Trắc nghiệm phương trình đường thẳng môn Toán khối 10

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1380Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm phương trình đường thẳng môn Toán khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm phương trình đường thẳng môn Toán khối 10
TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG K10
Câu 1. Đt đi qua hai điểm , có VTCP là: A. 	 B. 	 C. 	 D. 	.
Câu 2. Cho đthẳng đi qua điểm và song song với , biết và. Khi đó VTCP của là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho hai điểm và . Đthẳng có VTCP là: A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho và . Đt có VTCP là: A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 5. Cho PTTS của đT , VTCP của là: A. B. C. 	 D. 
Câu 6. Đthẳng đi qua điểm và song song với đthẳng . Vectơ nào sau đây là VTCP của ? 
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 7. Đthẳng có VTCP . Hệ số góc của là: A. B. C. 	 D. 
Câu 8. Cho đt có hệ số góc . Một VTCP của ? A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 9. Biết đt song song với đt . Khi đó hệ số góc của là: A. 	 B. C. D. 
Câu 10.PTTS Đt của đi qua nhận là A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 11. Cho ba điểm , , . PTTS của đường thẳng đi qua và song song với là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 12. PTTS của đThẳng đi qua và song song với đthẳng là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho PTTS của đthẳng . Đthẳng đi qua điểm: A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 14. Điểm thuộc đt nào sau đây? A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 15. Cho tam giác với , , , là trung điểm của đoạn thẳng . PTTS của trung tuyến là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho tam giác với , , , là trọng tâm của tam giác . PTTS đthẳng là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 17. PTTS của đt qua có hệ số góc là: A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 18. Cho tam giác với các đỉnh là , , , và lần lượt là trung điểm của và . Ptts của đường trung bình là: A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 19. Ptts của đt qua có hệ số góc là: A. B. 	C. 	D. 
câu 20: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là:
A. 5x – 3y + 1 = 0.	B. –7x + 5y + 10 = 0.	C. 7x + 7y + 14 = 0.	D. 3x + y – 2 = 0.
câu 21: Cho hai điểm A(1; -4) và B(1; 2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. 6y + 6 = 0.	B. 6y – 6 = 0.	C. 6x – 6 = 0.	D. 6x + 6 = 0.
câu 22: Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a; 0) và B(0; b) là:
A. (b; a)	B. (b; -a)	C. (-b; a)	D. (a; b)
câu 23: Vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình (d1): 11x – 12y + 1 = 0 và (d2): 12x – 11y + 9 = 0 là:
A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
câu 24: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung lả: A. (0;5). B. . C. (0;-5). D. (-5;0).
câu 25: PTTS của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 4 = 0 là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song 2x + (m2 + 1)y – 50 = 0 và mx + y – 100 = 0?
A. m = 0.	B. m = 1.	C. m = – 1.	D. 2.
Câu 27: Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): 5x + 2y – 14 = 0 là:
A. Vuông góc với nhau. B. Song song nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Trùng nhau.
Câu 28: PTTQ của đường thẳng đi qua điểm I(-1;2 ) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x + 2y – 3 = 0.	B. x – 2y + 5 = 0.	C. x + 2y + 3 = 0.	D. –x + 2y +3 = 0.
Câu 29: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? A.. B. .	 C. .	 D. .
Câu30: Cho các đường thẳng: (d1): 2x – 5y + 3 = 0 (d2): 2x + 5y – 1 = 0 (d3): 2x – 5y + 1 = 0	(d4): 4x + 10y – 2 = 0 
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d1//d3.	B. d1 cắt d4 và d2 trùng d3.	C. d1 cắt d2 và d2 trùng d4.	D. d1 // d3 và d1 cắt d4..
Câu31: PTTQ của đthẳng là: A. x – 2y – 17 = 0. B. x + 2y + 5 = 0.	 C. x + 2y – 7 = 0. D. –x – 2y + 5 = 0.
Câu32: PT của đthẳng đi qua hai điểm A(0; -5) và B(3; 0) là. A. .	 B. .	 C. .	D. .
Câu33: PTTS của đt đi qua A(3; 0) và B(0;-5) là: A. .	 B. .	 C. .	D. .
Câu34: Vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình và 3x + 4y – 10 = 0 là :
A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu35: Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3.	B. 15.	C. 5.	D. 7,5.
Câu36: Điểm nào sau đây không nằm trên đt có ptrình A. (1;1). B. . C. . D. .
Câu 37: Cho tam giác ABC với A(2; -1), B(4; 5), C(-3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0.	B. 7x + 3y + 13 = 0.	C. –3x + 7y + 13 = 0.	D. 7x + 3y – 11 = 0.
Câu 38: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5) là:
A. 6x– 2y – 14= 0.	B. 2x – 6 y – 8 = 0.	C. 6x – 12 = 0.	D. 6y – 12 = 0.
Câu 39: Cho đường thẳng d đi qua M(1; 3) và có VTCP . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d: .	B. d: 5x – 2y = 0.	C. d: .	D. d: 5x – 2y + 1 = 0.
PTTQ đi qua có VTPT là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Phương trình đường thẳng qua và song song với đường thẳng là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Phương trình đường trung trực của đoạn AB biết là:
A. 
B. 
C. 
D. Một đáp số khác
Cho đthẳng đi qua và có một vectơ chỉ phương là . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. : B. : C. : D. : 
Cho : . PTTTQ của là: A. B. C. D. Một đáp số khác
Cho đt: . PTTS của là:A. B. C. D. Một đáp số khác
Cho : và điểm M(3;3). Tìm tọa độ hchiếu vuông góc của M xuống là: A. B. C. D. 
Viết ptrình chính tắc của đthẳng đi qua và song song với đthẳng . Phương trình đúng là:
A. B. 
C. D. Không tồn tại
Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đt : là: A. B. C. D. Một đáp án khác
Tìm góc tạo bởi hai đt A. B. C. D. 
 Cho tam giác ABC có . PTrình nào sau đây là ptrình đường cao của tam giác ABC vẽ từ B?
A. 
B. 
C. 
D. 
Bkính của đtròn tâm và tiếp xúc với đthẳng là: A. B. C. D. 
Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát . Tìm mệnh đề sai trong cách mệnh đề sau:
A. d có VTPT là B. d có VTCP là C. Hệ số góc của đt d là D. d // với đt d’: 
 Cho hai Đt và . Tìm m để song song với .
A. 
B. 
C. 
D. 
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng là:
 A. B. 
C. D. 
Đt đi qua và tạo với đt một góc có ptrình là: A. và 
B.và C.và 
D. và 	 
Trong mp Oxy cho có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0).
Câu 16: Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 2x-y-3=0	 B. x-2y+3=0 C. 2x-y-4=0	 D. x+2y+4=0
Câu 17: Cho d có ptts: .PTTQ của l đi qua A và là: A.3x-2y-4=0 B.2x-3y+7=0 C. 2x-3y-4=0 D. 2x+3y-7=0
Câu 18: Cosin góc A trong là: A.	 B. 	 C. D. 	
Câu 19: Cosin góc giữa hai đường thẳng AB, AC là: A. 	 B. C.	 D.
Câu 20: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng AB là: A. 	B. 	 C. D.
Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;5), B(-1;3). Phương trình tổng quát của đường trung trực đọan AB là:
A. x + y – 4 = 0	 B. 3x + 2y -1 = 0 C.2x + 3y + 1 = 0 D. x – y – 4 = 0
Câu 14:Tọa độ giao điểm của và là: A.	 B.	 C.	 D.	
Câu 16: Cho đt D có pt . điểm thuộc đường thẳng D : A. M(11;9)	 B. N(1;2)	 C. P(-3;0)	 D. Q(2;3)
Câu 17: Cho 2 đường thẳng : kx + y – 3 = 0 và:2x + (k+1)y – k – 5 = 0. Hai đường thẳng và cắt nhau khi :
A. 	 B.	C.	D.
Câu18: Phương trình đường thẳng đi qua điểm I(2;1) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng 2x – y + 7 = 0, x + 3y – 1 = 0 là:
A. x + 17y – 19 = 0	 B. 2x - 2y +5 = 0 C. x - 17y + 19 = 0	 D. -x + 3y + 1 = 0
Câu 19: Góc giữa hai đường thẳng : x + 2y + 4 = 0 và:x - 3y + 6 = 0 là: A.450	 B.600	C. 300	D.1350.
Câu 20 Tìm tọa độ giao điểm của   △1:    và  △2 : . A. (10 ; 25)     	B. (−1 ; 7)       C. (2 ; 5)    D. (5 ; 3)
Câu 21 Định m để 2 △1 : và △2 : vuông góc :     A. B. 	C.         	D. 
Câu 22 Giá trị của m hai đt △1 : và △2 : trùng nhau ?    A. m = −3        B. m  =1        	C. 	D. m =.
Câu 23 Kcách từ điểm M(1 ; −1) đến  △ : là : A.     	B.          C.           	 D. .
Câu 24 Có hai giá trị để đt hợp với đt một góc 600. Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	 	D.
Câu 25 Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 
A. 450            	B. 300            	C. 88057 '52 ''            	D. 1013 ' 8 ''
Câu 26 Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đt △ : A. 4,8      	B.        C.        	D.   
Câu 27 Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đt  △ : là     A.       B.     C.     D. 
Câu 28 △ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : A. 3       B. 0,2          C.           	D. .
Câu 29 Tính diện tích △ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) : A.        	 B. 3        	C. 1,5            D. .
Câu 30 Khoảng cách giữa 2 đường thẳng △1 : 3x-4y=0 và △2 : 6x-8y-101=0 A. 10,1        	B. 1,01            C. 101         	 D. .
Câu 31 Cho đt đi qua A(3 ; 0), B(0 ; −4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích △MAB bằng 6.
    A. (0 ; 1)        	B. (0 ; 8)        C. (1 ; 0)        	D.(0 ; 0) và (0 ;−8).
Câu 32Tìm góc giữa hai đường thẳng △1 : và △2 : . A. 300       	B. 450            C. 600          	D. 1250.
Câu 33Tìm góc giữa 2 đường thẳng △1 : và △2 : A. 300     	B. 1450        C. 600      D. 1250.
Câu 34Tìm góc giữa 2 đường thẳng △1 : 2x-y-10=0và △2 :x-3y+9=0.     A. 900          	B. 00            C. 600           	 D. 450.
Câu 35Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng △1 : 6x-5y+15=0và △2 : A. 900            	B. 00            C. 600           	 D. 450.
Câu 36Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng △1 : và △2 : x-y=0. A.           B.         C.         D. .
Câu 37 To¹ ®é giao ®iÓm cña hai đường th¼ng: vµ lµ: A. ( 10; 25)        B. (-1; 7)	C. (2;5)            	D. (5;3)
Câu 38 Cho ñöôøng thaúng d : .Toaï ñoä ñieåm M treân d caùch ñieåm A(4;0) moät khoaûng laø 5
A. (1;4)	B. (1;4) hay	C. 	D.đđáp số khác
Câu 39 Tìm k , bieát ñöôøng thaúng y = kx+1 hôïp vôùi ñöôøng thaúng x-y= 0 một goùc 600 A. 	B. 2 	C.2	D.
Câu 40 Đường thẳng △: 5x + 3y = 15  tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu ? A. 15          B. 7,5           C. 3          D. 5
Câu 41 Điểm thuộc đường thẳng d: và cách đường thẳng : một khoảng là và .Khi đó ta có a+b bằng: A. 	B. 	C. 	 	D.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTN_ptrinh_dthang_K10.docx