Trắc nghiệm Phần I: Đại cương sóng cơ học

pdf 34 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1767Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Phần I: Đại cương sóng cơ học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Phần I: Đại cương sóng cơ học
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÕNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com (Xu si) Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
 CHƢƠNG SÓNG CƠ HỌC 
 PHẦN I:ĐẠI CƢƠNG SÓNG CƠ HỌC 
DẠNG 1: LÝ THUYẾT CHUNG VỀ SÓNG CƠ 
Câu1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? 
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. 
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi. 
C. Sóng cơ học là sự truyền chuyển động cơ trong không khí 
D. Sóng cơ học là sự co giãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường . 
Câu2. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ: 
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng. 
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng. 
C. Pha dao động được lan truyền với tốc độ truyền sóng. 
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ truyền sóng. 
Câu3. Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào: 
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và phương truyền sóng. 
C. Phương truyền sóng và bước sóng. D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng. 
Câu4. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường 
A. trùng phương truyền sóng B. vuông góc với phương truyền sóng. 
C. phương ngang mặt đất . D. phương thẳng đứng 
Câu5. Trên mặt hồ phẳng, rộng có ba quả cầu nhỏ A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó nổi trên mặt nước. Quả 
cầu B, C thả tự do. Quả cầu A gắn vào một cần rung dao động theo phương thẳng đứng sao cho quả cầu A 
chạm nhẹ vào mặt nước. Khi xuất hiện những gợn nước hình tròn qua B, C thì quả cầu B sẽ chuyển động 
A. về phía quả cầu A B. tròn xung quanh quả cầu A. 
C. về phía quả cầu C D. nhấp nhô theo phương thẳng đứng. 
Câu6. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây khôngđúng? 
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí. 
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. 
C. Sóng dọc không truyền được trong chân không. 
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào chu kì của sóng. 
Câu7. Chọn câu đúng khi nói về sự lan truyền sóng cơ: 
A. Sóng dọc là sóng truyền trên một sợi dây 
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng còn sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang 
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng. 
D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành 
Câu8. (ĐH 2015) Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. 
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 
Câu9. Ném một hòn đá xuống mặt nước thấy các đường tròn đồng tâm lan rộng trên mặt nước .Có thể kết luận 
điều gì 
A. Sóng là sóng dọc B. Sóng là sóng ngang 
 C. Sóng nước có biên độ tăng dần D. Tốc độ truyền các gợn đi xa nước là chạm dần 
Câu10. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào dưới đây? 
 A. Rắn và lỏng B. Rắn và khí C. Lỏng và khí D. Rắn và trên mặt môi trường lỏng 
Câu11. Tốc độ truyền sóng sóng cơ tăng dần khi truyền trong các môi trường 
A. rắn, lỏng, khí. B. lỏng, khí, rắn. C. khí, lỏng, rắn. D. như nhau trong các môi trường 
Câu12. Chọn kết luận đúng về sóng dọc : 
A.Chỉ truyền được trong chất rắn. B.Không truyền được trong chất rắn. 
C.Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D.Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không 
Câu13. Vận tốc truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào 
A. tần số sóng B. môi trường truyền sóng C. biên độ sóng . D. bước sóng 
Câu14. Chọn câu không đúng. Vận tốc truyền sóng: 
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường B. Là vận tốc dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. 
C. Không phụ thuộc vào tần số sóng. D.Bằng tỉ số giữa bước sóng và chu kì sóng 
Câu15. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ: 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÕNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com (Xu si) Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
A. Sóng được truyền đi và không mang theo các phần tử vật chất môi trường đi theo. 
B. Trong một môi trường các sóng có tần số khác nhau làn truyền với cùng một vận tốc 
C. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn 
D. Sóng có biên độ càng lớn thì truyền đi càng nhanh 
Câu16. :Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây không đúng? 
 A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. 
 C. Tuần hoàn theo không gian. D. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. 
Câu17. Chọn câu đúng khi nói về sự lan truyền sóng cơ: 
A. bước sóng là quãng đường sóng đi trong 1 giây 
B. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha 
C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng 1 phương truyền sóng 
D. là quãng đường sóng đi trong 1 chu kì sóng 
Câu18. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ: 
A. Chu kì sóng chính là chu kì dao động của phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua 
B. Tần số sóng chính là tần số dao động của phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua 
C. Tốc độ truyền sóng chính là tốc độ dao động của các phần tử vật chất môi trường . 
D. bước sóng là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng 1 phương truyền sóng 
Câu19. Khi sóng truyền từ không khí vào nước ,chọn phát biểu sai 
A.vận tốc truyền sóng tăng B.tần số sóng không đổi 
C.bước sóng sẽ giảm D.chu kì sóng không đổi 
Câu20. ( CĐ _2007)Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. 
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. 
Câu21. ( ĐH_2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
 A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 
 B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
Câu22. ( CD 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. 
 B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
 D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang 
DẠNG 2: VẬN TỐC TRUYỀN SÓNG,VẬN TỐC DAO ĐỘNG,BƢỚC SÓNG 
Câu23. (ĐH 2015) Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . 
Hệ thức đúng là 
 A. v f. B.v = 𝜆/𝑓 C. v = 𝑓/𝜆 D. v 2 f .   
Câu24. (ĐH 2014)Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có 
bước sóng là 
 A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm 
Câu25. ( ĐH _2007)Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. 
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? 
 A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 
Câu26. Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương 
vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ A = 3 cm và chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động 
truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng λ của sóng tạo thành truyền trên dây. 
 A. λ= 9 m. B. λ= 6,4 m. C. λ= 4,5 m. D. λ= 3,2 m. 
Câu27. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s. Ban đầu tần số sóng là 180Hz. Để có 
bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu? 
A. Tăng thêm 420Hz. B. Tăng thêm 540Hz. C. Giảm bớt 420Hz. D. Giảm xuống còn 90Hz. 
Câu28. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm 
trong nước là 1530m/s, trong không khí là 340m/s. 
 A. không đổi B. tăng 4,5 lần C. giảm 4,5 lần D. giảm 1190 lần. 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÕNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com (Xu si) Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
Câu29. *Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 (m). Một thuyền máy đi ngược chiều sóng thì tần số va 
chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính Tốc độ truyền sóng. Biết 
tốc độ của sóng lớn hơn Tốc độ của thuyền. 
A. 5 m/s B. 14 m/s C. 13 m/s D. 15 m/s 
........................................................................................................................................................................... 
DẠNG 3: KHOẢNG CÁCH,ĐỘ LỆCH PHA 
Câu30. Trên cùng một phương truyền sóng ,hai điểm M và N cách nhau khoảng d,độ lệch pha giữa sóng tại M 
và N là 
A. 2d/. B. 2/d. C. d/. D. /d . 
Câu31. Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn: kZ 
A. (2 1)
2
d n

  B. d= (2k+1) 
𝜆
4
 C. 2n   D. d n 
Câu32. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm M,N trên cùng phương truyền sóng , A là biên độ dao động, ∆φ là 
độ lệch pha giữa chúng , n Z .Nếu M và N dao động ngược pha thì : 
A. (2 1)
2
d n

  B. d= (2k+1) 
𝜆
4
 C. 2n   D. d n 
Câu33. (DH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
 A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó 
cùng pha. 
 B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. 
 C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 
 D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động 
tại hai điểm đó cùng pha. 
Câu34. (DH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. 
 B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. 
 C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước 
sóng thì dao động cùng pha. 
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. 
Câu35. Chọn câu không đúng. 
A. Sóng cơ học là sự truyền pha dao động của các phần tử môi trường vật chất.
B. Hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha cách nhau gần nhất là 1/2 bước sóng.
C. Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
 Câu36. Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha 
với nhau thì cách nhau một đoạn bằng: 
A. bước sóng B. nửa bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng 
Câu37. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai điểm trên dây cách nhau những khoảng d= (k + ½) λ thì sẽ 
dao động 
A. Cùng pha nhau B. Ngược pha nhau. C. Vuông pha nhau D. Lệch pha nhau 2π/3 
Câu38. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên 
cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là 
 A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m 
Câu39. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng = 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên 
cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha là 
 A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D.0,5m. 
Câu40. ( CD_2009)Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau 
nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là 
 A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. 
. 
Câu41. Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên 
khoảng AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng? 
A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm 
Câu42. Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21,25 cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên 
khoảng AB có 8 điểm dao động ngược pha với A. Tìm bước sóng? 
A. 17/6 cm B. 85/26 cm C. 2,5cm D. 1,5cm 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÕNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com (Xu si) Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
Câu43. Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 15cm, A và B dao động cùng pha. Trên khoảng 
AB có 5 điểm dao động ngược pha với A. Tìm bước sóng? 
A. 3,75cm B. 30/11 cm C. 3cm D. 2,5 cm 
Câu44. *Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao 
động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, 
B3, A3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng là 
A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm 
Câu45. ( ĐH_2010) Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng 
ổn định trên mặt chất lỏng . Xét 5 gơṇ lồi liên tiếp trên môṭ phương truyền sóng , ở về một phía so với nguồn , 
gơṇ thứ nhất cách gơṇ thứ năm 0,5 m. Tốc đô ̣truyền sóng là 
 A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s 
Câu46. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kì 
dao động của sóng biển là 
 A. 2 s B. 2,5 s C. 3s D. 4 s 
Câu47. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 
ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
 A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s 
Câu48. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách 
giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
 A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s. 
. 
Câu49. Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai 
điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động 
ngược pha nhau. Tần số sóng đó là 
 A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz 
Câu50. Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm 
trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha 
A. 1,5. B. 1. C. 3,5. D. 2,5. 
Câu51. ( ĐH_2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4𝜋𝑡 − 𝜋/4) 𝑐𝑚. Biết dao 
động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 𝜋/3. Tốc 
độ truyền của sóng đó là : 
 A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. 
Câu52. Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10Hz, hai điểm trên dây cách nhau 50cm dao 
động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng 
 A. 6m/s. B. 3m/s. C. 10m/s. D.5m/s. 
Câu53. .( CĐ _2008)Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động 
của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm 
và 33,5 cm, lệch pha nhau góc 
 A. 𝜋/2 rad. B.  rad. C. 2 rad. D. 𝜋/3 rad. 
Câu54. (CD- 2012): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền 
âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là 
d. Tần số của âm là 
 A.v/2d. B.2d/v. C.v/4d. D.v/d. 
Câu55. .( ĐH_2009): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai 
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là / 2 thì tần số của sóng bằng: 
 A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. 
Câu56. Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 200m/s. Hai 
điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d1 = 45cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N 
là  rad. Giá trị của d2 bằng 
 A. 20cm. B. 65cm. C. 70cm. D. 145cm. 
Câu57. Một sóng cơ học có tần số dao động là 100Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 300 m/s. Hai 
điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d1 = 100cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M trễ pha hơn tại điểm N 
là 𝜋/2 rad. Giá trị của d2 bằng 
 A. 150cm. B. 50cm. C. 25cm. D. 175cm. 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÕNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com (Xu si) Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
Câu58. : Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số Hzf 30 . Vận tốc truyền 
sóng là một giá trị nào đó trong khoảng smvsm /9,2/6,1  . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng 
tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là 
 A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s 
Câu59. ( ĐH _2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng 
với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 
9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong 
khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
 A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. 
Câu60. Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn 
một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là 
 A.160 cm. B.1,6 cm. C.16 cm. D.100 cm. 
Câu61. .( ĐH _2001)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng 
với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm 
trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s 
và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là 
 A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. 
Câu62. (CD- 2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng 
có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha 
nhau. Tần số sóng trên dây là 
 A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. 
Câu63. (DH 2011): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền 
sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và 
cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s 
Câu64. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ 
truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn 
luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz ≪ f ≪ 50 Hz 
A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz 
Câu65. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng 
trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch 
pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 
Hz đến 13 Hz. 
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz 
Câu66. * (ĐH 2013)Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt 
nước với bước sóng  . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử 
nước dao động. Biết OM=8 ; ON=12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao 
động ngược pha với dao động của nguồn O là: 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 4. 
Câu67. *Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, 
C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao 
động cùng pha với A trên đoạn BC là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu68. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: uO = 5cos(20πt + π/3) (mm) sóng truyền theo đường 
thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O 
đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha 𝜋/6+k.2𝜋 (𝑘 ∈ 𝑍)với nguồn? 
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8 
Câu69. *Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 100 Hz, tốc độ truyền sóng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf426_cau_trac_nghiem_song_co_hoc_theo_tung_dang.pdf