TƯ LIỆU DẠY CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1-GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA 01/10/2016 ************************ Bài tập 1: Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: a) f(x) = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [-4; 5]. b) f(x) = 2sinx - sin3x trên đoạn . c) f(x) = x + trên khoảng ( 0 ; +). d) trên TXĐ Bài 2. Tìm m để hàm số luôn có cực trị: a) b) y = x3-3mx2+3(m2 - 1) x – (m2 – 1) c) Bài 3. Tìm tiệm cận các hàm số sau: a) b) y = c) y= d) y =, m là tham số. Bài 4. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ: a) b) c ) d) y = Bài 5 : Cho hàm số KS và vẽ đồ thị (C) Viết PTTT với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của PT : Bài 6: Cho hàm số có đồ thị (C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) Dựa vào (C) tìm m để PT: có 1 nghiệm. Viết PTTT với (C) tại điểm uốn là nghiệm của Bài 7: Cho cho hàm số: y = - x3 + 3x2 + 3 (m2 - 1)x – 3 m2 + 2 , m là tham số. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định. Bài 10. Cho hàm số (C) 1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2.Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm dương của phương . 3.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là . 4.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến . 5.Viết phương trình tiếp tuyến với (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . Bài 11. Cho hàm số (C) 1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng (d): y= 3.Viết phương trình đường thẳng đi qua và tiếp xúc với đồ thị (C). 4.Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt . 5.Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (C). Bài 12. Cho hàm số 1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi . 2.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu .Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu . 3.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại . Bài 8: Cho hàm số: có đồ đồ thị (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ thị với trục Ox. Bài 13. Cho hàm số (C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 . Bài 14. Cho hàm số (C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y= . Viết pttt (C) , biết tt vuông góc với đường thẳng (d): y= . Bài 15. Cho hàm số Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi . Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình . Dựa vào đồ thị (C) , hãy giải bất phương trình . Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại . Tìm m để hàm số (1) có 3 cực trị . Bài 16. Cho hàm số Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi . Biện luận theo k số nghiệm thực của phương trình . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại . Tìm m để hàm số có 1 cực trị . Bài 9: Cho hàm số: có đò thị (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Gọi A, B là giao điểm của (C) và đường thẳng d: y = 2x + m. Tìm m để AB ngắn nhất. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng d’: y = -2x + 2010. Bài 17. Cho hàm số (C) Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến . Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt . Bài 18. Cho hàm số (C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm . Bài 19. Cho hàm số (C) Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục tung . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương . Bài 20. Cho hàm số (C) Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất . Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên . Bài KK. Cho hàm số (C) Khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ hai . Viết phương trình đường thẳng qua điểm và tiếp xúc với đồ thị (C) . Tìm m để đường thẳng đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt .Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB . Tìm những điểm trên đồ thị (C) có toạ độ với hoành độ và tung độ đều là số nguyên . TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng. A. B. C. D. Câu 2. Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng. A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số . Để hàm số có TXĐ là thì các giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số . Hàm số có mấy cực trị. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 6. Cho hàm số . Câu nào sau đây đúng A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt CT tại C. Hàm số không có cực đại D. Hàm số luôn nghịch biến. Câu 7. Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại A. B. C. D. Câu 8.Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại A. B. C. C. Câu 10. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại A. B C. D. Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 14. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình có diện tích bằng. A. B. C. D. Câu 15. Cho hàm số , Hàm có có TCĐ, Và TCN lần lượt là A. B. C. D. Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng A. B. C. D. Câu 17. Cho hàm số . Trong các câu sau, câu nào sai. A. B. C. TCĐ D. TCN Câu 18. Cho hàm số có tâm đối xứng là: A. B. C. D. Câu 19 Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ. A. B. C. D. Câu 20 Hàm số có A. 3 cực trị và 1 cực đại B. 3 cực trị và 1 cực tiểu C. 2 cực trị và 1 cực đại D. 2 cực trị và 1 cực tiểu. Câu 21. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 22. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên A. B. C. D. Câu 23. Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN. A. B. C. D. Câu 24. Cho hàm số (C). Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Hàm số có TCN B. Hàm số đi qua C. Hàm số có tâm đối xứng D. Hàm số có TCN Câu 25. Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào? A. B. C. D. Câu 26. Số điểm cực trị của hàm số là. A. B. 0 C. 2 D. 3 Câu 27. Số điểm cực đại của hàm số A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 28. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. song song với đường thẳng B. song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1 Câu 29 Các điểm cực tiểu của hàm số là: A. B. C. D. Câu 30. Hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 31. Giá lớn nhất trị của hàm số là: A. B. 2 C. -5D. 10 Câu 32. Cho hàm số A. Hs đồng biến trên TXĐ B. Hs đồng biến trên khoảng C. Hs nghịch biến trên TXĐ C. Hs nghịch biến trên khoảng Câu 33. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và là: A. B. C. D. Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 2 B. 3 C.0 D.1 Câu 35. Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó? A.B. C. D. Câu 36. Hàm số A. Đồng biến trên B. Nghịch biến trên khoảng C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng Câu 37. Hàm số A. Nghịch biến trên B. Đồng biến trên C. Đồng biến trên D. Nghịch biến trên Câu 38. Hàm số A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên C. Nghịch biến trên D. NB trên va ĐB trên Câu 39. Hàm số A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu Câu 40. Hàm số A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu Câu 41. Số điểm cực trị hàm số A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 42. Số điểm cực trị hàm số A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 43. Hàm số f có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 44. Hàm số A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số A. -3 B. 1 C. -1 D. 0 Câu 46. Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 3 B. -5 C. -4 D. -3 Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. 6 B. 10 C. 15 D. 11 Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm số A. 2 B. C. 0 D. 3 Câu 49. Đồ thị hàm số A. Cắt đường thẳng tại hai điểm B. cắt đường thẳng tại hai điểm C. Tiếp xúc với đường thẳng D. không cắt đường thẳng Câu 50. Đồ thị hàm số A. Nhận điểm làm tâm đối xứng B. Nhận điểm làm tâm đối xứng C. Không có tâm đối xứng D. Nhận điểm làm tâm đối xứng Câu 51. Số giao điểm của hai đường cong và A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 52. Các đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là. A. B. C. D. Câu 53. Gọi (C) là đồ thị hàm số A. Đường thẳng là TCĐ của (C). B. Đường thẳng là TCX của (C). C. Đường thẳng là TC xiên của (C) D. Đường thẳng là TCX của (C). Câu 54. Gọi (C) là đồ thị hàm số A. Đường thẳng là TCĐ của (C). B. Đường thẳng là TCX của (C). C. Đường thẳng là TCN của (C). D. Đường thẳng là TCN của (C). Câu 55. Hàm số f có đạo hàm là . Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 56. Đồ thị hàm số A. Nhận đường thẳng làm TCĐ B. Nhận đường thẳng làm TCĐ C. Nhận đường thẳng làm TCN D. Nhận đường thẳng làm TCX Câu 57. Đồ thị hàm số cắt A. Đường thẳng tại hai điểm B. Đường thẳng tại 2 điểm C. Đường thẳng tại ba điểm D. Trục hoành tại một điểm. Câu 58. Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi m bằng A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 Câu 59. Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là A. B. C. D. Câu 60. Hai tiếp tuyến của parabol đi qua điểm có các hệ số góc là A. 2 hoặc 6 B. 1 hoặc 4 C. 0 hoặc 3 D. -1 hoặc 5 Câu 62. Tìm m để đạt cực đại tại . A. B. C. D. Câu 63. Tìm m để hàm số có 3 cực trị. A. B. C. D. Câu 64. Giá trị lớn nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 65. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 66. Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm A. B. C. D. Câu 67. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. A. . B. C. D. Câu 68. Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. A. B. C. D. ; Câu 69. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 70. Cho hàm số (C). Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất A. B. C. D. Câu 71. Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng A. B. C. C. Câu A và B đúng Câu 72. Cho hàm số (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua A. B. C. D. Câu 73. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm. A. B. C. D. Câu 74. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa A. B. C. D. Câu 75. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A và B sao cho A. B. C. D. Câu 76. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 77. Cho hàm số (C). Phương trình có 2 nghiệm khi đó A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 Câu 78. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 Bổ sung
Tài liệu đính kèm: