Tuyển tập các bài toán thi Violimpic Toán lớp 1 - Vòng 8 đến 18

docx 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 670Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập các bài toán thi Violimpic Toán lớp 1 - Vòng 8 đến 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập các bài toán thi Violimpic Toán lớp 1 - Vòng 8 đến 18
Họ&tên:............................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 8
Bài 1:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
5 - 1
7 - 5
 6 - 3
6 + 2
9
6 - 5
5 - 5
7 - 2
10
2 + 4
Bài 2:Vượt chướng ngại vật.
Tính 1, 5 – 3 = .......
 2, 4 – 3 = ......
 3, 2 – 1 + 4 = .......
 4, 3 + 1 = .......
 5, 5 – 2 = ...... 
Bài 3: Điền vào chỗ ......
1, 3 + 5 = ......	
2, 2 + 6 = ......
3, 7 + 1 = .......
4, 6 – 4 = .........
5, 5 – 2 + 3 = ........
6, 4 + 4 = ........
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
7, 2 + 5 ..... 4 – 2 – 1
8, 2 + 2 ..... 5
9, 7 – 3 ..... 6 – 6 
10, 8 – 2 – 1 ....... 3 + 4
Họ&tên:............................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 9
Bài 1:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
8 - 4
8 - 8
7 + 3
6 – 3 - 2
1 + 2 + 5
7 - 5
1 + 2 + 3
3 + 4
2 + 3 + 4
9 - 6
Bài 2:Đi tìm kho báu
Tính 1, 5 + 3 = .......
 2, 9 – 4 = ......
 3, 8 – 5 + 3 = .......
 4, 9 – 3 – 2 = .......
 5, 10 – 6 + 3 = ...... 
 6, 1 + 4 + 5 = .......
 7, 1 + 2 + 7 = .......
 8, 10 – 5 = ........
 9, 1 + 3 + 5 = .......
 10, 10 – 5 – 3 = .....
 11, 10 – 4 – 3 = ......
 12, 10 – 7 + 2 = ......
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
13, 8 – 3 + 2 ..... 10 – 3 – 2
14, 9 – 5 ..... 8 – 3 - 1
15, 9 – 3 ..... 10 – 5 + 3 
16, 7 – 4 + 2 ....... 10 - 6
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
8 – 4 - 3
4 + 2
7 + 2
8 – 6 - 2
5 - 4+ 3
6 – 4 + 3
5 + 2 
6 + 4
7 - 4 + 5
7 – 6 + 4
5 – 4 + 2
4 + 5
9 – 6 + 1
3 – 2 - 1
 4+ 3
7 + 3
5 + 3
 4 – 2 - 1
8 - 3 - 2
8 – 2 
Họ&tên:........................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 10
Bài 1:Tìm cặp bằng nhau
5 + 4 - 3
6 + 3 - 1
6 - 2
9 + 1
3 + 2
6 + 1
4 – 3 - 1
9 - 4
2 + 7 - 7
5 – 5 + 1
5 + 4 - 1
5 + 5
8 + 1
9 – 3 + 1
6 - 6
8 – 3 - 3
1 + 3
8 – 3 - 4
1 + 2 + 3
9
Bài 2:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
1 + 2
10 – 4 - 4
 2 + 7 - 1
9 - 8
3 + 4 - 1
6 – 5 - 1
3 + 6 - 5
6 + 3
6 + 1
5 + 3 + 2
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
1, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 6 = 10 - .......
2, Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 ...... 3 
3, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 5 - ..... = 7 – 6 + 3
4, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9 - 6 + ....... = 7 
5, Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2 + 4 + ...... = 7 + 2 + 1
Họtên:......................................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1 : Vòng 11
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 10 = 5 + ...... + 3	
2, 3 + 6 = 4 + ......
3, 7 + 2 - ..... = 6
4, Các số 3,6,7,1,9,2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 9,....,6,3,2,1.
5, 3 + 4 - 1 < 5 + ..... < 8
6, 4 + 6 – 2 = ........
7,Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là:..... 
8,Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là:..... 
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
9, 3 + 4 ..... 5 + 2 
10, 9 – 5 + 3 – 1 ....... 4 + 2
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
7 + 3 - 9
7 - 3 - 1
3 – 2 - 1
1 + 4 + 4
1+ 2+ 3 + 4
2 + 4 - 1
5 + 4 + 1 
4 + 5 - 7
2 + 2 + 2
2 + 8 - 1
1 + 4 - 2
8 + 2 - 6
6 + 3 - 1
5 + 4 - 3
 3+ 6 - 4
8 –1 - 6
5 + 1 - 6
 5 – 3 + 6
6 + 2 - 4
6 – 2 - 2
Bài 3: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 6 - .... = 2	(A.5, B. 4, C. 8, D. 3)	
2, 3 + 4 + 2 = ......	(A.7, B. 8, C. 6, D. 9)
3,6 – 5 = ....... 	(A.3, B. 2, C. 4, D. 1)
4, 6 + 1 = 8 - ......	(A.3, B. 2, C. 1, D. 7)
5, 9 – 6 + ..... = 5	(A.4, B. 2, C. 3, D. 1)
6, 4 + 4 – ...... = 2	(A.5, B. 6, C. 4, D. 3)
7,5 + ...... = 7 – 3 + 2	(A.1, B. 4, C. 3, D. 2)
8,Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là A. (0,1,2,3,4 và 5) , B. (0,1,2,3, và 4) 
 C. (2,3,4 và 5) , D. (1,2,3, và 4) 
9, 3 + 1 + 2 + 4 = 1 + ....... (A.7, B. 9, C. 8, D. 5)
10, Phép tính có kết quả > 4.....< 8 A. (8 – 4 - 1) , B. (3 + 7 - 8) 
 C. (4 – 2 + 6) , D. (2 + 7 - 3) 
Họtên:......................................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1 : Vòng 12
Bài 1:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
9 + 1
9 – 3
 4 + 4
11 – 1 - 5 
10 - 6 - 4
3
6 + 2 - 7
5 + 2
12 - 2 - 1 
 3 - 1
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 10 - 2 = 7 + ...... 	
2, 3 + 6 – 2 = ......
3, Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 9 nhỏ hơn 5?.....
4, Số tự nhiên lớn hơn 10 nhỏ hơn 2? ......
5, 4 + 5 > 5 + ..... > 3 + 4
6, Có bao nhiêu số tự nhiên từ 0 đến 9? ......
7, Số lớn nhất trong các số 3,9,5,11,1,7 là số?......
8, Có tất cả ......số tự nhiên lớn hơn 7 nhỏ hơn 12?
Điền dấu ( >, < , = )vào chỗ ..... 
9, 6 + 3 - 2 ..... 5 + 2 
10, 3 + 1 ...... 6 + 3 - 5
Bài 3:Đi tìm kho báu
1, Số ...... là số liền sau số 9.	
2, 3 + ...... – 8 = 6 – 4
3, Có tất cả ......số tự nhiên lớn hơn 6 nhỏ hơn 10
4, Số ...... là số tự nhiên liền trước số 8.
5,Điền dấu ( >, < , = )vào chỗ ..... 
 3 + 7 ..... 5 + 4 + 1.
Họtên:......................................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1 : Vòng 13
Bài 1: Vượt chướng ngại vật.
1, Số 12 gồm 1chục và ..........đơn vị.
2, Tính 8 + 1 = ........
3, Số lớn nhất trong các số 1,7,12,4,9,3,2,11 là ......
4, Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ ..... 
 12 ....... 3 + 6 
5, Tính 4 + 2 + 3 = ........
Bài 2:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
10 – 2 - 1
13 + 2 + 1
 4 + 3 + 2
13 + 4 
9 - 5 - 3
7 + 3
6 + 3 - 4
16 - 4
14 - 3 + 8 
 17 – 2 - 1
8 – 5
9- 4 - 3
 13 + 2
 5 + 3 
1+ 2 + 3
20
10 - 6
16 – 3 + 5
15 – 4 + 2 
12 + 4 - 5
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 12 + 3 + 4 = ...... 	
