Trường THPT Phạm Văn Sáng năm học: 2014 – 2015 đề kiểm tra học kỳ I – Ngày 18/12/2014 môn: Vật lý lớp: 12 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trường THPT Phạm Văn Sáng năm học: 2014 – 2015 đề kiểm tra học kỳ I – Ngày 18/12/2014 môn: Vật lý lớp: 12 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phạm Văn Sáng năm học: 2014 – 2015 đề kiểm tra học kỳ I – Ngày 18/12/2014 môn: Vật lý lớp: 12 thời gian: 60 phút
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN SÁNG
Năm học: 2014 – 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NGÀY 18/12/2014
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 12 Thời gian: 60 phút
MÃ ĐỀ: 815
Câu 1) Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2) Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng :
	A. một số nguyên lần bước sóng.	B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
	C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.	D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 3) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình và . Biên độ dao động tổng hợp là :
	A. 7(cm)	B. 1(cm)	C. 10(cm)	D. 3,5(cm)
Câu 4) Thực hiện thí nghiệm giao thoa với hai điểm S1, S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng, cách nhau 16cm, dao động cùng pha với biên độ A và tần số f = 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1,2 m/s. Số gợn sóng lồi hình hypebol giữa S1S2 bằng:
	A. 4.	B. 5.	C. 11.	D. 10.
Câu 5) Con lắc lò xo thẳng đứng có vật nhỏ khối lượng m (với m < 400g), lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 40 cm/s theo phương thẳng đứng, khi đó vật dao động điều hoà với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là
	A. (s)	B. (s)	C. (s)	D. (s)
Câu 6) Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 4 cm. Động năng con lắc trên có giá trị bằng bao nhiêu khi vật qua vị trí có li độ x = 1 cm ?
	A. 2.10 ( J ).	B. 10.10 ( J ).	C. 6.10 ( J ).	D. 8.10 ( J ).
Câu 7) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
	A. 30 m/s.	B. 3 m/s.	C. 60 m/s.	D. 6 m/s.
Câu 8) Con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số được tính bởi
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9) Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , f = 50Hz, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có giá trị nào sau đây:
	A. 40 W	B. 80 W	C. 160 W	D. 120 W
Câu 10) Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống, g= 10m/s2. Giá trị cực đại của lực hồi phục là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11) Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng động năng của nó.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12) Đặt điện áp u = U(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha p/4 so với điện áp giữa hai mạch. Giá trị của L là
	A. H	B. H	C. H	D. H
Câu 13) Một âm có cường độ 10-7 (W/m2 ) tại vị trí tai của một người nghe, cường độ âm chuẩn là 10-12 (W/m2). Tai người này cảm thụ âm có mức cường độ âm bằng
	A. 10 dB.	B. 20 dB.	C. 50 dB	D. 40 dB.
Câu 14) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị 10-4/(4p) F hoặc 10-4/(2p) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau.Giá trị của L bằng:
	A. 3/p H	B. 1/(3p) H	C. 2/p H	D. 1/(2p) H
Câu 15) Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
	A. Động năng và thế năng đều biến thiên điều hòa theo thời gian. 
	B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
	C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
	D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
Câu 16) Treo một vật khối lượng m = 100 g vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Từ vị trí cân bằng của vật, nâng vật lên một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ. Tìm thời gian vật đi xuống đến vị trí mà lò xo bắt đầu giãn. Lấy g = 10 m/s2.
	A. π/10 s	B. π/30 s	C. π/20 s	D. π/60 s
Câu 17) Máy biến áp là thiết bị
	A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
	B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
	C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu 18) Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch và điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch đó luôn
	A. biến đổi đồng pha	B. biến đổi cùng tần số
	C. biến đổi lệch pha nhau	D. tỉ lệ thuận với nhau
Câu 19) Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
	A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
	B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
	C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện C.
	D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 20) Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước xảy ra khi có:
	A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau
	B. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.
	C. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
	D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
Câu 21) Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng:
	A. một số chẵn lần một phần tư bước song	B. một số lẻ lần nửa bước sóng
	C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng	D. một số nguyên lần bước song
Câu 22) Một chất điểm dao động điều hòa. Kết luận nào dưới đây là đúng khi chất điểm qua vị trí cân bằng ?
	A. gia tốc bằng không, vận tốc có độ lớn bằng không.
	B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc có độ lớn bằng không.
	C. gia tốc bằng không, vận tốc có độ lớn cực đại.
	D. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc có độ lớn cực đại.
Câu 23) Công thức nào sau đây không đúng với đoạn mạch RLC nối tiếp?
	A. 	B. u = uR + uL + uC	C. U = 	D. U = UR + UL + UC
Câu 24) Đặt điện áp u = vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 25) Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26) Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U= 160V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =H, tụ điện có điện dung C =F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 160 W. Giá trị của điện trở R là:
	A. 30	B. 40	C. 20	D. 80
Câu 27) Đặt một điện áp xoay chiều u =  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C =. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là :
	A. A.	B. 2A.	C. 1A.	D. A.
Câu 28) Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng phát ra từ một nguồn. Độ lệch pha giữa A và B được xác định bằng công thức:
	A. = .	B. = .	C. = .	D. = .
Câu 29) Cho đoạn mạch RLC, biết ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ điện có điện dung . Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30) Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31) Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
	A. l1=116 cm; l2 = 48 cm.	B. l1= 48 cm; l2 =116 cm.
	C. l1 = 64 cm; l2 = 100 cm.	D. l1= l,00 m; l2= 64 cm.
Câu 32) Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 (cm) và chu kì T = 2 (s). Tại thời điểm t = 0 vật có li độ cực đại dương ( x = + A ). Phương trình dao động của vật là :
	A. x = 12cos( + ) (cm, s).	B. x = 12cos (cm, s).
	C. x = 12cos (cm, s).	D. x = 12cos (cm, s).
Câu 33) Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp. Đặt giữa hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi, tần số góc w thay đổi được. Thay đổi tần số góc để hệ số công suất cực đại, ta có
	A. LRw2 = 1.	B. RCw2 = 1.	C. RLC = 1.	D. LCw2 = 1.
Câu 34) Khi nghe tiếng nói, ta có thể nhận được giọng người quen nhờ đặc trưng nào của âm?
	A. Âm sắc.	B. Biên độ âm.	C. Tần số âm.	D. Cường độ âm.
Câu 35) Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 60V, UL = 120V, UC = 40V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là 60V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
	A. 57,1V	B. 80V	C. 67,1V	D. 40V
Câu 36) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37) Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tím số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm đứng yên trên đọan AB
	A. 7 cực đại, 6 đứng yên.	B. 7 cực đại, 8 đứng yên.
	C. 9 cực đại, 8 đứng yên.	D. 9 cực đại, 10 đứng yên.
Câu 38) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ A, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng quả nặng 400 g. Lấy p2» 10, cho g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là:
	A. 320 N/m	B. 64 N/m	C. 640 N/m	D. 32 N/m
Câu 39) Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp. Đặt giữa hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi, tần số góc w thay đổi được. Thay đổi tần số góc để hệ số công suất cực đại, ta có:
	A. RLC = 1.	B. RCw2 = 1.	C. LRw2 = 1.	D. LCw2 = 1.
Câu 40) Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ quay của rôto phải bằng
	A. 300 vòng/phút.	B. 600 vòng/phút.	C. 3000 vòng/phút.	D. 10 vòng/phút.
Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.
-------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------
Họ và tên học sinh: .Lớp:  SBD:..

Tài liệu đính kèm:

  • docDE LY 12 - 815.doc