TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM KHOA TOÁN TUYỂN TẬP 100 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN LỚP 8 Họ và tên: .................................................................................................... Lớp: ............................................................................................................. Trường: ........................................................................................................... Người biên soạn: Hồ Khắc Vũ Quảng Nam, tháng 11 năm 2016 UBND THµNH PHè HuÕ kú thi CHäN häc sinh giái tHµNH PHè PHßNG Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o líp 8 thCS - n¨m häc 2007 - 2008 M«n : To¸n §Ò chÝnh thøc Thêi gian lµm bµi: 120 phót Bµi 1: (2 ®iÓm) Ph©n tÝch ®a thøc sau ®©y thµnh nh©n tö: 1. 2 7 6x x 2. 4 22008 2007 2008x x x Bµi 2: (2®iÓm) Gi¶i ph-¬ng tr×nh: 1. 2 3 2 1 0x x x 2. 2 2 2 22 2 2 2 1 1 1 1 8 4 4 4x x x x x x x x x Bµi 3: (2®iÓm) 1. C¨n bËc hai cña 64 cã thÓ viÕt d-íi d¹ng nh- sau: 64 6 4 Hái cã tån t¹i hay kh«ng c¸c sè cã hai ch÷ sè cã thÓ viÕt c¨n bËc hai cña chóng d-íi d¹ng nh- trªn vµ lµ mét sè nguyªn? H·y chØ ra toµn bé c¸c sè ®ã. 2. T×m sè d- trong phÐp chia cña biÓu thøc 2 4 6 8 2008x x x x cho ®a thøc 2 10 21x x . Bµi 4: (4 ®iÓm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A (AC > AB), ®-êng cao AH (HBC). Trªn tia HC lÊy ®iÓm D sao cho HD = HA. §-êng vu«ng gãc víi BC t¹i D c¾t AC t¹i E. 1. Chøng minh r»ng hai tam gi¸c BEC vµ ADC ®ång d¹ng. TÝnh ®é dµi ®o¹n BE theo m AB . 2. Gäi M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n BE. Chøng minh r»ng hai tam gi¸c BHM vµ BEC ®ång d¹ng. TÝnh sè ®o cña gãc AHM 3. Tia AM c¾t BC t¹i G. Chøng minh: GB HD BC AH HC . HÕt PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2008-2009 Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (3 điểm) Làm thế nào để đem được 6 lít nước từ sông về nếu trong tay chỉ có hai cái can, một can có dung tích 4 lít, một can có dung tích 9 lít và không can nào có vạch chia dung tích ? Bài 2: (3 điểm) Một số gồm 4 chữ giống nhau chia cho một số gồm 3 chữ số giống nhau thì được thương là 16 và số dư là một số r nào đó. Nếu số bị chia và số chia đều bớt đi một chữ số thì thương không đổi và số dư giảm bớt 200. Tìm các số đó. Bài 3: (3 điểm) Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n. Bài 4: (3 điểm) Tính tổng S = 842 1 8 1 4 1 2 1 1 1 1 xxxxx Bài 5: (4 điểm) Nhân ngày 1- 6 một phân đội thiếu niên được tặng một số kẹo. Số kẹo này được chia hết và chia đều cho mọi người trong phân đội. Để đảm bảo nguyên tắc ấy phân đội trưởng đề xuất cách nhận phần kẹo của mỗi người như sau: Bạn thứ nhất nhận 1 cái kẹo và được lấy thêm 11 1 số kẹo còn lại. Sau khi bạn thứ nhất đã lấy phần mình, bạn thứ hai nhận 2 cái kẹo và được lấy thêm 11 1 số kẹo còn lại. Cứ tiếp tục như thế đến bạn cuối cùng thứ n nhận n cái kẹo và được lấy thêm 11 1 số kẹo còn lại. Hỏi phân đội thiếu niên nói trên có bao nhiêu đội viên và mỗi đội viên nhận bao nhiêu kẹo. Bài 6: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A = 200. Trên AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Tính góc BDC ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD &ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 (Năm học 2013-2014) Môn : TOÁN – Thời gian : 150 phút Họ và tên GV ra đề : Hồ Thị Song Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ Bài 1 : (5 đ) a) Không tính giá trị mỗi biểu thức ,hãy so sánh : 2 20142015 20142015 và 22 22 20142015 20142015 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : (x2 – 8)2 + 36 c) Cho ba số hữu tỉ x, y,z đôi một khác nhau . Chứng minh : 222 111 xzzyyx là bình phương của một số hữu tỉ. Bài 2 : (5 đ) a) Chứng minh bất đẳng thức sau : a c c b b a a c c b b a 2 2 2 2 2 2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2956 2 xx c) Xác định dư của phép chia đa thức : x19 + x5 – x1995 cho đa thức x2 -1 Bài 3 : (4 đ) Giải các phương trình sau : a) X4 + 6y2 -7 = 0 b) 52014 1 42013 1 22012 1 12011 1 xxxx Bài 4 : (4đ) Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên BC. Qua E kẻ tia Ax vuông góc với AE. Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K. Đường thẳng qua E song song với AB cắt AI ở G. a) Chứng minh : AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi. b) Chứng minh : AEF ~ CAF và AF2 = FK.FC. c) Khi E thay đổi trên BC chứng minh : EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi. Bài 5 : (2đ) Cho tam giác ABC có BA 2 . Tính độ dài AB biết AC = 9cm, BC = 12cm. ĐỀ ĐỀ NGHỊ TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Người ra đề : TRẦN ĐINH TRAI ĐỀ ĐỀ NGHỊ HOC SINH GIỎI Năm học 2013- 2014 Môn TOÁN – Lớp 8 Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề) C©u 1 : (2 ®iÓm) Cho P = 8147 44 23 23 aaa aaa a) Rót gän P b) T×m gi¸ trÞ nguyªn cña a ®Ó P nhËn gi¸ trÞ nguyªn C©u 2: ( 1 ®iÓm) Chøng minh r»ng: (n5 – 5n3 + 4n) 120 víi m, n Z. C©u 3 : (2 ®iÓm) a) Gi¶i ph-¬ng tr×nh : 18 1 4213 1 3011 1 209 1 222 xxxxxx C©u 4: ( 1 ®iÓm) Trong hai sè sau ®©y sè nµo lín h¬n: a = 19711969 ; b = 19702 C©u 5: (4 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. a) Tính tổng 'CC 'HC 'BB 'HB 'AA 'HA b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM. c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức 222 2 'CC'BB'AA )CABCAB( đạt giá trị nhỏ nhất? ĐỀ ĐỀ NGHỊ PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI (NĂM HỌC 2013 – 2014) MÔN: TOÁN 8 (Thời gian 150 phút) GV ra đề: Võ Công Tiển Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi Bài 1: (3 điểm) Cho biểu thức 2 2 2 1 3 1 : 3 33 27 3 x A xx x x 1) Rút gọn A 2) Tìm x để A < –1 Bài 2 : (2 điểm) Phân tích các đa thức sau ra thừa số: 1) 4x 4 2) x 2 x 3 x 4 x 5 24 Bài 3: (4 điểm) 1) Giải phương trình 2 3 4 2010 2009 2008 2010 2009 2008 2 3 4 x x x x x x 2) Cho ba số x, y, z khác nhau và khác 0 thoả mãn 1 1 1 0 x y z . Chứng minh: 2 2 2 1 1 1 0 2 2 2x yz y zx z xy Bài 4: (4 điểm) a. Tìm giá trị lớn nhất của A = 3 2 6 27 x x với x -3 b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 122 6823 xx xx Bài 5: (7,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD. a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Hãy chứng minh điều đó ? b) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK c) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2. Hết ĐỀ ĐỀ NGHỊ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 120 phút) Người ra đề: TRẦN MƯỜI ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Bài 1(4 điểm). a) Phân tích đa thức thành nhân tử : : x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128 b) Tìm số dư của phép chia x7 + x5 + x3 + 1 cho x2 – 1 Câu 2 (4 điểm). a) Tìm GTNN, GTLN của A = 2 3 - 4x x 1 b) Rút gọn biểu thức 2 2 1 2 5 1 2 : 1 1 1 1 x x x x x x với x 1 Bài 3(4 điểm). a) Cho abc = 2. Rút gọn biểu thức A = a b 2c ab + a + 2 bc + b + 1 ac + 2c + 2 b) Tìm số nguyên dương n để các biểu thức sau là số chính phương b1) n 2 – n + 2 b2) n5 – n + 2 Bài 4 (5 điểm). Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC, vẽ đường thẳng song song với AM, cắt AB, AC tại E và F a) Chứng minh DE + DF không đổi khi D di động trên BC b) Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt FE tại K. Chứng minh rằng K là trung điểm của FE Bài 5(3 điểm). Cho ABC , O là một điểm nằm trong tam giác. Từ O kẻ OA’ BC, OB’ AC, OC’ AB (A’ BC; B’ AC; C’ AB). Chứng minh rằng: 1 ''' CI OC BK OB AH OA (Với AH, BK, CI là ba đường cao của tam giác hạ lần lượt từ A, B, C) --------------------------- Hết ------------------------------ ĐỀ ĐỀ NGHỊ PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Toán (Thời gian: 150 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Thanh Bình Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ BÀI Bài 1(5đ). a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A B biết A = 10x 2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y 0 . Chứng minh rằng 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y Bài 2(5đ). Giải các phương trình sau: a) (x 2 + x) 2 + 4(x 2 + x) = 12 b) Tìm số dư của đa thức (x+2)(x+4)(x+6)(x+8) + 2014 chia cho đa thức x2+10x+21. c) 2004 5 2005 4 2006 3 2007 2 xxxx Bài 3(3đ). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe gắn máy từ A đến B với dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu người ấy tăng vận tốc thêm 5 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự định đi của người đó. Bài 4(7đ). Cho góc xOy và điểm I nằm trong góc đó. Kẻ IC vuông góc với Ox(C thuộc Ox), ID vuông góc với Oy(D thuộc Oy) sao cho IC = ID = a. Đường thẳng qua I cắt Ox ở A cắt Oy ở B. a/ Chứng minh rằng tích AC . DB không đổi khi đường thẳng qua I thay đổi. b/ Chứng minh rằng 2 2 OB OC DB CA c/ Biết SAOB = 3 8 2a . Tính CA; DB theo a. ĐỀ ĐỀ NGHỊ PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Năm học 2013-2014 MÔN : TOÁN (8) ( Thời gian : 150 phút ) Họ và tên GV ra đề : NGUYỄN THỊ TRÂM OANH . Đơn vị : THCS LÝ TỰ TRỌNG. Câu 1: (2 điểm) a.Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện: ab + ac + bc = 1. Chứng minh rằng: (a 2 + 1)(b 2 + 1)(c 2 + 1) là bình phương của một số hữu tỉ. b.Tính: 2 2 2 2 1 1 1 1 (1 )(1 )(1 )...(1 ) ( 1) ( 2) ( 9) A x x x x Câu 2: (5 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 2 3 ( ) 2 x x P x x x b) Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) = x 1994 + x 1993 +1 cho g(x) = x 2 – 1 c) Chứng minh rằng: 16n – 15n – 1 225 Câu 3: (5 điểm) a) Định m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 1 1 x x x m x b)Giải phương trình: | x | + | 2x + 1| - |x - 3| =14 c)Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác . Chứng minh rằng: 3 a b c b c a a c b a b c Câu 4: (2điểm)Tính độ dài đường trung bình của hình thang cân có các đường chéo vuông góc với nhau và có độ dài đường cao bằng 10 cm. Câu 5: (6điểm)Cho hình vuông OCID cạnh a, AB là đường thẳng bất kì đi qua I cắt tia OC, OD lần lượt ở A và B. a. Chứng minh rằng tích CA.CB có giá trị không đổi (tính theo a) b.Chứng minh: 2 2 CA OA DB OB c.Xác định đường thẳng AB sao cho DB = 4CA d.Cho diện tích tam giác AOB bằng 28 3 a . Tính CA + DB theo a. Hết ĐỀ ĐỀ NGHỊ Phòng GD & ĐT Đại Lộc KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Trường THCS MỸ HOÀ Năm học: 2013-2014 GV: Nguyễn Hai Môn thi TOÁN Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 ( 6 điểm ) : 1)Cho biểu thức : 2 2 2 2 2 : 3 2 3 x y x y P x y x x y x x a) Tìm điều kiện xác định của P b) Rút gọn P c) Tính giá trị của P khi x = 3y. 2) a)Chứng minh : ( a + b – c )2 = a2 + b2 + c2 + 2ab – 2ac – 2bc. b) Cho xy = 2 .Chứng minh rằng: x2 + y2 4 ( x – y ) Câu 2 ( 4điểm ) : Giải phương trình : a) 2005 4 8038 2 4004 3 6022 9 18 24 20 x x x x b) 2 2 2 1 1 1 1 1 3 2 5 6 3 2013x x x x x x x Câu 3 ( 4 điểm ): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm . M là điểm bất kì nằm giữa hai điểm B và C. Từ M vẽ các đường vuông góc MH, MK lần lượt đến AB, AC a) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật. b) Tìm vị trí M nằm giữa hai diểm Bvà C để HK có giá trị nhỏ nhất, Tìm giá trị nhỏ nhất đó? Câu 4 ( 4 điểm ) : Cho tam giác nhọn ABC. Trên cạnh BC, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho BC = 3BM; AC = 3AN. Từ A vẽ tia Ax song song với BC sao cho Ax cắt MN tại P.BP cắt AC tại I. a) Chứng minh AI2 = IN.IC b)BN cắt PC tại Q. Giả sử diện tích tam giác ABC bằng S. Tính theo S diện tích tam giác BPQ? Câu 5 ( 2điểm ) : 1) Chứng minh rằng trong 11 số nguyên bất kì bao giờ cũng tồn tại một số chia hết cho 10 hoặc tồn tại ít nhất hai số có hiệu chia hết cho 10? 2)Tìm các số nguyên n biết n2 – n + 1 là số chính phương. ----------------Hết---------------- ĐỀ THAM KHẢO PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: TOÁN (Thời gian: 150 phút) Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Nề Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi. Bài 1: (3 điểm) a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 4 – 30x2 + 31x – 30 b/ Cho a + b + c = 6 và ab + bc + ca = 12 Tính giá trị của biểu thức: (a - b) 2012 + (b - c) 2013 + (c - a) 2014 Bài 2: (4 điểm) a/ Tìm số nguyên dương n bé nhất sao cho: A = n 3 + 4n 2 - 20n - 48 chia hết cho 36 b/ Chứng minh rằng: A = n 8 + 4n 7 + 6n 6 + 4n 5 + n 4 chia hết cho 16 với n là số nguyên Bài 3: (5 điểm) a/ Giải và biện luận phương trình sau: 1x 2x 1x mx b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của M biết: 2 2 x 2014x2x M với 0x Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có  = 800, AD là phân giác. Qua D kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở E, kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở F. Tình số đo góc FED. Bài 5: (5,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD. Chứng minh rằng : a/ Tứ giác BEDF là hình bình hành ? b/ CH.CD = CB.CK c/ AB.AH + AD.AK = AC 2 . ĐỀ ĐỀ NGHỊ UBND HUYỆN ĐẠI LỘC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS PHÒNG GD&ĐT Năm học 2013-2014 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài 150 phút - Không tính thời gian giao đề Bài 1 (4 điểm) Cho biểu thức A = 32 23 1 1 : 1 1 xxx x x x x với x khác -1 và 1. a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị của biểu thức A tại x 3 2 1 . c, Tìm giá trị của x để A < 0. Bài 2 (3 điểm) Cho 2 2 2 2 2 2a b b c c a 4. a b c ab ac bc . Chứng minh rằng cba . Bài 3 (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lên 4 đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó. Bài 4 (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5432 234 aaaa . Bài 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600, phân giác BD. Gọi M,N,I theo thứ tự là trung điểm của BD, BC, CD. a, Tứ giác AMNI là hình gì? Chứng minh. b, Cho AB = 4cm. Tính các cạnh của tứ giác AMNI. Bài 6 (5 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N. a, Chứng minh rằng OM = ON. b, Chứng minh rằng MNCDAB 211 . c, Biết SAOB= 2013 2 (đơn vị diện tích); SCOD= 2014 2 (đơn vị diện tích). Tính SABCD. ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 ( Năm học 2013-2014) MÔN : TOÁN ( Thời gian : 150 phút ) Họ và tên GV ra đề : HỒ VĂN VIỆT . Đơn vị : THCS PHAN BỘI CHÂU Bài 1 (4,5 đ) a/Tính tổng S(n) = )23)(13( 1 ........ 8.5 1 5.2 1 nn b/ Chứng minh B = n3 + 6n2 -19n – 24 chia hết cho 6 c/ Tìm giá trị lớn nhất của N = 2004 – x2 – 2y2 -2xy +6y Bài 2 : ( 3đ) . a/ Tìm số dư trong phép chia của biểu thức A= (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) +2028 cho x 2 + 8x +12 b/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x4 + 2013x2 + 2012x + 2013 Bài 3 : ( 4,5đ) . a/ Giải phương trình : 2007 6 2008 5 2009 4 2010 3 2011 2 2012 1 xxxxxx b/ Tính giá trị biểu thức : ba ab ba ba 3 5 3 2 Biết 10a2 - 3b2 +5ab = 0 và 9a2 – b2 0 c/ Cho x,y,z là số đo ba cạnh của một tam giác chứng minh x 2 y + y 2 z + z 2 x +zx 2 +yz 2 + xy 2 –x3– y3 –z3 > 0 Bài 4: (4,5 đ) Cho hình bình hành ABCD , đường chéo lớn AC.Tia Dx cắt AC ,AB,CB lần lượt ở I ,M, N . Vẽ CE vuông góc với AB, CF vuông góc với AD,BG vuông góc với AC .Gọi K là điểm đối xứng của D qua I. Chứng minh : a/ IM.IN = ID2. b/ DN DM KN KM c/ AB.AE + AD.AF = AC 2 . Bài 5 : ( 3,5đ) Cho tam giác ABC , điểm D thuộc cạnh BC ( D B và C) .Đường thẳng qua D và song song với AC cắt AB ở E , đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC ở F. Cho biết diện tích tam giác BED = 4 cm2 , diện tích tam giác CFD = 9 cm2 . Tính diện tích tam giác ABC. ĐỀ ĐỀ NGHỊ PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Môn: TOÁN_ _ _ _ _ _ _ _ _ _(Thời gian: _ 180_ _ phút) Họ và tên GV ra đề: _MAI VĂN DŨNG _ _ _ Đơn vị: Trường THCS QUANG TRUNG Bài 1: (4 điểm) Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: 1. 2 7 6x x 2. 4 22014 2013 2014x x x Bài 2: (4điểm) Giải phương trình: 1. 2 3 2 1 0x x x 2. 2 2 2 22 2 2 2 1 1 1 1 8 4 4 4x x x x x x x x x Bài 3: (4điểm) 1. CMR với a,b,c,là các số dương ,ta có: (a+b+c)( 9) 111 cba 3. Tìm số d trong phép chia của biểu thức 2 4 6 8 2008x x x x cho đa thức 2 10 21x x . Bài 4: (8 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đờng cao AH (HBC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đờng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. 1. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE theo m AB . 2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và BEC đồng dạng. Tính số đo của góc AHM 3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: GB HD BC AH HC . ĐỀ ĐỀ NGHỊ Phòng Giáo dục –Đại Lộc Trường THCS Tây Sơn ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 Giáo viên : Trần Đình Mạo Năm học 2013-2014 Thời gian : 120 phút Bài 1 : (2đ) a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử 158148 234 aaaa b/ Chứng minh rằng biểu thức 11810 nn chia hết cho 27 với n là số tự nhiên Bài 2 : ( 2đ) Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số ,biết rằng Khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn ,thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm ,thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục ,thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được số chính phương Bài 3 : (2đ) a/Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= 5432 234 aaaa b/ Giải phương trình 0 52 3 52 3 xx x x x x x Bài 4: (4đ) Hình thang ABCD (AB//CD ) có hai đường chéo cắt nhau tại 0. Đường thẳng qua 0 và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD BC theo thứ tự ở M và N . a/ Chứng minh OM= ON b/ Chứng minh rằng : MNCDAB 211 c/ Biết 20 2008BAS (đơn vị diện tích ); 2 0 2009DCS (đơn vị diện tích ) Tính ABCDS ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 ( Năm học 2013-2014) MÔN : TOÁN ( Thời gian : 150 phút ) Họ và tên GV ra đề : PHẠM THỊ PHƯỢNG . Đơn vị : THCS Trần Hưng Đạo. Bài 1 (4,5 đ) a/Tính tổng S(n) = )23)(13( 1 ........ 8.5 1 5.2 1 nn b/ Chứng minh B = n3 + 6n2 -19n – 24 chia hết cho 6 c/ Tìm giá trị lớn nhất của N = 2004 – x2 – 2y2 -2xy +6y Bài 2 : ( 3đ) . a/ Tìm số dư trong phép chia của biểu thức A= (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) +2028 cho x 2 + 8x +12 b/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x4 + 2013x2 + 2012x + 2013 Bài 3 : ( 4,5đ) . a/ Giải phương trình : 2007 6 2008 5 2009 4 2010 3 2011 2 2012 1 xxxxxx b/ Tính giá trị biểu thức : ba ab ba ba 3 5 3 2 Biết 10a2 - 3b
Tài liệu đính kèm: