Tuyển tập các đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Đông Triều

docx 28 trang Người đăng dothuong Lượt xem 451Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập các đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Đông Triều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập các đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Đông Triều
 THAM KHẢO CÁC DẠNG BÀI 
 (T 19 )
 Họ và tên:.................................................................................................	
 Lớp: 	........................... 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
a/ 10 ; 11; 12; .;  .;  .; 16 ; .; 18;  .; 20
b/ 20 ; 19 ;  .; .;1 6; .; 14; .; 12 ; .; 10
Bài 2: Tính. 
a/ 	12 + 5 + 1= ...	 14 + 2 + 3 = 
 	10 + 7 – 3 = ..	.	 10 + 6 – 2 = 
b/ 	17	 19	 13	 11 18 19
 +	 -	 +	 - + - 
 2 3	 4	 8 1 6
 .	 ..	 .. ... .......... .........
Bài 3 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông. 
 a/ 11 + 3 	 3 + 11 	 b/ 11 + 1 +2	 16 + 3
 9 	 9 + 0	 	 18– 2 14 + 3
Bài 5: Viết các số sau: 19, 14, 10, 15, 18 
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp 
 Có : 18 con chim
 Bay đi: 5 con chim	
 Còn lại..con chim ?
 TIẾNG VIỆT
Luyện đọc : 
 C« gi¸o em
Em yªu c« gi¸o
Ch¨m chØ sím chiÒu
D¹y em mäi ®iÒu
 Cho em kh«n lín.
 Cua, rùa và bé
Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa. Bé có nhà của bé. Nhà của bé to. Nhà của cua và rùa nhỏ.
Cua và rùa bò. Bé đi
Bé có vở. Vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí.
 Xe tải
Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ.
Bé Tài có cái xe nho nhỏ. Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà.
 THAM KHẢO CÁC DẠNG BÀI 
 (T 19 )
 Họ và tên:.................................................................................................	
 Lớp: 	........................... 
Bài 1: Tính :
a)	13	 18	 14	 19 13 17
 +	 -	 +	 - + - 
 2 3	 2	 8 1 4
 .	 ..	 .. ... .......... .........
b)
	10 + 5 + 1= ...	 14 + 1 + 2 = 
 	11 + 8 – 2 = ..	.	 13 + 5 – 1 = 
Bài 2: Đặt tính và tính :
 12 + 5 17- 9 10 + 6 19 – 3 16 – 2 15 + 4 12 + 2
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp :
 Có : 19 con chim
 Bay đi : 7 con chim	
 Còn lại:..con chim ?
 Có : 12 quyển vở
 Mua thêm : 5 con chim	
 Tất cả :..con chim ?
Bài 4: Viết các số sau: 17, 12, 14, 15, 20 :
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông. 
 a/ 11 + 4 	 3 + 11 	 b/ 16 + 1 +2	 14 + 2
 19 	 0 + 19	 	 19– 4 13 + 6
 TIẾNG VIỆT
1/ Nèi thµnh c©u.
Bè rãt n­íc 	®ang l¾c vßng.
B¹n Nga	xóc x¾c cho em H¹nh.
Bµ nÊu 	mêi kh¸ch. 
	BÐ 	®ang ngåi häc bµi.
	MÑ mua 	x«i gÊc rÊt ngon.
2/. §iÒn vµo chç chÊm: 
- ap- ©p- ¨p : r...... h¸t, s....... söa, kh........ khÓnh, b·o t..........., ch....... c¸nh
- op- «p- ¬p: ch........ m¾t, t....... ca, con c......., Õch ......., sÊm ch......., ®ãng g......
 Chúc các con chăm ngoan, học giỏi !!!!!
 THAM KHẢO CÁC DẠNG BÀI 
 Họ và tên:............................................................................
 Lớp: 	........................... 
Bài 1: Đặt tính và tính :
 11 + 5 17- 2 13 + 6 19 – 3 16 – 2 11 + 4 12 + 7
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính:
11+ 3 + 2 = ..... 19 – 1 – 2 =. ...... 11 + 3 + 3 =......
19 – 2 - 4 = ...... 16 + 2 – 5 = ...... 12 + 6 – 4 =.......
Bài 4: Viết các số sau: 18, 12, 16, 13, 20 
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 TIẾNG VIỆT
Phụ huynh cho các con luyện viết bảng chữ cái ( mỗi chữ một dòng) bằng cỡ chữ nhỏ ra giấy đằng sau !
 THAM KHẢO CÁC DẠNG BÀI 
Họ và tên :.....................
Lớp : .......
Bài 1: Đặt tính và tính :
 12 + 5 17- 9 10 + 6 19 – 3 16 – 2 15 + 4 12 + 2
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: 
a/ số 17 gồm..chục và . đơn vị .
 số 18 gồm . chục và . đơn vị .
 số 16 gồm . chục và . đơn vị .
 số13 gồm . chục và . đơn vị .
 số20 gồm . chục và . đơn vị .
b/ số liền sau của 14 là: .. số liền trước của 10 là: .
 số liền sau của 12 là: .. số liền trước của 17 là: .
 số liền sau của 18 là: .. số liền trước của 16 là: .
 số liền sau của 17 là: .. số liền trước của 20 là: .
Bài 3: Tính:
11+ 3 + 2 = ..... 19 – 2 – 4 =. ...... 11 + 3 + 2 =......
19 – 1 - 2 = ...... 16 + 2 – 4 = ...... 12 + 6 – 5 =.......
Bài 4:
 Hà có 12 nhãn vở, Lan có 6 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
Bài 1: Đặt tính và tính :
 12 + 4 17- 2 11 + 6 18 – 3 14 – 1 13 + 4 12 + 6
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:
 Hà có 12 nhãn vở, Lan có 6 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
Bài 4:
 Hà có 11 cái kẹo, Lan có 4 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo ?
 Bài giải
Bài 4:
 Có 6 gà con , có 1 gà mẹ. Hỏi có tất cả mấy con gà ?
Bài giải
 THAM KHẢO
Họ và tên :.......................
Lớp : ...............................
Bài 1: Viết số (theo mẫu ) 
 a) Hai mươi lăm: 25 b) 17:......................
 Mười ba: ...... 18: .....................
 Hai mươi :...... 11:.......................
 Mười bốn ::...... 16:................. ......
 Mười hai :.......... 15:.......................
Bài 2:
 Có 5 gà con , có 1 gà mẹ. Hỏi có tất cả mấy con gà ?
Bài giải
Bài 3:
 Có 3 chó con , có 1 chó mẹ. Hỏi có tất cả mấy con chó ?
Bài giải
Bài 4:
 Hà có 6 que kem, Lan có 4 que kem. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que kem ? Bài giải
Bài 5:
 Hà có 1 bông hoa, Lan có 8 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải
Bài 6:
 Hồng có 6 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? Bài giải
Bài 7:
 Tổ Một làm được 12 lá cờ , tổ Hai làm được 4 lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? 
 Bài giải
 THAM KHẢO
Họ và tên :.......................
Lớp : ...............................
Bài 1: Đặt tính và tính :
 13 + 3 18- 2 14 + 4 18 –6 19 – 3 12 + 7 11 + 5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2:
 Hồng có 8 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có tất cả bao nhiêu que tính? 
 Bài giải
* Phu huynh dọc thành tiếng cho con viết bằng cỡ chữ nhỏ ra giấy đằng sau (mỗi chữ 1 dòng)
a) Các vần : ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp, oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng.
b) Các từ: trường lớp, tôm tép, xếp hàng vào lớp, con chim bìm bịp, quả mướp đắng, hoa hướng dương, mắt mở tròn xoe, chim chích choè, cơn lốc xoáy, chiếc máy điện thoại, máy khoan, buổi liên hoan, khoẻ khoắn, áo choàng lông, loằng ngoằng.
c) Các câu: Hương hoa nhài thơm thoang thoảng.
	 Mẹ choàng cho em chiếc áo khoác.
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em.
	 Vở này ta tặng cháu yêu ta
	 Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
	 Mong cháu ra công mà học tập
	 Mai sau cháu giúp nước non nhà.
6/ Viết: Mẹ đọc cho các con viết các vần, từ, câu sau.
oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat oăt.
hoa hồng, khoẻ mạnh, hoà bình, chích choè, thoải mái, khoai lang, loay hoay, gió xoáy, liên hoan, giải toán, băn khoăn, vỡ hoang, khoang tàu, liến thoắng, khoanh tay, thu hoạch, đoạt giải, nhọn hoắt.
 Tháng chạp là tháng trồng khoai
 Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
 Tháng ba cày vỡ ruộng ra
 Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng. 
BÀI ÔN TẬP CƠ BẢN TOÁN 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 18 gồm ........chục và ........ đơn vị.
Gồm 1 chục và 5 đơn vị
Gồm 1 chục và 8 đơn vị
Gồm 18 chục
Gồm 8 chục và 1 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69
23	B. 31 	C. 18 	D. 69
c, Số liền trước của 54 là số nào?
41 	B. 53 	C. 51 	D. 55
d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90
15, 26, 79, 90, 69	B. 15, 26, 69, 79, 90 
C. 90, 79, 69, 26, 15	D. 90, 79, 69, 15, 26
e, 12 + 2 =............
14	B. 32 	C. 41 	D. 24
g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
14 	B. 12 	 C. 8 	 D.10	
Bài 2: Viết số:
Hai mươi bảy.......... 	Năm mươi hai........... 	Chín mươi tư............
Bảy mươi sáu.......... 	Sáu mươi tám........... 	Bốn mươi ba............
Năm mươi mốt.......... 	Ba mươi lăm............ 	Hai mươi chín..........
Bài 3: a)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
.........................
........................
........................
20
15
19
12
.............................
.............................
............................
.............................
b, Viết số thích hợp vào ô trống:
24
26
30
37
89
87
81
78
Bài 4:Đặt tính rồi tính:
12 + 4 	 17 – 5 16 + 3 19 – 6 81 - 38 
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
19 - 8 	19 –7 	16 + 2 	 17 – 2 18 + 1
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5: Tính nhẩm:
17 – 4 + 3 = ..................	4 + 15– 6 = ...................
6 + 10 + 2 =................... 	 18 – 5 + 6 =....................
13 – 3 + 8 = ..................	12cm + 7cm – 5cm = ...................
4 + 13 – 2 =.................. 	40cm – 20cm + 60cm =..................
25 + 40 – 13 = ..................	17cm + 31cm – 0cm = ...................
58 – 23 + 34 =................... 	30cm + 8cm – 22cm =....................
Bài 6: Điền dấu ( >, < , =) vào ô trống:
30 + 10 £ 80 - 40 	16 – 2 £ 19 – 4 
19 – 5 £ 12 + 2 	13 + 3 £ 18 – 3 
20 + 50 £ 40 + 30 	18 – 2 £ 15 + 2 
17 – 6 £ 10 + 3 	12 + 5 £ 19 – 2 
42 + 13 £ 21 + 35 	 	63 – 40 £ 58 – 35 
14 + 24 £ 89 – 52 	13 + 41 £ 78 – 25 
Bài 6: Viết số thích hợp vào chổ trống:
52 + . < 54 	65 – . < 35 45 + . < 50 
67 - . 77 	33 + £ = 78 
Bài 8: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 9: Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngôi sao nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu ngôi sao?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 10: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................. 
.................................................................................................................
Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 12:
a, Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
b, Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt 	Bài giải:
An và Tú có: 68 viên bi 	....................................................................
Tú có 33 viên bi 	........................................................................
An có .........viên bi? 	........................................................................
Bài 13: Lan có 70 cái nhãn vở, Lan cho Huệ và Đào mỗi bạn 20 cái nhãn vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái nhãn vở?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................. 
.................................................................................................................
Bài 14: Hình vẽ bên có 
a, .....hình vuông	a, .....hình vuông 	a, ...hình vuông 	a, ...hình vuông 
b, .....hình tam giác 	b, .....hình tam giác 	b, .....hình tam giác b, ......hình tam giác
Phần nâng cao
Bài 1: Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi.” Hỏi chị của bạn Minh năm nay bao nhiêu tuổi?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 2. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hùng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có một chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn dành được bao nhiêu điểm 10.
 ................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 3- Một xe ô tô chở 10 khách. Đến một bến có 3 người xuống và 2 người lên. Hỏi trên xe bây giờ có bao nhiêu khách? 
 ................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 4- Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hãy xếp các số vào các chấm tròn sao cho các số trên một đường thẳng cộng lại đều bằng 9.
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5- Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?	 
Bài 6- Cho bốn số 2, 4, 6, 0. Hãy dùng dấu +, -, = để viết thành các phép tính đúng.
Bài 7.
a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 78 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?	 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxTHAM_KHAO_CAC_DANG_DE.docx