11Ã4,8,13 THPT BÌNH PHÚ PTLGTHUONGGAP 1. Để phương trình có nghiệm, ta chọn: A. B. C.m tùy ý. D. 2. Trong nửa khoảng , phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 4. Phương trình có nghiệm là: A. B. C.Vô nghiệm D. 5. A. B. C. D. 6. A.Vô nghiệm B. C. D. 7. Phương trình có tập nghiệm là: A., B. C. D. 8. Trong nửa khoảng , phương trình có số nghiệm là: A.4 B.3 C.2 D.1 9. A. B. C. D. Cả B, C, D. 10. A. B. C. D. 11. A. B. C. D.Vô nghiệm 12. Trong , phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. 13. Nghiệm của phương trình trong nửa khoảng là: A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 15. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 17. Để phương trình có nghiệm, ta chọn: A. B. C. D. 18. A. B. C.Vô nghiệm D. 19. A.Cả 3 đáp án. B. C. D. 20. A.Vô nghiệm B. C. D. GTLN-GTNN Câu 1. Gọi M là GTNN và N là GTLN của hàm số y=4-3cos2x khi đó: A.M+N=7 B.M+N=4 C.M+N=1 D.M+N=5 Câu 2. GTNN của hàm số y=sinx+cosx là A.0 B. C. D.1 Câu 3. Tập giá trị của hàm số y=tanx-2 là A.R B. C.# [-1,1] D.[0;1] Câu 4. GTLN của hàm số y=2cosx -3 A.-1 B.1 C.2 D.-3 Câu 5. GTLN của hàm số y= là A.-2 B.-1 C. 2 D.# Câu 6. GTNN của hàm số y=sinx+ là A.0 B.- C.2 D. Câu 7. GTNN của hàm số y = 2sin22x-cos4x bằng -1 tại: A. B. C. D. Câu 8. GTLN của hàm số : y= -2 là: A.- B. C.1 D.3 Câu 9. GTNN của hàm số y= là: A. B. C. D. Câu 10. GTLN của hàm số là A.0 B. C.3 D.-1 Câu 11. GTLN của hàm số là: A.-3 B.0 C.-2 D.-1 Câu 12. Gọi M là GTNN và N là GTLN của hàm số y=3-2cosx khi đó: A. M+N=-2 B.M+N=1 C. M+N=6 D. M+N=0 Câu 13. GTNN của hàm số là: A.-1 B.- C.3 D.1 Câu 14. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 15. GTNN của hàm số y=1+ là A.1 B.R C.2 D.không xác định Câu 16. GTLN của hàm số y=2 cos2x +cos2x -1 A. ymax=4 tại x=k (k) B. ymax=2 tại x=k C. ymax=4 tại x= D. ymax=0 tại x=k (k) Câu 17. GTNN của hàm số là: A.2 B. C.0 D.1 PTLGCB 1. Giải phương trình : A. B. C. D. 2. Giải phương trình : A. B. C. D. 3. Giải phương trình : A. B. C. D. 4. Giải phương trình : A. B. C. D. 5. Giải phương trình : A. B. C. D. 6. Giải phương trình : A. B. C. D. 7. Giải phương trình : với A. B. C. D. 8. Gọi X là tập nghiệm của phương trình : Khi đó: A. B. C. D. 9. Giải phương trình : A. B. C. D. 10. Giải phương trình : A. B. C. D. 11. Giải phương trình : A. B. C. D. 12. Giải phương trình : A. B. C. D. 13. Phương trình nào tương đương với phương trình A. B. C. D. 14. Giải phương trình : A. B. C. D. 15. Giải phương trình : A. B. C. D. 16. Giải phương trình : A. B. C. D. 17. Giải phương trình : A. B. C. D. 18. Số nghiệm của phương trình : thỏa là A.3 B.2 C.0 D.1 19. Giải phương trình : A. B. C. D. 20. Giải phương trình : A. B. C. D. 21. Số nghiệm của phương trình : thuộc khoảng là A.2 B.4 C.3 D.1 22. Số nghiệm của phương trình : thuộc đoạn là A.2 B.6 C.5 D.4 Mã đề: 163 TXĐ-CLE Câu 1. Cho hàm số y = sinx + cosx. Tập xác định của hàm số là: A.R\ {1} B.R* C.R D.R\ {p} Câu 2. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là: A. R \ {kp / k Î Z} B.{x / x = k2p ( k Î Z)} C.R \ {p + kp / k Î Z} D.R \ {p/2 + kp / k Î Z} Câu 3. Cho 2 hàm số f(x) = sin4x và g(x) = tan|2x|, khi đó: A. f là hs chẵn và g là hs lẻ. B. f và g là 2 hs lẻ. C. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn D.f và g là 2 hs chẵn. Câu 4. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là: A.R \ {-p/3 + kp / k Î Z} B.R C.R \ {p/3 + kp / k Î Z} D.R \ {2p/3 + kp / k Î Z} Câu 5. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là: A.R B.R \ {p/3 + kp / k Î Z} C.R \ {2p/3 + kp / k Î Z} D.R \ {2p/3 + k2p / k Î Z} Câu 6. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là: A.R \ {kp ( k Î Z)} B.R \ {p/2 + kp / k Î Z} C.a và b đúng. D.R \ {p + kp / k Î Z} Câu 7. Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là: A.R \ {p/2 + kp / k Î Z} B.R C.R \ {p + kp / k Î Z} D.R \ {p/4 + kp / k Î Z} Câu 8. Cho hàm số y = tanx + cotx.Tập xác định của hàm số là: A.a và b đúng. B.R \ {p/2 + kp ; kp / k Î Z} C.R \ {kp/2 ( k Î Z)} D.R \ {p + kp / k Î Z} Câu 9. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là: A.(- ¥; ] B.[- ; ] C.R D. [; + ¥) Câu 10. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là: A.(- ¥; 4) B.(- ¥; 4] C.[4; + ¥) D.(4; + ¥) Câu 11. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là: A.(2; + ¥) B.(- ¥; 2] C.R \ {2} D.(- ¥; 2) Câu 12. Cho 2 hàm số f(x) = sin2x và g(x) = cos2x. A.f và g là 2 hs chẵn. B. f và g là 2 hs lẻ. C. f là hs chẵn và g là hs lẻ. D. f là hs lẻ và g là hs chẵn. Câu 13. Cho 2 hs f(x) = tan4x và g(x) = sin(x + p/2). Khi đó: A. f và g là 2 hs lẻ. B. f là hs chẵn và g là hs lẻ. C.f và g là 2 hs chẵn. D. f là hs lẻ và g là hs chẵn. Câu 14. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là: A.(-5; 1) B.(- ¥; -5) U (1; + ¥) C.[- 5; 1] D.(- ¥; -5] U [1; + ¥) Câu 15. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là: A.R \ {-p/2 + k2p / k Î Z} B.R \ {p/2 + k2p / k Î Z} d)##R* C.R Câu 16. Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là: A.R \ {p/4 + kp / k Î Z} B.R \ {1} C.R \ {p/2 + kp / k Î Z} D.R \ {p + kp / k Î Z} Câu 17. Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là: A.R B.R \ {p/2 + kp / k Î Z} C.R \ {p/4 + kp; p/2 + kp / k Î Z} D.R \ {p/4 + kp / k Î Z} Câu 18. Cho hàm số y = tanx + cotx.Tập xác định của hàm số là: A.R \ {kp/2 ( k Î Z)} B.R \ {p/2 + kp ; kp / k Î Z} C.a và b đúng. D.R \ {p + kp / k Î Z} Câu 19. Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là: A.R \ {p + kp / k Î Z} B.R C.R \ {p/2 + kp / k Î Z} D.R \ {p/4 + kp / k Î Z} Câu 20. Cho hàm số y = 2sinx + 9. Hàm số này là: A.Hàm số không chẵn khônglẻ B. Hàm số lẻ và có tập xác định là R \ {kp ( k Î Z)} C.Hàm số chẵn D.Hàm số lẻ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = 20. ; / = ~ Đáp án mã đề: 163 01. C; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. C; 11. C; 12. D; 13. D; 14. D; 15. A; 16. B; 17. C; 18. A; 19. B; 20. A; Đáp án mã đề: 163 01. - - = - 06. ; - - - 11. - - = - 16. - / - - 02. - / - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - - = - 03. - - = - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - / - - 05. - - = - 10. - - = - 15. ; - - 20. ; - - - PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Đáp án mã đề: 144 01. D; 02. D; 03. C; 04. D; 05. A; 06. B; 07. B; 08. A; 09. D; 10. D; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B; 15. C; 16. A; 17. B; 18. C; 19. D; 20. A; Đáp án mã đề: 144 01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - = - 17. - / - - 03. - - = - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - = - 20. ; - - -
Tài liệu đính kèm: