NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x A. y ‘ = x. 13x-1 B. y’ = 13x.ln13 C. y’ = 13x D. Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 4. Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 5: Tìm A. B. C. D. Câu 6: Tìm A. B. C. D. Câu 7: Tìm A. B. C. D. Câu 8: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm F(x). A. B. C. D. Câu 9: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm . A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 10: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm F(x). A. B. C. D. Câu 11: Biết . Tính . A. B. C. D. Câu 12: Biết . Tính . A. B. C. D. Câu 13: Tính: A. B. . C. D. Câu 14: Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên . Khi đó bằng: A. 1 B. a C. 0 D. 2a Câu 15: Biết . Tính . A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn . Khi đó giá trị của là: A. B. C. D. Câu 17: Biết . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết . Khi đó A. 10 B. 20 C. 15 D. 5 Câu 19: Biết . Tính . A. 12 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 20: Biết , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính . A. B. C. D. Câu 21: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường . A. B. C. D. Câu 22: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong, tiếp tuyến với đường này tại điểm có hoành độ bằng 1 và trục Oy . A. B. C. D. Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường . A. B. C. D. Câu 24: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tìm k để S = 4. A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1. Tính . A. -3 B. 3 C. -1 D. 1 Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong, tiếp tuyến với đường này tại điểm có hoành độ bằng 1 và đường thẳng x = 2 . A. B. C. D. Câu 27: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường . A. B. C. D. Câu 28: Coi hàm số y = f(x) có đạo hàm y’ = 0, với mọi x và có đồ thị (C) qua điểm A(1 ; 2) Diện tích S giới hạn bởi (C), 2 trục toạ độ và đường thẳng x = 3 bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong, tiếp tuyến với đường này tại điểm có hoành độ bằng 2 và trục Oy . A. B. C. D. Câu 30: Tìm A. B. C. D. Câu 31: Tìm A. B. C. D. Câu 32: Biết . Tính . A. B. C. D. Câu 33: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip và S2 là diện tích của hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S1 và S2. A. B. C. D. Câu 34. Cho hình thang cong giới hạn bới các Đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để . A. B. C. D. Câu 35. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường và . Quay hình (H) quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là: A. B. C. D. Câu 36: Biết . Tính . A. 3 B. 6 C. 4 D. 36
Tài liệu đính kèm: