Tuyển tập đề thi Cao đẳng - Đại học từ 2007 đến 2017 - Đinh Quang Thanh

pdf 101 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi Cao đẳng - Đại học từ 2007 đến 2017 - Đinh Quang Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề thi Cao đẳng - Đại học từ 2007 đến 2017 - Đinh Quang Thanh
Tởng hơp̣ đề thi đaị học mơn Hóa 2007-2017 GV: Đinh Quang Thanh 
 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng 1 
GV – ĐINH QUANG THANH 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI 
CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC 
TỪ 2007 ĐẾN 2017 
Thà để giọt mồ hơi rơi trên những trang sách 
Cịn hơn để giọt nước mắt rơi cuối mùa thi 
Tởng hơp̣ đề thi đaị học mơn Hóa 2007-2017 GV: Đinh Quang Thanh 
 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng 2 
CAO ĐẲNG NĂM 2007 Khối A MĐ 231 
Câu 1: Khi hịa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch 
muối trung hồ cĩ nồng độ 27,21%. Kim loại M là 
 A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. 
Câu 2: Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (trong khơng 
khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí (ở đktc) nhỏ 
nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là 
 A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. 
Câu 3: SO2 luơn thể hiện tính khử trong các phản ứng với 
 A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. 
 C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. 
Câu 4: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư 
 A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. 
Câu 5: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch cĩ pH > 7 
là 
 A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. 
 C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. 
Câu 6: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch cĩ chứa 6,525 gam chất 
tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là 
 A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. 
Câu 7: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi 
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị phá huỷ trước là 
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 8: Thứ tự một số cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng 
phản ứng với nhau là 
 A. Fe và dd CuCl2. B. Fe và dd FeCl3. C. dd FeCl2 và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3. 
Câu 9: Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? 
 A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng. B. Al tác dụng với CuO nung nĩng. 
 C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nĩng. 
Câu 10: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác 
dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố 
C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; cịn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với một 
lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nĩng) thu được 4,85 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. 
H2NC2H4COOH. 
Câu 11: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với 
nhau là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là 
 A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. 
 C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. 
Câu 13: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất 
rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn 
tồn. Phần khơng tan Z gồm 
 A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. 
Câu 14: Đốt cháy hồn tồn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí 
oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của X là 
 A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O. 
 Câu 15: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit 
hữu cơ. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HCC-COOH. D. CH3-CH2-COOH 
Câu 16: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần 
theo thứ tự 
 A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. 
Câu 17: Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp 
 A. điện phân dd NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân dd NaNO3, khơng cĩ màng ngăn điện cực. 
 C. điện phân dd NaCl, cĩ màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nĩng chảy. 
Câu 18: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích 
dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là 
Tởng hơp̣ đề thi đaị học mơn Hóa 2007-2017 GV: Đinh Quang Thanh 
 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng 3 
 A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. 
Câu 19: Khi đốt cháy hồn tồn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở 
đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn 
tồn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là 
 A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 
Câu 20: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung 
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là 
 A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. 
Câu 21: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ 
từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì 
giá trị của m là 
 A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95. 
Câu 22: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
 A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 
Câu 23: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 cĩ thể dùng kim loại 
 A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba. 
Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng cĩ hai đồng vị là 
63
29 Cu và 
65
29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 
63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 
63
29 Cu là 
 A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. 
Câu 25: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nĩng, thu được khí 
Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch 
phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 
4,5 gam nước. Giá trị của V bằng 
 A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. 
Câu 26: Cĩ thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí 
 A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. 
 C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. 
Câu 27: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, 
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. 
Câu 28: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đĩ cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y 
và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T 
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cĩ thể là 
 A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3. 
Câu 29: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được 
với dung dịch NaOH là 
 A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 
Câu 30: Este X khơng no, mạch hở, cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo 
ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? 
 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 31: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan 
cĩ trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là 
 A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. 
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X (phân tử cĩ vịng benzen) cĩ cơng thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với 
NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác 
dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH. 
Câu 33: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. 
Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M cĩ thể là 
 A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. 
Câu 34: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hồn tồn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu 
được 21,6 gam Ag. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit là 
 A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. 
Câu 35: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 
to, xt 2NH3 (k). Khi tăng 
nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận 
 A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần. 
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y cĩ thể là 
Tởng hơp̣ đề thi đaị học mơn Hóa 2007-2017 GV: Đinh Quang Thanh 
 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng 4 
 A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và 
Na2CO3. 
Câu 37: Để trung hịa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 
1M. Cơng thức phân tử của X là 
 A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. 
Câu 38: Các khí cĩ thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là 
 A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3. 
Câu 39: Khi cho ankan X (trong phân tử cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số 
mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là 
 A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. 
Câu 40: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (cĩ H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp 
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hồn tồn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đĩ hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 
2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đĩ nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Cơng thức cấu tạo thu 
gọn của X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) 
 A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. 
 C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. 
Câu 41: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái 
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là 
 A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. 
Câu 42: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung 
dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là 
 A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. 
Câu 43: Cĩ bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của 
chúng cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 44: Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: 
 A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. 
 B. lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). 
 C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. 
 D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. 
Theo chương trình KHƠNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): 
Câu 45: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-
CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 
tạo thành dung dịch màu xanh lam là 
 A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. 
Câu 46: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nĩng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy 
ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 20. Cơng thức của oxit sắt và phần trăm thể tích 
của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là 
 A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%. 
Câu 47: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hố hồn 
tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với 
X? 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, 
thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là 
 A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4. 
Câu 49: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
 A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. 
CH3COOCH=CH2. 
Câu 50: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào 
thuộc loại tơ nhân tạo? 
 A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. 
 C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
A A D B A D D C D C A C A D A B C B B A B C A D A 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 8 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
C C B D D A B D C A D C C B A C B B D B B B A A D 
Tởng hơp̣ đề thi đaị học mơn Hóa 2007-2017 GV: Đinh Quang Thanh 
 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng 5 
CAO ĐẲNG NĂM 2008 Khối A MĐ216 
Câu 1: Este đơn chức X cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M 
(đun nĩng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là 
 A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. 
 C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. 
Câu 2: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch 
NaOH 1M (đun nĩng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 
 A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 
Câu 3: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là 
 A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. 
Câu 4: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều cĩ khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 cĩ khả năng phản ứng với: Na, NaOH, 
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nĩng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: 
 A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. 
 C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 
Câu 5: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hĩa học là 
 A. 3O2 + 2H2S 
ot 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl. 
 C. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. 
Câu 6: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu 
được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số cơng thức cấu tạo ứng với cơng thức 
phân tử của X là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 7: Cơng thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đĩ thuộc dãy đồng đẳng của 
 A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. 
Câu 8: Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nĩng) theo phương trình 
phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hố hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nĩng), sau phản 
ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là 
 A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. 
Câu 9: Nhiệt phân hồn tồn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so 
với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là 
 A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam. 
Câu 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư 
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là 
 A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 11: Khi đun nĩng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu 
được tối đa là 
 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 12: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, 
2
4SO

, NH4+, Cl
 . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; 
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu 
được khi cơ cạn dung dịch X là (quá trình cơ cạn chỉ cĩ nước bay hơi) 
 A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. 
Câu 13: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. 
Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho tồn bộ lượng 
rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm 
 A. một axit và một este. B. một este và một rượu. C. một axit và một rượu. D. hai este. 
Câu 14: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: 
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; 
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ 
giữa x và y là 
 A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y. 
Câu 15: Đun nĩng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (cĩ H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hố 
bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là 
 A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. 
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong 
dung dịch NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo 
thành là 
 A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. 
Tởng hơp̣ đề thi đaị học mơn Hóa 2007-2017 GV: Đinh Quang Thanh 
 Trên bước đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của những kẻ lười biếng 6 
Câu 17: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ 
cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch 
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là 
 A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. 
Câu 18: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). 
Những chất phản ứng hồn tồn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: 
 A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). 
Câu 19: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo 
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là 
 A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. 
Câu 20: Trong phân tử aminoaxit X cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ 
với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cơng thức của X là 
 A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. 
Câu 21: Cho các cân bằng hố học: 
 N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 
 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4) 
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hĩa học bị chuyển dịch là: 
 A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
Câu 22: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng 
tráng gương là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 23: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng 
được với NaOH (trong dung dịch) là 
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hĩa 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_de_thi_cao_dang_dai_hoc_tu_2007_den_2017_dinh_quan.pdf