi 
nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, 
còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm 
là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra 
không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là 
 A. v  30 m/ B. v  25 m/s C. v  40 m/s D. v  35 m/s 
Câu 16.(ĐH08)Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao 
động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và biên 
độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa 
sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng 
 A.0 B.a/2 C.a D.2a 
Câu 17.(ĐH08)Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì 
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là 
 A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. 
 C. hạ âm. D. siêu âm. 
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2009 
Câu 18 (CĐ09): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng 
cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là 
 A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. 
Câu 19 (CĐ09)Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất 
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là 
 A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. 
Câu 20 (CĐ09)Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền 
trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 21 (CĐ09) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng 
phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao 
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng 
 A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. 
 C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. 
Câu 22.(ĐH09)Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. 
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : 
 A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s 
Câu 23.(ĐH09)Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt 
là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. 
 A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần 
Câu 24. (ĐH09): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
 A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 
 B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn (Fb: LamphongWindy) 3 
Câu 25(ĐH09): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 4cos 4 ( )
4
u t cm


 
  
 
. Biết dao 
động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 
3

. 
Tốc độ truyền của sóng đó là : 
 A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. 
Câu 26.(ĐH09)Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai 
nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40pt (mm) và u2 = 
5cos(40pt + p) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực 
đại trên đoạn thẳng S1S2 là: 
 A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. 
Câu 27.(ĐH09): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai 
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là / 2 thì tần số của sóng bằng: 
 A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. 
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2010 
Câu 28.(ĐH10) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm 
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. 
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có 
 A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. 
Câu 29.(ĐH10) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn 
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 
dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là 
 A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. 
Câu 30.(ĐH10) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát 
từ hai nguồn dao động 
 A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian 
 B. cùng tần số, cùng phương 
 C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ 
 D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian 
Câu31.(ĐH10) Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn 
định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, 
gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s 
Câu 32 (ĐH10): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao 
động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng 
mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt 
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là 
 A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. 
Câu 33 (CĐ10): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong 
nước. 
 B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
 D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang 
Câu 34 (CĐ10):: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh 
của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B 
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s 
Câu 35(CĐ10): Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-
x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 
 A. 
1
6
 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 
1
3
 m/s. 
 Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn (Fb: LamphongWindy) 4 
Câu 36(CĐ10): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường 
độ âm ban đầu thì mức cường độ âm 
 A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. 
Câu 37(CĐ10): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha 
với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước 
sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực 
đai nằm trên đoạn thẳng AB là 
 A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. 
Câu 38 (CĐ10): Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n 
bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 
 A. 
v
.
n
 B. 
nv
. C. 
2nv
. D.
nv
. 
ĐẠI HỌC 2011 
Câu 39(ĐH11): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
 A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm 
đó cùng pha. 
 B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. 
 C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 
 D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao 
động tại hai điểm đó cùng pha. 
Câu 40(ĐH11): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng 
đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O 
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là 
 A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm. 
Câu 41(ĐH11): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, 
B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất 
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ 
truyền sóng trên dây là 
 A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. 
Câu 42(ĐH11) : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm 
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A 
gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2
1
r
r
 bằng 
 A. 4. B. 
1
2
. C. 
1
4
. D. 2. 
Câu 43(ĐH11) : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền 
sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O 
và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền 
sóng là 
 A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s 
ĐẠI HỌC 2012 
Câu 44(ĐH12): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt 
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ 
truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, 
điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng 
 A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. 
Câu 45(ĐH12): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống 
nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của 
đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng 
 Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn (Fb: LamphongWindy) 5 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. 
Câu 46(ĐH12): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng 
 A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. 
 B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. 
 C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. 
 D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. 
Câu 47(ĐH12): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. 
 B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. 
 C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần 
bước sóng thì dao động cùng pha. 
 D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. 
Câu 48(ĐH12): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm 
bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. 
Bước sóng trên dây có giá trị bằng 
 A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. 
Câu 49(ĐH12): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước 
sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại 
M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng 
 A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. 
Câu 50(ĐH12): Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số 
sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s 
CAO ĐẲNG 2011 
Câu 51(CĐ11): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó 
bằng 
 A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. 
 C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. 
Câu 52(CĐ11): Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, 
cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động 
 A. lệch pha 
2

. B. ngược pha. C. lệch pha 
4

. D. cùng pha. 
Câu 53(CĐ11): Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo 
chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết 
phương trình sóng tại N là uN = 0,08cos ( 4)
2
t

 (m) thì phương trình sóng tại M là 
 A. uM = 
1
0,08cos ( )
2 2
t

 (m). B. 0,08cos ( 4)
2
Mu t

  (m). 
 C. 0,08cos ( 2)
2
Mu t

  (m). D. 0,08cos ( 1)
2
Mu t

  (m). 
Câu 54(CĐ11): Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với 
sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu 
B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải 
bằng 
 A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz. 
Câu 55(CĐ11): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng 
đứng với phương trình là uA = uB =acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. 
Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là 
 A. 9 và 8 B. 7 và 6 C. 9 và 10 D. 7 và 8 
CAO ĐẲNG 2012 
 Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn (Fb: LamphongWindy) 6 
Câu 56(CĐ12): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm 
là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là 
d. Tần số của âm là 
 A. 
2
v
d
. B. 
2v
d
. C. 
4
v
d
. D. 
v
d
. 
Câu 57(CĐ12): Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là 
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng 
 A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). 
Câu 58(CĐ12): Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng 
đứng với cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 
bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ 
cực đại là 
 A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. 
Câu 59(CĐ12): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có 
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha 
nhau. Tần số sóng trên dây là 
 A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. 
Câu 60(CĐ12): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề 
là 
A.
2

. B. 2 . C. 
4

. D.  . 
Câu 61(CĐ12): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 da

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_DHCD_20072014_SONG_CO_CO_DAP_AN.pdf