2, ...... = 7 + 3
3, 12 + 6= .......
4, 9 – 4 = ........ + 1
5, 17 – 2 – 1 = ......
6, 8 + 2 – 5 = 7 - ......
Điền dấu ( >, < , = )vào chỗ ....
7,12 ...... 14 
8, 12 ......16 - 5
9, 11 .....10
10, 13 ...... 12 + 3 
Họ&tên:........................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 14
Bài 1: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 16 – 6 = .....	(A.11, B. 10, C. 12, D. 9)	
2, 19 – 6 - 1 = ......	(A.13, B. 12, C. 11, D. 14)
3, 19 – 7 = ....... 	(A.12, B. 2, C. 13, D. 11)
4, 13 + 4 - 6 = ......	(A.15, B. 10, C. 11, D. 12)
5, 12 + 3 – 4 < .......< 19 – 4 – 2 	(A.13, B.1 2, C. 14, D. 11)
6, 13 + 5 – ...... = 12	(A.5, B. 6, C. 4, D. 7)
7, ...... – 3 = 12	(A.14, B. 15, C. 16, D. 13)
8, ...... + 7 = 19	(A.13, B. 10, C. 11, D. 12)
9, 18 – 8 – 2 = ....... (A.10, B. 9, C. 8, D. 12)
10, 15 – 5 – 7 = ....... (A.13, B. 4, C. 3, D. 2)
Bài 2:Tìm cặp bằng nhau
13+ 4 
18 - 4 - 1
3 + 2
15 + 4 - 8
18 - 5
5 + 3
19 – 8
19 – 5 - 2
12 - 2 + 7 
17 – 7 + 9
10 - 9 + 5
10 - 3
15 - 5
17 + 2
6 – 3 + 5
19 – 6 + 3
16 + 3 - 7
8 – 4 + 1
1 + 2 + 3
5 + 2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 11 + 3 = ...... 	
2, 10 + 7 = ......
3, 16 + 2 = .......
4, 10 + 3 = ......
5, 11 + 6 = ......
6, 16 - 4 = ......
7,18 – 2 = ......
8, 19 – 3 = ......
9, 17 – 3 = ......
10, 18 – 3 - ..... = 11
Họ&tên:........................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 15
Bài 1:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
1 + 2 + 4
70 – 40 - 10
 18 - 2
15 – 5 - 10 
10 – 8 + 2
60 – 30 - 20
15 + 4 - 2
18 – 8 - 2
10 + 8 - 4
 5 + 4 - 3
20 + 30 + 20
16 – 6 + 2
 10 + 70 - 50
 10 + 8 - 7
17 - 6 + 8
50 – 10 + 40
30 + 50 + 10
19 – 5 + 1
13 – 3 - 7 
70 – 40 + 30
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, Linh có 17 quả bóng bay,Linh cho Hà và Ngọc mỗi bạn 3 quả.Vậy Linh còn lại ...... quả bóng bay? 	
2,Trong vườn cây ăn quả nhà bác Hồng trước đây có tất cả 50 cây vải.Mùa Xuân vừa rồi bác trồng thêm 2 chục cây vải nữa.Vậy hiện nay số cây vải trong vườn nhà bác Hồng có tất cả ..... cây. 
3,Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà và 2 chục quả trứng vịt.Vậy mẹ Lan mua tất cả số trứng là ...... quả. 
4,Hoa có 19 con tem,Hoa cho bạn Mai 4 con tem,cho bạn Linh 3 con tem.Hỏi Hoa còn bao nhiêu con tem? ...... 
5, ...... – 5 + 2 = 19 - 6 
6, 30 – 20 + ...... = 90
7, 18 – 6 + ....... = 15
8, 90 – 60 + ..... = 20 + 60
9, Lan có 6 bức tranh ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím.Mỗi bức tranh vẽ một màu.Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất.Em hãy cho biết Lan có bao nhiêu bức tranh vẽ màu xanh? 
10, Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 14 tuổi.Hỏi 2 năm nữa tuổi 2 anh em cộng lại là bao nhiêu.
Bài 3:Đi tìm kho báu
Tính
1, 50 + 40 – 10 = .........	
2, 70 – 40 + 30 = .........
Điền số vào chỗ ..... 
3, 17 - ...... = 50 – 40 + 2
4,13 – 3 – 7 = 9 - ...... 
5, 80 - ....... + 5 = 18 – 7 + 4 
Họ&tên:........................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 16
Bài 1: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 30 + 60 - ..... = 40 + 20 – 10 (A.30, B. 40, C. 10, D. 20)	
2, 18 – 6 +1< 15 – 4 + ......< 19 - 4 	(A.2, B. 3, C. 4, D. 5)
3, 50 – ..... + 10 = 30 	 (A.10, B. 20, C. 30, D. 40)
4, 16 – 2 + 5 = ...... + 4 	(A.13, B. 12, C. 14, D. 15)
5, 60 – 40 + ..... = 30 + 40 – 20 	(A.10, B.30, C. 50, D. 80)
6, 20 + 50 – 30 < 80 – 40 + ..... < 70 – 10 (A.20, B. 10, C. 0, D. 30)
7, ...... + 8 + 60 = 90 – 20 	(A.2, B. 0, C. 1, D. 3)
8, 50 – 20 + ..... = 60 + 10 	(A.20, B. 30, C. 40, D. 50)
9, ..... – 40 + 20 = 50 + 30 – 10 (A.60, B. 70, C. 80, D. 90)
10, 15 – 3 + 6> ...... – 5 + 3>6 + 4 +6 (A.18, B. 17, C. 19, D. 20)
Bài 2:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
30 -20 + 3
5 + 3 - 6
 6 – 4 + 5
20 – 10 + 9 
80 – 60 + 30
10 + 9 - 1
18 - 3
20 + 50 – 10 
13 – 3 - 10
 14 – 4 - 1
6 + 4 + 7
20 + 40 + 20
 17 – 7 - 6
 80 – 20 - 40
 6 + 4 + 60
50 + 20 - 60
19 – 4 - 3
4 + 5 - 3
50 + 30 + 10
70 – 60 + 1
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, Số lớn nhất có 2 chữ số mà 2 số đó cộng lại bằng 10 là số?...... 	
2,Tính: 60 + 30 – 40 = ........
3,Số ...... là số liền trước số79.
4, Số 46 là số liền sau số.....
5, Quân có 30 cái bánh ,Quân cho Hoàng 20 cái bánh .Mẹ cho Quân thêm 7 cái
bánh.Vậy Quân còn lại ...... cái bánh. 
6,90 – 20 – 30 = ...... + 60 - 40 
7, Sau khi An cho Bình 5 viên bi.Bình cho Cường 3 viên bi rồi Cường lại cho An
2 viên bi thì mỗi bạn đều có 15 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi? ...... 
8, 15 + 2 – ..... = 18 – 6 + 2 
9, Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 13 tuổi.Hỏi 3 năm nữa tuổi 2 anh em cộng lại là bao nhiêu? ......
10, Cho 3 số khác nhau,các số đó đều là số chẵn chục có 2 chữ số và đem 3 số đó cộng lại thì bằng 70.Tìm số lớn nhất trong 3 số đó.
Họ&tên:........................................... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 17
Bài 1: Vượt chướng ngại vật.
1,Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà 2 chữ số của mỗi số đó giống nhau?........ .
2,Số lớn nhất có 2 chữ số mà 2 chữ số của số đó cộng lại bằng 9?...... 
3,Hỏi với 4 chữ số 1,3,5,7 em viết được bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 52?...... 
4,Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau mà 2 chữ số của mỗi số đó cộng với nhau bằng 6?........
5,Hỏi với 4 chữ số 0,2,4,6 em viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?.......
 Bài 2:Tìm cặp bằng nhau
29 - 24
56 – 45 + 2
70 – 30 - 30
21 + 75 - 13
79 - 63
32 + 42
11 + 2
13 - 3
86 - 12
70 – 20 + 6
96 – 35 + 22
69 - 61
37 + 42 - 23
88 - 71
18 + 1 - 14
19 – 6 + 3
35 – 24 + 6
30 – 20 -10
7 + 3 - 10
16 – 6 - 2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 ?......	
2, Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68?........ .
3, Tìm số có 2 chữ số mà 2 chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn 2 số đó trừ cho nhau thì bằng 0?.....
4, Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65?........ 
5, Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà các số đó đều có chữ số 7?.... 
6, ....... + 4 – 6 < 19 – 9 - 9 
7,Sau khi An cho Bình 5 viên bi ,Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi.Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi?.....
8, An nghĩ ra một số mà lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 – 12?....
 Điền dấu ( >, < , = )vào chỗ ....
9, 50 + 40 – 60 ...... 80 – 40 + 10
10, 17 – 3 + 4 ...... 12 + 6 - 5
Họ&tên:........................................ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 18
Bài 1:Đi tìm kho báu
1,An có 65 con tem.An cho Hòa và Bình mỗi bạn 10 con tem.Hỏi An còn lại bao nhiêu con tem?......... 	
2, 55 - ...... + 14 = 48.
3, Hãy cho biết có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau nhỏ hơn 35?.......
4, Bình hỏi Minh năm nay chị bao nhiêu tuổi?Minh đáp tuổi mình nhiều hơn 15 tuổi nhưng ít hơn 17 tuổi .Mình kém chị mình 3 tuổi.Hỏi chị của bạn Minh năm nay bao nhiêu tuổi.?.......
5,Hãy cho biết có bao nhiêu số có 2 chữ số mà 2 chữ số đó hơn nhau 1 đơn vị?.......
Bài 2:Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
42 + 47 - 10
50 – 20 - 20
 43 + 14 - 32
62 – 51 + 22
70 – 40 + 20
57 – 7 - 50
16 – 6 - 3
48 - 31
39 - 20
 51 + 23
37 + 60 - 31
28 - 24
 6 + 4 - 7
90 – 50 + 40 
 97 - 34
99 - 11
33 + 44 + 22
26 + 13
65 + 12 - 35
86 - 71
Bài 3: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ......
1,Một mảnh vải dài 84 m,Lan cắt bỏ đi 23 m.Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu cm?
 (A.41, B. 61, C. 51, D. 71)	
2,Số thích hợp điền vào chỗ .... là: 47 + 31 – 36 = ........	(A.72, B. 42, C. 62, D. 52)
3,Chọn phép tính có kết quả bằng 78 trong các phép tính dưới đây. 	 
 (A.33+44, B. 89 - 13, C. 43+35, D. 44 + 35)
4, Năm nay tuổi của 2 anh em cộng lại là 67 tuổi.Hỏi 3 năm trước tuổi của 2 anh em cộng lại là bao nhiêu tuổi? 	 (A. 94, B. 95, C. 73, D. 61)
5,Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà 2 chữ số của số đó lớn hơn nhau 2 đơn vị?	
 (A.13, B.64, C. 97, D. 75)
6,Hòa 29 tuổi,Bình ít hơn Hòa 4 tuổi,Nga hơn Bình 3 tuổi.Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi.? 
 (A.28, B. 31, C. 29, D. 30)
7,Hãy cho biết từ 15 đến 19 có bao nhiêu số có 2 chữ số.? 
 (A.20, B. 23, C. 24, D. 25)
8, Hãy cho biết có bao nhiêu số lớn hơn 25 và nhỏ hơn 48.
	 (A.22, B. 29, C. 20, D. 31)
9,Tất cả các số có 2 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 0,1,3 cộng lại với nhau được kết quả là: (A.84, B. 85, C. 94, D. 95)
10,Trong hình bên có ...... tam giác?	 A
 (A.8, B. 7, C. 6, D. 4)
	 C D E B	 

Tài liệu đính kèm:

  • docxCac_vong_violimpic_toan_1.docx