Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 - Đại số 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 - Đại số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 - Đại số 11
ĐỀ 1 
C©u 1 : 
Trong một nhóm có 15 học sinh khối 11 trường Đông Du. Chọn 4 học sinh để tham gia chương trình đường lên đỉnh Olympia. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A.
1365
B.
15!
C.
4!
D.
32760
C©u 2 : 
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ?
A.
1260
B.
1440
C.
900
D.
2016
C©u 3 : 
Số hạng không chứa x của khai triển là :
A.
140
B.
700
C.
28
D.
25
C©u 4 : 
Một hộp chứa 5 quả cầu màu trắng, 15 quả cầu màu xanh và 35 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 7 quả cầu. Xác suất để 7 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả đỏ là :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Hệ số của trong khai triển :
A.
1176
B.
1761
C.
1716
D.
1617
C©u 6 : 
Một đề thi trắc nghiệm toán có 25 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Trong trường hợp đó xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 25 câu là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Giải phương trình . Ta được tập nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 4 và 5 không đứng cạnh nhau ?
A.
84
B.
72
C.
68
D.
96
C©u 9 : 
Ba số hạng đầu của khai triển là :
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Có 20 bạn nam và 20 bạn nữ. Có bao nhiêu cách sắp xếp 40 bạn đó thành một hàng dọc với điều kiện xen kẽ 1 nam 1 nữ ?
A.
40!
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Một đa giác có 495 đường chéo. Số cạnh của đa giác là :
A.
33
B.
30
C.
32
D.
34
C©u 12 : 
Đa giác lồi có 10 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ?
A.
35
B.
45
C.
5
D.
64
C©u 13 : 
Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất tổng số chấm của hai lần gieo là 9 ?
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Có bao nhiêu từ gồm 2 hoặc 3 mẫu kí tự được lập từ 6 mẫu của từ ‘ĐÔNG DU’ (các từ này có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa). Đáp số của bài toán là :
A.
720
B.
150
C.
510
D.
270
C©u 15 : 
Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16. Chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Xác suất để được 4 thẻ đều là số chẵn là :
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Một túi có 5 bi đen và 10 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được đúng 2 bi đỏ là :
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho thì n bằng ?
A.
4
B.
5
C.
7
D.
6
C©u 18 : 
Hệ số của trong khai triển là :
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Xếp 2 quyển sách Toán và 3 quyển sách Lí trên một kệ sách. Xác suất để các sách cùng môn xếp gần nhau là
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai em cùng phái ?
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Một nhóm có 5 học sinh nam, 7 học sinh nữ. Sắp xếp họ ngồi tùy ý trên 12 ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp ?
A.
12!
B.
12
C.
5!.7!
D.
Đáp số khác
C©u 22 : 
Số hạng thứ 5 của khai triển là :
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Khai triển có hệ số lớn nhất là
A.
120
B.
35
C.
12
D.
21
C©u 24 : 
Số hạng đứng chính giữa của khai triển là :
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Rút một là bài từ bộ bài 52 lá. Tính xác suất để lấy được 1 lá rô ?
A.
B.
C.
D.
ĐỀ 2 
Câu 1: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là:
A. 3690	B. 3960	C. 7920	D. 7290
Câu 2: Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn.
A. 0,42	B. 0,88	C. 0,46	D. 0,28
Câu 3: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,1,2, 3,4,6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ’’. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
A. 18	B. 16	C. 12	D. 24
Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn .
A. 	B. 	C. 	D. -
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Từ các chữ số 1,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau.
A. 66	B. 720	C. Kết quả khác	D. 620
Câu 8: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác.
A. Kết quả khác.	B. 300	C. 156	D. 180
Câu 9: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 3 hoặc chữ số 4.
A. 480	B. 960	C. 624	D. 600
Câu 10: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhj thức Niutơn , biết tổng các hệ số trong khai triển trên bằng 4096. (n là số nguyên dương và x>0)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho A, B là hai biến cố trong cùng phép thử T nào đó. Biết và . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. A,B là hai biến cố xung khắc.	B. A,B là hai biến cố không xung khắc.
C. A,B là hai biến cố độc lập.	D. 
Câu 12: Cho một đa giác lồi n đỉnh. Tìm n biết đa giác có 135 đường chéo.
A. n=8	B. n=15	C. n=27	D. n=18
Câu 13: Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Biết Khi đó giá tri của biểu thức là:
A. -1	B. 1	C. 0	D. Kết quả khác.
Câu 15: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường đi từ thành phố A đến thành phố D?
A. 10	B. 12	C. 25	D. 36
Câu 17: Tìm n biết: .
A. n=5,n=6	B. n=6,n=12	C. n=5,n=7	D. n=5,n=12
Câu 18: Có bao nhiêu số palindrom gồm 5 chữ số (số palindrom là số mà nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay đổi).
A. 1000	B. 800	C. 900	D. 700
Câu 19: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần.
A. 326	B. 420	C. 294	D. 336
Câu 20: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 1,2, 3,4,5, 6,7. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là một số lẻ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo như nhau” là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho 10 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh từ 10 điểm đó.
A. 106	B. 100	C. 96	D. 110
Câu 25: Cho tập X gồm n phần tử. Số tập con của tâp X (không kể tập rỗng và tập X) là:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_ON_TAP_CHUONG_4.doc