Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 1 TÀI LIỆU TOÁN 11 Tên HS : .. TUYỂN CHỌN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIÁO VIÊN : NGUYỄN PHAN BẢO KHÁNH NGUYÊN TEL : 091.44.55.164 Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 2 PHẦN 1. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hồn? A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2 D. 1 2 xy x − = + Câu 2. Hàm số y = sinx: A. Đồng biến trên 2 ; 2 2 k kpi pi pi pi + + và nghịch biến trên ( )2 ; 2k kpi pi pi+ với k∈Z B. Đồng biến trên 3 52 ; 2 2 2 k kpi pipi pi − + + và nghịch biến trên 2 ; 2 2 2 k kpi pipi pi − + + với k∈Z C. Đồng biến trên 32 ; 2 2 2 k kpi pipi pi + + và nghịch biến trên 2 ; 2 2 2 k kpi pipi pi − + + với k∈Z D. Đồng biến trên 2 ; 2 2 2 k kpi pipi pi − + + và nghịch biến trên 32 ; 2 2 2 k kpi pipi pi + + với k∈Z Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hồn? A. y = sinx –x B. y = cosx C. y = x.sinx D. 2 1xy x + = Câu 4. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hồn? A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. y = tanx D. 1y x = Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hồn? A. y = sin x x B. y = tanx + x C. y = x2+1 D. y = cotx Câu 6. Hàm số y = cosx: A. Đồng biến trên 2 ; 2 2 k kpi pi pi pi + + và nghịch biến trên ( )2 ; 2k kpi pi pi+ với k∈Z B. Đồng biến trên ( )2 ; 2k kpi pi pi− + và nghịch biến trên ( )2 ; 2k kpi pi pi+ với k∈Z C. Đồng biến trên 32 ; 2 2 2 k kpi pipi pi + + và nghịch biến trên 2 ; 2 2 2 k kpi pipi pi − + + với k∈Z D. Đồng biến trên ( )2 ; 2k kpi pi pi+ và nghịch biến trên ( )2 ;3 2k kpi pi pi+ với k∈Z Câu 7. Chu kỳ của hàm số y = sinx là: A. 2k pi k∈Z B. 2 pi C. pi D. 2pi Câu 8. Tập xác định của hàm số y = tan2x là: A. 2 x kpi pi≠ + B. 4 x kpi pi≠ + C. 8 2 x kpi pi≠ + D. 4 2 x kpi pi≠ + Câu 9. Chu kỳ của hàm số y = cosx là: A. 2k pi k∈Z B. 2 3 pi C. pi D. 2pi Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 3 Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cotx là: A. 2 x kpi pi≠ + B. 4 x kpi pi≠ + C. 8 2 x kpi pi≠ + D. x kpi≠ Câu 11. Chu kỳ của hàm số y = tanx là: A. 2pi B. 4 pi C. kpi , k∈Z D. pi Câu 12. Chu kỳ của hàm số y = cotx là: A. 2pi B. 2 pi C. pi D. kpi k∈Z Câu 13. Nghiệm của phương trình sinx = 1 là: A. 2 2 x kpi pi= − + B. 2 x kpi pi= + C. x kpi= D. 2 2 x kpi pi= + Câu 14. Nghiệm của phương trình sinx = –1 là: A. 2 x kpi pi= − + B. 2 2 x kpi pi= − + C. x kpi= D. 3 2 x kpi pi= + Câu 15. Nghiệm của phương trình sinx = 1 2 là: A. 2 3 x kpi pi= + B. 6 x kpi pi= + C. x kpi= D. 2 6 x kpi pi= + Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là: A. x kpi= B. 2 2 x kpi pi= + C. 2x k pi= D. 2 x kpi pi= + Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx = –1 là: A. x kpi pi= + B. 2 2 x kpi pi= − + C. 2x kpi pi= + D. 3 2 x kpi pi= + Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx = 1 2 là: A. 2 3 x kpi pi= ± + B. 2 6 x kpi pi= ± + C. 4 x kpi pi= ± + D. 2 2 x kpi pi= ± + Câu 19. Nghiệm của phương trình cosx = – 1 2 là: A. 2 3 x kpi pi= ± + B. 2 6 x kpi pi= ± + C. 2 2 3 x kpi pi= ± + D. 6 x kpi pi= ± + Câu 20. Nghiệm của phương trình cos2x = 1 2 là: A. 2 2 x kpi pi= ± + B. 4 2 x kpi pi= + C. 2 3 x kpi pi= ± + D. 2 4 x kpi pi= ± + Câu 21. Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là: A. 3 x kpi pi= + B. 2 2 x kpi pi= + C. 6 x kpi pi= − + D. 2 x kpi pi= + Câu 22. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 4 A. 2 x kpi pi= + B. ; 4 2 x k x kpi pipi= = + C. 2x k pi= D. ; 2 2 x k x kpi pi pi= + = Câu 23. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: A. 2 2 x kpi pi= + B. 2 x k pi= C. 2x k pi= D. 2 6 x kpi pi= + Câu 24. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: A. 2x k pi= B. 2 ; 2 2 x k x kpipi pi= = + C. 2x k pi= D. ; 2 2 x k x kpipi pi= = + Câu 25. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: A. ; 8 2 4 x k x kpi pi pi pi= + = + B. 2 ; 2 2 x k x kpipi pi= = + C. ; 4 x k x kpipi pi= = + D. ; 2 x k x k pipi= = Câu 26. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < pi A. 2 x pi = B. x pi= C. x = 0 D. 2 x pi = − Câu 27. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện: 2 pi − < x < 2 pi A. 0x = B. x pi= C. x = 3 pi D. 2 x pi = Câu 28. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < pi A. 2 x pi = B. 4 x pi = C. x = 6 pi D. 2 x pi = − Câu 29. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: 2 pi < x < 3 2 pi A. x pi= B. 3 x pi = C. x = 3 2 pi D. 3 2 x pi = − Câu 30. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: A. 4 x kpi pi= − + B. 6 x kpi pi= + C. x kpi= D. 4 x kpi pi= + Câu 31. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – 3 pi ) – 1 = 0 là: A. 7; 8 2 24 2 x k x kpi pi pi pi= + = + B. 2 ; 2 2 x k x kpipi pi= = + C. ; 2x k x kpi pi pi= = + D. 2 ; 2 x k x k pipi pi= + = Câu 32. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x < 2 pi A. 6 x pi = B. 4 x pi = C. x = 2 pi D. 2 x pi = − Câu 33. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: A. 72 ; 2 6 6 x k x kpi pipi pi= − + = + B. 52 ; 2 3 6 x k x kpi pipi pi= + = + Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 5 C. ; 2 2 x k x kpi pi pi pi= + = + D. 52 ; 2 4 4 x k x kpi pipi pi= + = + Câu 34. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: A. 2 ; 2 2 x k x kpipi pi= = + B. ; 2 2 x k x kpipi pi= = − + C. ; 2 6 x k x kpi pi pi= + = D. ; 4 x k x kpi pi pi= + = Câu 35. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: A. 2 ; 2 2 x k x kpipi pi pi= + = − + B. 2 ; 2 2 x k x kpipi pi pi= + = − + C. 2 ; 2 3 x k x kpi pi pi= − + = D. ; 6 x k x kpi pi pi= + = Câu 36. Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: A. 52 ; 2 12 12 x k x kpi pipi pi= − + = + B. 32 ; 2 4 4 x k x kpi pipi pi= − + = + C. 22 ; 2 3 3 x k x kpi pipi pi= + = + D. 52 ; 2 4 4 x k x kpi pipi pi= − + = − + Câu 37. Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là: A. x kpi= B. . 2 x k pi= C. . 8 x k pi= D. . 4 x k pi= Câu 38. Nghiêm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: A. x kpi= B. 2x kpi pi= + C. 2x k pi= D. 2 2 x kpi pi= ± + Câu 39. Nghiêm của pt cotgx + 3 = 0 là: A. 2 3 x kpi pi= + B. 6 x kpi pi= + C. 6 x kpi pi= − + D. 3 x kpi pi= − + Câu 40. Nghiêm của pt sinx + 3 .cosx = 0 la: A. 2 3 x kpi pi= − + B. 3 x kpi pi= − + C. 3 x kpi pi= + D. 6 x kpi pi= − + Câu 41. Nghiêm của pt 2.sinx.cosx = 1 là: A. 2x k pi= B. x kpi= C. . 2 x k pi= D. 4 x kpi pi= + Câu 42. Nghiêm của pt sin2x = 1 là A. 2x k pi= B. 2x kpi pi= + C. 2 x kpi pi= + D. 2 x kpi pi= − + Câu 43. Nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là: A. 2x k pi= B. 2x kpi pi= + C. 2 x kpi pi= + D. 2 2 x kpi pi= + Câu 44. Nghiệm của pt sinx + 3 0 2 = là: A. 2 6 x kpi pi= + B. 2 3 x kpi pi= − + C. 5 6 x kpi pi= + D. 2 2 3 x kpi pi= ± + Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 6 Câu 45. Nghiệm của pt cos2x – cosx = 0 là : A. 2x k pi= B. 4x k pi= C. x kpi= D. . 2 x k pi= Câu 46. Nghiêm của pt sin2x = – sinx + 2 là: A. 2 2 x kpi pi= + B. 2 x kpi pi= + C. 2 2 x kpi pi= − + D. x kpi= Câu 47. Nghiêm của pt sin4x – cos4x = 0 là: A. 2 4 x kpi pi= ± + B. 3 2 4 x kpi pi= + C. 4 x kpi pi= − + D. . 4 2 x kpi pi= + Câu 48. Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2 Trong các phương trình trên , phương trình nào vơ nghiệm? A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I ) và (III ) D. Chỉ (II ) Câu 49. Nghiệm của pt sinx = – 1 2 là: A. 2 3 x kpi pi= + B. 2 6 x kpi pi= − + C. 6 x kpi pi= + D. 5 2 6 x kpi pi= + Câu 50. Nghiêm của pt tg2x – 1 = 0 là: A. 4 x kpi pi= − + B. 3 2 4 x kpi pi= + C. 8 2 x kpi pi= + D. 4 x kpi pi= + Câu 51. Nghiêm của pt cos2x = 0 là: A. 2 x kpi pi= + B. 2 2 x kpi pi= ± + C. . 4 2 x kpi pi= + D. 2 2 x kpi pi= − + Câu 52. Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) Pt nào sau đây tương đương với pt (1) A. sin4x = 0 B. cos3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0 Câu 53. Nghiệm của pt cosx – sinx = 0 là: A. 4 x kpi pi= + B. 4 x kpi pi= − + C. 2 4 x kpi pi= + D. 2 4 x kpi pi= − + Câu 54. Nghiệm của pt 2cos2x + 2cosx – 2 = 0 A. 2 4 x kpi pi= ± + B. 4 x kpi pi= ± + C. 2 3 x kpi pi= ± + D. 3 x kpi pi= ± + Câu 55. Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 0 là: A. 6 x kpi pi= + B. 3 x kpi pi= + C. 2 3 x kpi pi= + D. 2 6 x kpi pi= + Câu 56. Nghiệm của pt 3 sinx + cosx = 0 là: A. 6 x kpi pi= − + B. 3 x kpi pi= − + C. 3 x kpi pi= + D. 6 x kpi pi= + Câu 57. Điều kiện cĩ nghiệm của pt a.sin5x + b.cos5x = c là: A. a2 + b2 ≥ c2 B. a2 + b2 ≤ c2 C. a2 + b2 > c2 D. a2 + b2 < c2 Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 7 Câu 58. Nghiệm của pt tanx + cotx = –2 là: A. 4 x kpi pi= + B. 4 x kpi pi= − + C. 2 4 x kpi pi= + D. 2 4 x kpi pi= − + Câu 59. Nghiệm của pt tanx + cotx = 2 là: A. 4 x kpi pi= − + B. 4 x kpi pi= + C. 5 2 4 x kpi pi= + D. 3 2 4 x kpi pi= − + Câu 60. Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là: A. 2 2 x kpi pi= − + B. 2 2 x kpi pi= ± + C. 2 2 x kpi pi= + D. 2 x kpi pi= + Câu 61. Tìm m để pt sin2x + cos2x = 2 m cĩ nghiệm là: A. 1 5 1 5m− ≤ ≤ + B. 1 3 1 3m− ≤ ≤ + C. 1 2 1 2m− ≤ ≤ + D. 0 2m≤ ≤ Câu 62. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: A. 6 x pi = B. 5 6 x pi = C. x pi= D. 12 pi Câu 63. Nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là: A. ; 4 2 x k x kpi pipi pi= + = + B. 2 x kpi pi= + C. 2 x kpi pi= + D. 5 7; 6 6 x k x kpi pipi pi= + = + Câu 64. Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vơ nghiệm: A. 0 < m < 4 3 B. 40 3 m≤ ≤ C. 40; 3 m m≤ ≥ D. m < 0 ; 4 3 m ≥ Câu 65. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sinx + 2 sin2x = 0 là: A. 3 4 x pi = B. 4 x pi = C. 3 x pi = D. x pi= Câu 66. Nghiệm âm nhỏ nhất của pt tan5x.tanx = 1 là: A. 12 x pi = − B. 3 x pi = − C. 6 x pi = − D. 4 x pi = − Câu 67. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự A. ; 18 6 x x pi pi = − = B. 2; 18 9 x x pi pi = − = C. ; 18 2 x x pi pi = − = D. ; 18 3 x x pi pi = − = Câu 68. Nghiệm của pt 2.cos2x – 3.cosx + 1 = 0 A. 2 ; 2 6 x k x kpipi pi= = + B. 52 ; 2 6 6 x k x kpi pipi pi= + = + C. 2 ; 2 2 6 x k x kpi pipi pi= + = + D. 22 ; 2 3 x k x kpipi pi pi= − + = + Câu 69. Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là: A. 2 2 x kpi pi= − + B. 2 2 x kpi pi= + Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 8 C. 2 x kpi pi= − + D. 2 2 x kpi pi= ± + Câu 70. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là: A. 6 x pi = B. 4 x pi = C. 3 x pi = D. 2 x pi = Câu 71. Nghiệm của pt cos4x – sin4x = 0 là: A. 4 2 x kpi pi= + B. 2 x kpi pi= + C. 2x kpi pi= + D. x kpi= Câu 72. Nghiệm của pt sinx + cosx = 2 là: A. 2 4 x kpi pi= + B. 2 4 x kpi pi= − + C. 2 6 x kpi pi= − + D. 2 6 x kpi pi= + Câu 73. Nghiệm của pt sin2x + 3 sinx.cosx = 1 là: A. ; 2 6 x k x kpi pipi pi= + = + B. 2 ; 2 2 6 x k x kpi pipi pi= + = + C. 52 ; 2 6 6 x k x kpi pipi pi= − + = − + D. 52 ; 2 6 6 x k x kpi pipi pi= + = + Câu 74. Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là A. 5 132 ; 2 12 12 x k x kpi pipi pi= + = + B. 2 ; 2 2 6 x k x kpi pipi pi= + = + C. 52 ; 2 6 6 x k x kpi pipi pi= + = + D. 52 ; 2 4 4 x k x kpi pipi pi= + = + Câu 75. Trong các phương trình sau phương trình nào vơ nghiệm: (I) cosx = 5 3− (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2 A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (II) CHƯƠNG 2. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT Bài 1. QUY TẮC ĐẾM Câu 76. Cho các số 1, 5, 6, 7 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 B. 24 C. 64 D. 256 Câu 77. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 Câu 78. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ chín chữ số mà các chữ số của nĩ viết theo thứ tự giảm dần: Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 9 A. 5 B. 15 C. 55 D. 10 Câu 79. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 3 và 2: A. 12 B. 16 C. 17 D. 20 Câu 80. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số: A. 900 B. 901 C. 899 D. 999 Câu 81. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8 với điều các chữ số đĩ khơng lặp lại: A. 60 B. 40 C. 48 D. 10 Câu 82. Cĩ 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ơng và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đĩ khơng là vợ chồng: A. 100 B. 91 C. 10 D. 90 Câu 83. Một người vào cửa hàng ăn, người đĩ chọn thực đơn gồm 1 mĩn ăn trong 5 mĩn, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Cĩ bao nhiêu cách chọn thực đơn: A. 25 B. 75 C. 100 D. 15 Câu 84. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 cĩ thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số: A. 256 B. 120 C. 24 D. 16 Câu 85. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 cĩ thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số? A. 256 B. 120 C. 24 D. 16 Câu 86. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. số các số tự nhiên chẵn cĩ 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đĩ: A. 36 B. 18 C. 256 D. 108 Câu 87. Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. số các số tự nhiên chẵn cĩ 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đĩ: A. 120 B. 180 C. 256 D. 216 Câu 88. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực cĩ 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng cĩ 8 màu khác nhau. Như vậy bạn cĩ bao nhiêu cách chọn A. 64 B. 16 C. 32 D. 20 Câu 89. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3260 B. 3168 C. 5436 D. 12070 Câu 90. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn cĩ 4 chữ số và các chữ số đĩ phải khác nhau: A. 160 B. 156 C. 752 D. 240 Câu 91. Cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5: A. 60 B. 80 C. 240 D. 600 Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 10 Câu 92. Cho hai tập hợp A = {a, b, c, d}; B = {c, d, e}. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. N(A. = 4 B. N(B) = 3 C. N(A∪B) = 7 D. N(A∩B) = 2 Câu 93. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau: A. 4536 B. 49 C. 2156 D. 4530 Câu 94. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A cĩ thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Cĩ thể thăm một bạn nhiều lần). A. 7! B. 35831808 C. 12! D. 3991680 Câu 95. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A cĩ thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình thăm một bạn khơng quá một lần A. 3991680 B. 12! C. 35831808 D. 7! Câu 96. Cho các số 1, 2, 5, 7 cĩ bao nhiêu cách chọn ra một số gồm 3 chẵn chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho: A. 120 B. 256 C. 24 D. 36 Câu 97. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là: A. 75 B. 7! C. 240 D. 2410 Câu 98. Cĩ bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 B. 72 C. 720 D. 144 Câu 99. Từ thành phố A đến thành phố B cĩ 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C cĩ 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D cĩ 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D cĩ 3 con đường. khơng cĩ con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi cĩ bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D: A. 6 B. 12 C. 18 D. 36 Câu 100. Từ các số 1, 3, 5 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau: A. 6 B. 8 C. 12 D. 27 Câu 101. Cĩ bao nhiêu số cĩ 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ: A. 25 B. 20 C. 30 D. 10 Câu 102. Số điện thoại ở Huyện Củ Chi cĩ 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi cĩ tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. 1000 B. 100000 C. 10000 D. 1000000 Câu 103. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số lớn hơn 4 và đơi một khác nhau: A. 240 B. 120 C. 360 D. 24 Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 11 Câu 104. Từ các số 1, 2, 3 cĩ thể lập được bao nhiêu số khác nhau và mỗi số cĩ các chữ số khác nhau: A. 15 B. 20 C. 72 D. 36 Bài 2. HỐN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Câu 105. Một liên đồn bĩng rổ cĩ 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi độ khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 90 C. 100 D. 180 Câu 106. Một liên đồn bĩng đá cĩ 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 180 B. 160 C. 90 D. 45 Câu 107. Giả sử ta dùng 5 màu để tơ cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và khơng cĩ màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là: A. !2 !5 B. 8 C. !2!3 !5 D. 53 Câu 108. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 35 B. 120 C. 240 D. 720 Câu 109. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: A. 121 B. 66 C. 132 D. 54 Câu 110. Nếu một đa giác đều cĩ 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 111. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phịng. Cĩ tất cả 66 người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phịng cĩ bao nhiêu người: A. 11 B. 12 C. 33 D. 67. Câu 112. Số tập hợp con cĩ 3 phần tử của một tập hợp cĩ 7 phần tử là: A. 37C B. 3 7A C. !3 !7 D. 7 Câu 113. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn các học sinh: A. 4! B. 15! C. 1365 D. 32760 Câu 114. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhĩm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn? A. 200 B. 150 C. 160 D. 180 Câu 115. Một tổ gồm 12 học sinh trong đĩ cĩ bạn An. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đĩ phải cĩ An: A. 990 B. 495 C. 220 D. 165 Câu 116. Từ một nhĩm 5 người, chọn ra các nhĩm ít nhất 2 người. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn: Giáo viên : Thầy Khánh Nguyên – Tel : 091.44.55.164 Trang 12 A. 25 B. 26 C. 31 D. 32 Câu 117. Một đa giác đều cĩ số đường chéo gấp đơi số cạnh. Hỏi đa giác đĩ cĩ bao nhiêu cạnh? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 118. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho cĩ ít nhất 2 nữ? A. 46 3 6 1 7 5 6 2 7 )()( CCCCC ++++ B. 4636172627 ).().( CCCCC ++ C. 212 2 11.CC D. Đáp số khác Câu 119. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhĩm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là: A. 510 3 10 2 10 CCC ++ B. 5 5 3 8 2 10 .. CCC C. 5 5 3 8 2 10 CCC ++ D. 2 2 3 5 5 10 CCC ++ Câu 120. Một thí sinh phải chọn 10 trong số 20 câu hỏi. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 10 câu hỏi này nếu 3 câu đầu phải được chọn: A. 1020C B. 3 10 7 10 CC + C. 3 10 7 10 .CC D. 7 17C Câu 121. Trong các câu sau câu nào sai? A. 1114 3 14 CC = B. 411 4 10 3 10 CCC =+ C. 164434241404 =++++ CCCCC D. 511 5 11 4 10 CCC =+ Câu 122. Mười hai đường thẳng cĩ nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 B. 66 C. 132 D. 144 Câu 123. Cho biết 28=−knnC . Giá trị của n và k lần lượt là: A. 8 và 4 B. 8 và 3 C. 8 và 2 D. Khơng thể tìm được Câu 124. Cĩ tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhĩm n (chưa biết) học sin
Tài liệu đính kèm: