CHƯƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM A TĨM TẮT LÝ THUYẾT I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 1. Chuyển động thẳng đều: là chuyển động cĩ quỹ đạo là đường thẳng và cĩ tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. 2. Tốc độ trung bình: (m/s hoặc km/h) 3. Quãng đường: s = v.t * Chú ý: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. 4. Phương trình chuyển động thẳng đều: x = xo+vot II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 1. Gia tốc: a= (m/s2) * Chú ý: Gia tốc cĩ phương, chiều, độ lớn khơng đổi. 2. Vận tốc: v = vo + at (m/s) * Chú ý: Vận tốc cĩ phương, chiều khơng đổi, độ lớn tăng (giảm) đều theo thời gian. 3. Quãng đường: s = vot + (m) 4. Cơng thức liên hệ: v2- = 2as 5. Phương trình chuyển động: x = xo + vot + * Chú ý: F Chuyển động thẳng nhanh dần đều: a cùng dấu v, vo F Chuyển động thẳng chậm dần đều: a trái dấu v, vo III. SỰ RƠI TỰ DO 1. Định nghĩa: Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. 2. Đặc điểm: Chuyển động rơi tự do là cđ thẳng nhanh dần đều, theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. 3. Cơng thức: Ä Vận tốc: v = gt (m/s) Ä Quãng đường: h = (m) (g: gia tốc rơi tự do) Ä Cơng thức liên hệ: v2 = 2gh IV. CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU 1. Chu kì: (s) 2. Tần số: (vịng/s hoặc Hz) 3. Cơng thức liên hệ: v = r 4. Gia tốc hướng tâm: (m/s2) * Chú ý: F Gia tốc luơn hướng vào tâm, cĩ độ lớn khơng đổi. F Vận tốc cĩ phương tiếp tuyến với đường trịn, cĩ độ lớn khơng đổi. F Tốc độ gĩc khơng đổi. V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG Cơng thức cộng vận tốc: F F F B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cấp độ 1,2 Câu 1. Trường hợp nào sau đây được xem là chất điểm: A. Những vật cĩ kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. B. Những vật cĩ kích thước rất nhỏ. C. Những vật cĩ kích thước khoảng 1mm. D. Những vật nhỏ đứng yên. Câu 2. Trường hợp nào sau đây cĩ thể xem vật như một chất điểm: A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. B. Viên đạn đang chuyển động trong nịng súng. C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nĩ. D. Tàu hỏa đứng trong sân ga. Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều thì: A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. Toạ độ x luơn luơn tỉ lệ nghịch với với thời gian chuyển động t. C. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v. D. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với vận tốc v. Câu 4. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, phát biểu nào sau đây là sai: A. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. Quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian. D. Gia tốc là đại lượng khơng đổi. Câu 5. Chọn câu sai khi nĩi về chuyển động thẳng đều: A. Tốc độ trung bình trên mọi đoạn đường là như nhau B. Gia tốc luơn khơng đổi C. Quãng đường đi được luơn tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động D. Quỹ đạo là một đường thẳng Câu 6. Chọn câu sai khi nĩi về chuyển động trịn đều: A. Tốc độ dài khơng đổi B. Vectơ vận tốc khơng đổi C. Quỹ đạo là đường trịn D. Tốc độ gĩc khơng đổi Câu 7. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về chất điểm ? A.Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ . B.Chất điểm là những vật cĩ kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật C. Chất điểm là những vật cĩ kích thước rất nhỏ . D.Các phát biểu trên là đúng . Câu 8. Chọn câu sai ? A. Chu kì tỉ lệ thuận với tần số B. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số C. Chu kì là thời gian vật đi một vịng D. Tần số là đại lượng nghịch đảo của chu kì Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều : A B. C. D. Câu 10. Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 cùng dấu). B. x = x0 + v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu). C. s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu). D. s = v0.t + at2/2. (a và v0 trái dấu). Câu 11. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động cĩ : A.Gia tốc a >0. B.Tích số a.v > 0. C.Tích số a.v < 0. D.Vận tốc tăng theo thời gian. Câu 12. Chon câu sai ? Cơng thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều A. aht = . B. aht = v2r. C. aht = w2r. D. aht = r Câu 13. Câu nào là câu sai ? A. Quỹ đạo cĩ tính tương đối. B.Thời điểm cĩ tính tương đối. C.Vận tốc cĩ tính tương đối. D.Khoảng cách giữa hai điểm cĩ tính tương đối . Câu 14. Hồ nĩi với Bình: “Mình đi hố ra đứng; cậu đứng hố ra đi“. Trong trường hợp này thì vật làm mốc là: A.Người khác B. Hồ C. Cả Hồ lẫn Bình D. Bình Câu 15. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . A. B. C. D. Câu 16. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng : x = 5 + 60t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng giờ). A.Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B.Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. Câu 17. "Lúc 13 giờ 10 phút ngày hơm qua, xe chúng tơi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km". Việc xác định vị trí của xe như trên cịn thiếu yếu tố gì ? A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian. C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ. Câu 18. Trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi vật là chất điểm ? A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nĩ. B. Hai hịn bi lúc va chạm với nhau. C. Xe chở khách đang chạy trong bến. D. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí. Câu 19. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng : x = 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ) Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ? A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp Hồ Chí Minh. D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. Câu 21. Chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều khác nhau ở điểm căn bản nào? A. Chuyển động nhanh dần đều luơn cĩ vận tốc đầu, chậm dần đều cĩ thể cĩ hoặc khơng. B. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều âm, chậm dần đều dương . C. Chuyển động nhanh dần đều cĩ hoặc khơng cĩ vận tốc đầu, chậm dần đều luơn cĩ. D. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều dương, chậm dần đều âm. Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động khơng đổi. C. Chuyển động cĩ véctơ gia tốc khơng đổi. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 23. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng cho chuyển động rơi tự do ? A. Chuyển động đều. B. Gia tốc khơng đổi. C. Chiều từ trên xuống. D. Phương thẳng đứng. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây đúng cho chuyển động rơi tự do ? A. Quỹ đạo là một nhánh Parabol. B. Vận tốc tăng đều theo thời gian. C. Gia tốc tăng đều theo thời gian. D. Chuyển động thẳng đều. Câu 25. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì : A. a luơn luơn âm. B. a luơn cùng dấu với v. C. a luơn ngược dấu với v. D. v luơn luơn âm. Câu 26. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. B. C. D. Câu 27. Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi cĩ gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là: A. B. v = 2gh C. D. Câu 28. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi ? A. Một mẩu phấn. B. Một quyển vở. C. Một chiếc lá. D. Một sợi chỉ. Câu 29. Giờ khởi hành của chuyến tàu từ Tp Hồ Chí Minh đi Hà Nội là lúc 19 giờ 30 phút hằng ngày, gốc thời gian được chọn là A. 7 giờ. B. 19 giờ 30 phút. C. 0 giờ. D. 12 giờ. Câu 30. Đặc điểm nào dưới đây khơng thuộc chuyển động rơi tự do: A. Gia tốc rơi phụ thuộc khối lượng. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. D. Tại một vị trí và ở gần mặt đất, mọi vật rơi cùng gia tốc. Câu 31. Chuyển động trịn đều khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây ? A. Tốc độ gĩc khơng đổi. B. Tốc độ dài khơng đổi. C. Quỹ đạo là đường trịn. D. Véctơ gia tốc khơng đổi. Câu 32. Vật rơi trong khơng khí được xem là rơi tự do khi A. vật cĩ kích thước nhỏ. B. vật khá nặng. C. vật cĩ hình cầu. D. vật rất nhẹ. Câu 33. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều ? A. Gia tốc của chuyển động khơng đổi. B. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian. C. Chuyển động cĩ véctơ gia tốc khơng đổi. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 34. Chuyển động của vật nào dưới đây khơng thể coi là rơi tự do A. Viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống. B. Lơng chim rơi trong ống đã hút hết khơng khí. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Viên bi chì được ném thẳng đứng lên đang rơi xuống. Câu 35. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ gĩc của chất điểm chuyển động trịn đều là : A. B. C. D. Câu 36. Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Véctơ gia tốc rơi tự do cĩ phương thẳng đứng, hướng xuống. B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do khơng đổi. C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ. D. Gia tốc rơi tự do là 9,81 m/s2 tại mọi nơi. Câu 37. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều ? A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp. C. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Chuyển động của con lắc đồng hồ. Câu 38. Chuyển động thẳng đều khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây ? A. Tốc độ khơng đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. B. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. C. Quỹ đạo là một đường thẳng. D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 39. Chọn cơng thức đúng : A. B. C. D. Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về gia tốc trong chuyển động thẳng: A. Véc tơ gia tốc luơn cùng hướng với véc tơ vận tốc. B. Độ lớn của gia tốc được đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đĩ. C. Gia tốc là đại lương véc tơ. D. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 41. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. x = -3t2 + 1. B. x = t2 + 3t. C. x = 5t + 4. D. x = 4t. Câu 42. Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật khơng xuất phát từ điểm O là : A. x = vt. B. s = x + vt. C. s = vt. D. x = x0 + vt. Câu 43. Một người đi xe đạp lên dốc dài 50m chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc lúc lên dốc là 18km/h và vận tốc cuối là 3m/s. Tính gia tốc A. 1m/s2 B. 2m/s2 C. -0,16m/s2 D. 0,3m/s2 Câu 44. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng : x = - 50 + 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ) Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ? A. 10km. B. 40km. C. - 40km. D. - 10km. Câu 45. Thả rơi một vật từ độ cao 5m, nếu vật rơi với gia tốc 10m/s2thì sau bao lâu vật chạm đất A. 5s B. 0,5s C. 1s D. 10s Câu 46. Một ơ tơ chuyển động trên đoạn đường thẳng dài 100km hết 2 giờ. Tốc độ trung bình của ơ tơ trên đoạn đường đĩ là A. 10km/h B. 30km/h C.114km/h D. 50km/h Câu 47. Một vật được rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là A. v = 9,8 m/s B. v = 9,9 m/s C. v = 1,0 m/s D. v = 9,6 m/s Câu 48. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 4,04s. B.t = 8,00s. C.t = 4,00s. D. t = 2,86s. Câu 49. Một vật rơi từ độ cao 20m xuống đất . Lấy g = 10m/s2 . Vận tốc và thời gian chạm đất là A. v = 10m/s , t = 3s. B. v = 1m/s , t = 2s. C. v = 10m/s , t = 2s. D. v = 12m/s , t = 2s Câu 50. Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O với vận tốc quay 240 vịng/phút. Vận tốc gĩc của đĩa là: A. 0,25 rad/s B. 0,25 rad/s C. 4 rad/s D. 8 rad/s Câu 51. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng :x = 4 + 10t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là A. -20 km. B. 20 km. C. -8 km. D. 8 km. Câu 52. Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là bao nhiêu? A. 1 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 53. Một ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ơ tơ tăng từ 1,25m/s đến 6,75 m/s. Gia tớc của ơ tơ là A. 0,4 m/s2 B. 0,45 m/s2 C. 0,5 m/s2 D. 0,55 m/s2 Câu 54. Một quạt trần quay với tần số 300 vịng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là A. 23,55 m/s B. 225 m/s C. 15,25 m/s D. 40 m/s Câu 55. Một vật được thả rơi tự do từ nơi cĩ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2 giây đầu tiên là. A. s = 19,6m. B. s = 20m. C. s = 9,8m. D. s = 10m. Câu 56. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 11,25m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là : A. 20s. B. 15s. C. 30s. D. 25s. Câu 57. Một ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc ơ tơ tăng từ 10m/s đến 20m/s. Quãng đường ơ tơ đi được trong khoảng thời gian đĩ là: A. 100m B. 50m C. 60m D. 500m Câu 58. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 2s. B. 1s. C. 4s. D. 3s. Câu 59. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất. Cho g = 10 m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 4,5s. B. 2s. C. 9s. D. 3s. Câu 60. Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính 15m, với vận tốc dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. 1m/s2 B. 15m/s2 C. 225m/s2 D. 10m/s2 Câu 61. Một ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc ơ tơ tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường ơ tơ đi được trong khoảng thời gian đĩ là: A. 100m B. 50m C. 25m D. 500m Câu 62. Lúc 7h sáng, một ơ tơ khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7h, gốc tọa độ ở A thì phương trình chuyển động của ơ tơ này là A. x = 36t (km). B. x = 36(t - 7) (km). C. x = -36t (km). D. x = -36(t - 7) (km). Cấp độ 3,4 Câu 63. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mơ tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. x = 5t + 4. B. x = t2 - 3t. C. x = -4t. D. x = -3t2 - t. Câu 64. Một đồn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nĩ chỉ cịn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là ? A.a = 0,5m/s2, s = 100m . B. a = -0,5m/s2, s = 110m . C. a = -0,5m/s2, s = 100m . D. a = -0,7m/s2, s = 200m . Câu 65. Một ơ tơ xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động đều với vận tốc 80km/h. Chọn bến xe làm vật mốc, mốc thời gian là thời điểm ơ tơ xuất phát và chiều dương là chiều chuyển động của ơ tơ. Phương trình chuyển động của ơ tơ là: A. x = 3+80t (km) B. x = (80-3)t (km) C. x = 80(t-3) (km) D. x = 80t (km) Câu 66. Một vật được thả từ một độ cao nào đĩ . Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ ? A.Tăng 2 lần. B.Tăng 4 lần. C.Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần. Câu 67. Phương trình chuyển động của một vật cĩ dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: A. v = 2 (t - 2) (m/s) B. v = 4 (t - 1) (m/s) C. v = 2 (t - 1) (m/s) D. v = 2 (t + 2) (m/s) Câu 68. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật cĩ toạ độ x= 5m. Phương trình toạ độ của vật là A. x= 2t +5 B. x= -2t +5 C. x= 2t +1 D.x= -2t +1 Câu 69. Chiều dài của kim giây đồng hồ là 5cm thì gia tốc của đầu mút kim là: A. 0,055m/s2 B.55cm/s2 C. 5,5cm/s2 D.0,55cm/s2. Câu 70. Thả một hịn đá rơi từ độ cao h xuống đất. Hịn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hịn đá rơi từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. 3h B. 6h C. 9h D.1h Câu 71. Một đồn tàu đang chuyển động với vận tốc 15 m/s bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm là : A. 225m. B. 900m. C. 500m. D. 600m. Câu 72. Một xe đang chuyển động với vận tốc 36 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Đi được 50 m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia tốc của xe là : A. - 2m/s2. B. 2m/s2. C. - 1m/s2. D. 1m/s2. Câu 73. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km cĩ hai ơ tơ chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ơ tơ chạy từ A là 54 km/h và của ơ tơ chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ơ tơ làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ơ tơ trên như thế nào ? A. Ơ tơ chạy từ A : xA = 54t ; Ơ tơ chạy từ B : xB = 48t + 10. B. Ơ tơ chạy từ A : xA = 54t + 10 ; Ơ tơ chạy từ B : xB = 48t. C. Ơ tơ chạy từ A : xA = 54t ; Ơ tơ chạy từ B : xB = 48t – 10 . D. Ơ tơ chạy từ A : xA = -54t ; Ơ tơ chạy từ B : xB = 48t Câu 74. Hai ơ tơ xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ơ tơ xuất phát tại A là 20km/h, của ơ tơ xuất phát tại B là 12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là : A. xA = 20t ; xB = 12t. B. xA = 15 + 20t ; xA = 12t. C. xA = 20t ; xA = 15 + 12t. D. xA = 15 + 20t ; xB = 15 + 12t. Câu 75. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t +2t2 (m), kết luận nào sau đây là sai: A. Gia tốc của vật là 2m/s2. B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. C. Vật chuyển động nhanh dần đều. D. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Câu 76. Khi ơtơ đang chuyển động đều với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơtơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ơtơ đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ơtơ sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,2m/s2 và v = 18m/s. B. a = 0,7m/s2 và v = 38m/s. C. a = 0,2m/s2 và v = 8m/s. D. a = 1,4m/s2 và v = 66m/s. Câu 77. Khi ơtơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơtơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ơtơ đạt vận tốc 14m/s. Quãng đường S mà ơtơ đi được sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. S = 560 m. B. S = 360 m. C. S = 160 m. D. S = 480m. Câu 78. Toa tàu A đang chuyển động với vận tốc 18km/h đang rời ga. Toa tàu B đang chuyển động với vận tốc 12km/h đang vào ga. Vận tốc của tàu B đối với tàu A là: A. 6km/h B. 12km/h C. 18km/h D. 30km/h Câu 79. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dịng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dịng nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sơng là: A. 5km/h B. 6,5km/h C. 6,7km/h D. 8km/h Câu 80. Một ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 2s vận tốc ơ tơ tăng từ 4m/s đến 8m/s. Quãng đường ơ tơ đi được trong khoảng thời gian đĩ là: A. 12m A. 50m C. 25m D. 500m Câu 81. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ngay khi chạm đất là : A. 18m/s. B. 25m/s. C. 40m/s. D. 60m/s. Câu 82. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dịng nước với vận tốc 6,5km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sơng là? A. 8,00km/h. B. 6,33km/h. C. 5,00km/h. D. 6,77km/h. Câu 83. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2. A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m . Câu 84. Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng lại hẳn thì ơ tơ chạy th
Tài liệu đính kèm: