Tư duy đột phá luyện giải bài tập điểm 8, 9, 10 môn Hóa học 12 - Lê Văn Nam

pdf 32 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tư duy đột phá luyện giải bài tập điểm 8, 9, 10 môn Hóa học 12 - Lê Văn Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tư duy đột phá luyện giải bài tập điểm 8, 9, 10 môn Hóa học 12 - Lê Văn Nam
1 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
LÊ VĂN NAM 
(0121.700.4102) 
 Nhà Giáo 
 Việt Nam 
20/11 
QUÀ TẶNG 
Bài tập phân hóa hướng tới kì thi THPT Quốc Gia 2017 
2 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
VÔ CƠ 
Câu 1: Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít 
khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau: 
+ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat 
cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí. Dẫn từ từ đến dư 
dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml. 
+ Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so 
với lượng rắn đem đốt. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: 
 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 
Hướng dẫn giải 
3
2 4
o
NaOH
HNO
xÐt phÇn 12 3 H SO
t
gi¶mx
2
Ðt phÇn 2
2
dung dÞch X
Al O
m gam A a gam D
Al
m 1,36 gam
dung
0,336 lÝt SO
NO
1,4 lÝt  
N O
 dÞch B





 
  
 


 
  

 



2 4
3
H SO
22
2 3 2 34 0,015
m gam r¾n Ydung dÞch B
Al : x mol Al : z mol Al, S
SO
Al O : y mol Al O SO



    
      
     
3 2 2 3
4 4
2
2 4 2 4
BT§T
Al SO SO Al
BT S
H SO SO S S SSO
3n 2n n 1,5n 1,5z mol
n n n n 0,565 0,015 n 1,5z n 0,55 1,5z mol
   

    
          
2
BT E
Al pøng SO S Al pøng
0,03 3,3 9z
3n 2n 6n n (1,11 3z) mol
3
 
       
3
2 3 2 3
2 3 2 3 2 3
BT Al
Al pøng Al O pøng Al O pøngAl
Ald­ Al Al pøng
Al O d­ Al O Al O pøng
n n 2n n (2z 0,555) mol
n n n x (1,11 3z) (x 3z 1,11) mol
n n n y (2z 0,555) (y 2z 0,555) mol
     
       

       
2 3
a gam D
 S : (0,55 1,5z) mol
 Al d­ : (x 3z 1,11) mol
Al O d­ : (y 2z 0,555) mol
 
 
 
 
   
Nhân đôi số liệu mỗi phần: ta xử lí tuần tự 
Xét phần 1: 
3 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
2
NOgi¶ thiÕt m 4,1 gam
N O2
n 0,1 molNO
1,8 lÝt
n 0,05 molN O

 
  
 
3
2 3
2
4
3 2
4 4 4
BT Al
Al d­ Al O d­Al
BT S
S SO
BT§T
Al NH SO NH
n n 2n (x 3z 1,11) 2.(y 2z 0,555) x 2 y z mol
n n (0,55 1,5z) mol
3n n 2n n (1,1 3x 6y) mol


   
           
   
      
3
3
HNO 2
4
2 3 4
a gam D dung dÞch
Al : (x 2 y z) mol S : (0,55 1,5z) mol
 Ald­ : (x 3z 1,11) mol SO : (0,55 1,5z) mol
Al O d­ : (y 2z 0,555) mol NH : (1,1 3x 6y) mol

 

   
  
     
        
 X
2 4
3
2
2
2 44
BT E
Al d­ S NO N O NH
BT Al
NaAlOAlBTNT
BT S
Na SOSO
3n 6n 3n 8n 8n 3.(x 3z 1,11) 6.(0,55 1,5z) 3.0,2 8.0,05 8.(1,1 3x 6y)
3x 9,83 24x 48y 27x 48y 9,83 (1)
n n (x 2 y z) mol
n n (0,55 1,5z



              
      
    

   
2 2 4
BT Na
NaOH NaAlO Na SO
) mol
n n 2n x 2y 4z 1,1 0,26 (2)       
Xét phần 2: 
o
o
t
2 2 3
t
2 2
3
2Al O Al O
2
S O SO
 
 
2 3gi¶m S O/Al O S Al
m m m 32n 16.1,5n 1,36.2 32(0,55 1,5z) 24(x 3z 1,11) 2,72 (3)            
2 3
tõ (1), (2),(3) gÇn nhÊt
Al Al O
x 0,23 mol
y 0,065 mol m m m 0,23.27 0,065.102 12,84 gam 13 gam
z 0,3 mol


        
 
Câu 2: Hỗn hợp A gồm MgO, CuO, các oxit sắt. Nung m gam A trong không khí đến khối lượng không đổi thu 
được (m + 0,8) gam rắn. Trộn m gam A với n gam Al rồi nung nóng trong bình kín một thời gian thu được hỗn 
hợp B. Khuấy đều B trong NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng 
22,8 gam so với dung dịch ban đầu và rắn Y. Dẫn một lượng CO, H2 vừa đủ qua Y nung nóng thu được hỗn hợp 
khí Z. Sục Z vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng dung dịch giảm 5,8 gam, cô cạn dung dịch 
sau phản ứng thì thu được 41,5 gam rắn. Hòa tan B trong HNO3 dư thu được dung dịch T và thấy thoát ra 0,12 
mol N2O; 0,08 mol NO. Cô cạn dung dịch T thu được rắn Q có tỉ lệ khối lượng giữa mH : mN = 5 : 1407, nung Q 
trong bình kín ở 600oC đến khối lượng không đổi thu được 113,68 lít hỗn hợp khí và hơi. Khối lượng MgO trong 
hỗn hợp ban đầu gần nhất với: 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Hướng dẫn giải 
4 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
2
o
3
+kk
NaOH
gi¶mCO, H X
Al
c« c¹n 600 C
x y
HNO
2
(m 0,8) r¾n
dung dÞch X
m 5,8
Y khÝ ZMgO
41,5 gam r¾n
A CuO
B khÝ
Fe O T Q 113,68 lÝt
h¬i
0,12 mol N O
khÝ
0,08 mol NO

 



 


  
  
 

  
   





2 2 2 2
3 / muèi kim lo¹i®Æt nhiÖt ph©n
NO O N H O
4 3
gi¶ thiÕt tõ (1), (2)H
N
113,NO : x mol x y
n n n n (x ) (y 2y) 5,075 mol (1)
4 2 22,4NH NO : y mol
5 7
x y 5,075m 5 4y 5
 (2) 4 2
m 1407 14x 14.2y) 1407
6
70x
8

           

 
    


x 3,92
(mol)
y 0,05
5488y 0


 
 
2
BT E
Al O N O NO Al
0,8
8.0,12 0,08.3 2.
163n 2n 8n 3n n 0,5 mol
3
 
       
BT O
O/A
3,92 0,1 0,5.3
n 1,16 (mol)
2
 
   
2®Æt
3
NaAlO : a mol 82a 84b 41,5
a b 0,25 (mol)
NaHCO : b mol a b 0,5
  
     
 
2 2 / CuO vµ Fe Ox y
CO H O O
78.0,25 5,8 44.0,25
n 0,25 n 0,15 n 0,4 mol
18
 
       
2 3®Æt
Al O : z mol 102z 27t 1,5t.2 22,8 z 0,2
(mol)
2z t 0,5 t 0,1Al : t mol
     
    
   
BT O
MgO MgO MgO
1,16 0,2.3 0,4 n n 0,16 m 6,4 gam        
Câu 3: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol 
HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 
127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z 
so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: 
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là 
 A. 41,25% B. 68,75% C. 55,00% D. 82,50% 
NaOH 
Al(OH)3 
1 0 1,3 
5 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
Hướng dẫn giải 
3 3
4
3
4
4
kÕt tña cùc ®¹i
H NH Al Al
kÕt tña cùc tiÓu
H NHH NH Al
nhËn xÐt tõ h×nh
3
 vÏ
4
n n 3n 1 n 0,3 mol
n n 0,1 moln n 4n 1,3
Al : 0,3 mol
H ,NH
127,88 gam dung dÞch Y
Na : x mol
SO
   
 
  

 

  
  

    
    



BT§T
2
4
 x 1 mol
: x mol



 



4
44
H NH H
NHH NH
n n 0,1 n 0,06 mol
n 0,04 moln 18n 0,78
  
 
   
  
   
4 3 2
BTKL
X NaHSO HNO Y Z H O
m m m m m m      
4 3 2 2 24
2 2
2
BT H
NaHSO HNO H O HH NH
H O H O
H H
10,92 120 5,67 127,88 1,6 18n n 0,395 mol
1 0,09 0,06 0,16 2n 2.0,395 n 0,04n n n 4n 2n 2n mol 

    
      
      
2
2
2
N2 M 20 g/mol
2 N O
N O
2
n 0,015 mo 44.0,025
0,08 mo
l H : 0,04 mol
hçn hîp Z
N vµ N O n 0,025
l %m 68,75%
1,6 mol
 
 
  



Câu 4: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau khi các 
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y 
gồm H2, NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít (đktc) khí NO là sản 
phẩm khử duy nhất của
3
NO . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau 
đây? 
 A. 16% B. 17% C. 18% D. 19% 
Hướng dẫn giải 
3
2
AgNO
3 4 HCl
3 2 2
gi¶ thiÕt
Y/H
2
dung dÞch Z
dung dÞch X m 84,31 gam
0,224 lÝt NOMg , Fe O
14,88 gam
Fe(NO ) H
1,344 lÝt Y NO d 14
NO



 
 
 
  
 
 
  
 
2
2
BT Cl
AgCl HCl
gi¶ thiÕt
AgCl Ag
BT E
NOFe (2)gi¶ thiÕt
NO
Ag Fe (
NOH /
1)
X
84,31 0,58.143,
n n 0,58 mol
m m
n 3n 0,03mol
n 0,01 mol
5
n 4n 0
84,31 gam n n 0,0
,04 mol
1 mol
108



  
  


  
 
 




2 22
BT Fe
Fe /X FF e(1 (2e ))
n n 0,01 0,03 0,04n mol       
6 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
2 3 3
3 4 3 2
BT Fe
Fe O Fe(NO ) Fe Fe Fe
0,04 mol
3n n n n n (3y z 0,04) mol          
2 2
3
0,58 mol
3 4
3 2
14,88 gam
30,05 gam 
 HCl
4
Mg : x mol, Fe : 0,04 mol
Fe : (3y z 0,04) mol
: y mol
NH : t mol, H : 0,04 mol
: z mol
 Cl : 0,
Mg : x mol
58mo
Fe O
Fe(NO )
l
 


 

 
   
    
   
    
  
X
2 2
BTKL
hçn hîp HCl X khÝ H O H O
14,88 0,58.36,5 0,06.28 30,05
m m m m m n 0,24 mol
18
  
        
2 24
3 4 3 2
2 2 3
4
3
BT H
HCl H O HH /X NH
BTKL
Mg Fe O Fe(NO )
BT§T
Mg Fe Fe NH H Cl
BT N
Fe(NO
0,58 0,48 0,04 4t
n 2n n 4n n (0,03 2t)
2
m m m 14,88 24x 232y 180z 14,88 (1)
2n 2n 3n n n n 2x 9y 3z t 0,58 (2)
2n
 
     
  
       
       
          

2 24
2 2 3
4
) NO NONH
BTKL
Mg Fe Fe NH H Cl
tõ (1), (2), (3), (4)
Mg
n n n 2z t 0,06 (0,03 2t) (3)
m m m m m m 30,05
x 0,105 mol, y 0,03 mol
24x 56(3y z 0,04) 18t 7,18 (4)
z 0,03 mol, t 0,01 mol
0
%m

     
       
      
 
      
 
  gÇn nhÊt
,105.24
.100 16,9% 17%
14,88
 
Câu 5: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 
mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với 
H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với 
một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một 
lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
 A. 150,32 B. 151,40 C. 152,48 D. 153,56 
Hướng dẫn giải 
3
o
3
AgNO ®ñ
(1). NaOH
(2). t 3 4 HCl vµ HNO
3 2 2 gi¶ thiÕt
m gam kÕt tña
Y
T 20,8 gam r¾nMg, Fe O
hçn hîp X
Fe(NO H
2,24 lÝt M 21,6 g / mol
NO
)

 
 
   
 
 

2H2gi¶ thiÕt M 21,6 g/mol
NO
n 0,03H
2,24 lÝt (mol)
NO n 0,07

 
  
 
7 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
3
2 2 2
AgNO3 3
4 3
4
dung dÞch Y dung dÞch T
Mg :x mol, Fe : y mol Mg : x mol
Fe : z mol, NH : t mol Fe , NO
 Cl :1,04 mol NH : t mol
  
   
 
   
   
   
   
   
3 2 2 24
BT H
HCl HNO H H O H ONH
1,06 4t
n n 2n 4n 2n n 0,53 2t mol
2


         
3 2 3 3 24
3 4 3 2 3 2
3 4
2 2 3
4
BT N
Fe(NO ) HNO NO Fe(NO )NH
BT O
Fe O Fe(NO ) HNO NO H O
Fe O
BT§T
Mg Fe Fe NH Cl
t 0,07 0,08 t 0,01
2n n n n n mol
2 2
4n 6n 3n n n
t 0,01
(0,53 2t) 0,07 6. 0,08.3
0,39 5t2n mol
4 4
2n 2n 3n n n

    
  
      
    

   

  
     
2 3
2 3 2 3
2
2 3
3 4 3 2
BT Fe
Fe O Fe OFe FeBTNT
BT Mg
MgOMg
gi¶ thiÕt
MgO Fe O
gi¶ thiÕt
MgO Fe O Fe(NO )
2x 2y 3z t 1,04 (1)
y z
2n n n n mol
2
n n x mol
m m 20,8 40x 80.(y z) 20,8 (2)
m m m 17,32 gam 24x 232.
 

   

    

  
      
     
2 3
3 4 3 2
BT Fe
Fe O Fe(NO ) Fe Fe
BT Cl
HCl AgCltõ (1), (2), (3), (4)
D§H
0,39 5t t 0,01
180. 17,32 (3)
4 2
0,39 5t t 0,01
3n n n n 3 y z (4)
4 2
n n 1,04 molx 0,4 mol, y 0,01 mol
z 0,05 mol, t 0,07 mol
 
 
 
 
       
   
 
   2 AgFe
Ag AgCl
n n 0,01 mol
m m m 108.0,01 1,04.143,5 150,32 gam


  
     
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung 
dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí 
gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch 
Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng không đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn 
hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,0 
Hướng dẫn giải 
o
3 2
2 4 3
2c« c¹n t
Ba(NO
2
H SO vµ NaNO
2
2
)
2
NO
Z T 2,688 lÝtMgO
Y O
CuO
m gam X 9,32 gam kÕt tña
MgS
NO
Cu S 0,672 lÝt
SO
  
   
 
  
  
 
   
8 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
2
2
NO2gi¶ thiÕt M 39 g/mol
2 O
n 0,06 molNO
2,688 lÝt
O n 0,06 mol

 
  
 
o
o
o
t
3 2 2 2
t
3 2 2 2
t
3 2 2
Mg(NO ) MgO 2NO 0,5O
 x 2x 0,5x
Cu(NO ) CuO 2NO 0,5O
 y 2y 0,5y
NaNO NaNO 0,5O
 z 0,5z
  
 
  
 
 

2
3
2
NO lÊy 4.(2) (1)
NaNONa
O
2x 2y n 0,06 (1)
z 0,09 mol n n
0,5x 0,5y 0,5z n 0,06 (2)


  
    
   
2 2
2
3 4
dung dÞch Y
Mg : x mol, Cu :y mol, Na : 0,09 mol
 NO , SO : 0,04 mol
  
 
 
 
  
2 2 2
4 3 3
3 2 23
2 2 2
2 4
BT§T
Mg Cu Na SO NO NO
0,06
BT N
NaNO NO NONO
gi¶ thiÕt
NO SO SO
®Æt BT H
H SO
2n 2n n n n n 2x 2y 0,09 0,08 0,07
n n n n 0,09 0,07 0,02 mol
0,672
n n n 0,03 0,02 0,01 mol
22,4
n a mol
     

          
      
      
 
2 4 2
2 4 3 2 2 2
2
2 4 3 2 24 3
H SO H O
BTKL
X H SO NaNO Y H O NO SO
BT O
O/X H SO NaNO NO SOSO NO
tõ (1) v
n n a mol
m m m m m m m m 98a 7,65 4m 18a 0,01.64 0,02.46 (1)
n 4n 3n 4n n 2n 2n
0,3m
4a 0,09.3 0,04.4 0,07.3 0,06 (2)
16
 
  
             
      
     
gÇn nhÊt
µ (2) m 2,959 gam 3 gam
a 0,035 mol
  


Câu 8: Hòa tan hết hỗn hợp Q gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,72% về khối lượng) bằng 
dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 và 0,709 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 
các muối trung hòa có khối lượng 95,36 gam và 4,4 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và N2. Cho từ từ dung 
dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại, lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng 
không đổi thu được 28,96 gam rắn khan. Nếu tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng a mol 
NaOH. Giá trị gần nhất của a là. 
 A. 1,60 B. 1,75 C. 1,80 D. 1,85 
Hướng dẫn giải 
3
o
2 4HNO vµ 
NaOH t
 H SO
2 2 2
Mg, MgO 28,96 gam r¾n
Al, Al O 4,4 gam gåm NO, N O vµ 
X kÕt tña
hçn hîp Q
N
  
 
 
9 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
3
3
2
2
4
4HNO vµ H SO
2 3
4 quy ®æi
2
4 3
95,36 gam X
BT§T
Mg Al N S
2
H O
Mg
Mg : x mol, Al : y mol,NH :z mol
Al
 SO : 0,709 mol, NO : t mol
O
Mg, MgO
Al, Al
2n 3n n 2n
O
  
  
 

  
   
    

    2
4 3
2 3 2
4 4 3
NO
BTKL
Mg Al NH SO NO
n 2x 3y z t 1,418 (1)
m m m m m 95,36 24x 27y 18z 62t 96.0,709 95,36 (2)
 
    
     
           
3
2 3
2 3
2
BT Al
Al OAlBTNT
MgO Al OBT Mg
MgOMg
n 2n
m m 28,96 40x 51y 28,96 (3)
n n


 
      
 
3 2 4 2 24
3 2 4 2
BT H
HNO H SO H O H ONH
BTKL
Q HNO H SO X khÝ H O
Q
gi¶ thiÕt O
O/trong Q O/t
Q
1,818 4z
n 2n 4n 2n n (0,909 2 z )mol
2
m m m m m m
m 95,36 4,4 18(0,909 2z) 0,4.63 0,709.98 (21,44 36z) gam
m
%m .100 16,72 n
m


       
     
        
   
3 4 3
3
rong Q
BT N
HNO N/trong Y N/trong YNH NO / trong X
gi¶ thiÕt
O/trong Y N/trong Y O/trong Y
BT O
O/trong Q HNO
0,1672.(21,44 36z)
mol
16
n n n n m 14.(0,4 z t) gam
4,4 14(0,4 z t)
m m 4,4 n mol
16
n 3n 3n
 


       
  
    
  
23
H O O/trong YNO / trong X
n n
0,1672.(21,44 36z) 4,4 14(0,4 z t)
0,4.3 3t 0,909 2z 0,7488z 3,875t 0,590048 (4)
16 16
  
   
         
2 3
4
tõ (1), (2), (3), (4) gÇn nhÊt
NaOH Mg Al NH
x 0,469 mol
y 0,2 mol
n 2n 4n n a 1,778 mol 1,8 mol
z 0,04 mol
t 0,16 mol
  



       

 
Câu 9: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng 
vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn 
hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hidroxit 
và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu 
được 11,5 gam chất rắn. Giá trị m là: 
 A. 3,22 B. 2,52 C. 3,42 D. 2,70 
Hướng dẫn giải 
o
4
(1).NaOH
(2). t
3 2 KHSOtrén
3
4,64 gam 
10,17 g
x
m
2
y
2
a
dung dÞch Z 11,5 gam r¾n
Fe(NO
FeCO Y
 Al m 
) H : 0,01 mol
CO
N
gam T
O


 


 
  
      
  






10 
TƯ DUY ĐỘT PHÁ LUYỆN GIẢI BÀI TẬP ĐIỂM 8, 9 VÀ 10 GV: LÊ VĂN NAM (0121.700.4102) 
Ơn dạy dỗ cao dường hơn núi, nghĩa thầy cô như nước biển khơi 
Công cha mẹ con luôn tạc dạ, ơn thầy cô con mãi ghi lòng! 
3 2 3
2
4 4
83,41 gam Z
 Al , Fe :a mol, Fe : b mol
K : 0,56 mol, NH : c mol, SO : 0,56 mol
  
  
 
 
  
Để ý ta thấy lượng OH dùng để tác dụng hết với 3 2 3
4
Al ,Fe ,Fe ,NH    là 0,56 mol, nhưng lượng OH cho vào 
dung dịch là 0,57 mol. Vậy lượng kết tủa Al(OH)3 đã tan 0,01 mol. 
3 2
2 3 2 2 3
2 3 3 3 2 2 3
2 3 2 3
gi¶ thiÕt
Al Fe(NO )
BT Al
Al Al O NaAlO Al O
BTNT 0,01 mol
BT Fe
Fe O FeCO Fe(NO ) Fe O
gi¶ thiÕt
Al O Fe O
m m 10,17 27x 180y 10,17 (1)
x 0,01
n 2n n n mol
2
(y 0,04)
2n n n n mol
2
m m
     

    


    
  
2 3
2 3
2 3 2
4 4
2 3
tõ (1) vµ (2)
BT Fe
Fe OFe Fe
BT§T
Fe Fe NH K SO
BTKL
Fe Fe NH
x 0,11 molx 0,01 (y 0,04)
11,5 102. 160. 11,5 (2)
2 2 y 0,04 mol
n n 2n a b 0,08 (3)
2n 3n n n 2n 2a 3b c 0,23 (4)
m m m
 
    
 
 
   

     
        
   2
4 4
tõ (3), (4),

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_duy_dot_pha_luyen_giai_bai_tap_diem_8_9_10_mon_hoa_hoc_12.pdf