Trắc nghiệm môn Hóa 9

doc 31 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1490Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm môn Hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm môn Hóa 9
TRẮC NGHIỆM HÓA 9
Câu 1: (Mức 2)Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 2: (Mức 2)Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.
B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
C. CaO, CO, N2O5, ZnO.
D. SO2, MgO, CO2, AgO
Câu 3: (Mức 2)Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 4: (Mức 2)Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 5: (Mức 2)Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO.
D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 6: (Mức 2)Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.
D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 7: (Mức 2)Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.	B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.	D. MgO và CO.
Câu 8: (Mức 2) Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.	B. P2O5.	C. PO2.	D. P2O4.
Câu 9: (Mức 2)Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	D. FeO2.
Câu 10: (Mức 3) Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.	B. 0,156 tấn.	 C. 0,126 tấn.	 D. 0,467 tấn.
Câu 11: (Mức 2)Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 12: (Mức 2) Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dùng quì tím.	 B. Chỉ dùng axit
C. Chỉ dùng phenolphtalein	 D. Dùng nước 
Câu 13: (Mức 3) Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là: 
A. 11,2 lít.	B. 16,8 lít.	 C. 5,6 lít.	 D. 8,4 lít.
Câu 14: (Mức 3) Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO.	B. Fe2O3.	C. Fe3O4.	 D. FeO2.
Câu 15: ( Mức 3) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và CaHCO3.
Câu 16: ( Mức 3 )Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40%: 
A. SO2.	B. SO3.	C. SO.	D. S2O4.
Câu 17: (Mức 3) Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.	B. CuO.	C. FeO.	D. ZnO
Câu 18: (Mức 3) Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:
A. Nước.	B.Giấy quì tím.	C. Dung dịch HCl.	 D. dung dịch NaOH.
Câu 19: (Mức 3) Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3.	 B. NaHCO3.	 C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2.
Câu 20: (Mức 3) Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A. 4%.	B. 6%.	C. 4,5%	D.10%
Câu 42 (mức 2) : Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
 A. CO2 B. P2O5 C. Na2O 
Câu 43 (mức 1) :Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
 A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 44 (mức 1): Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
 A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 45 (mức 2): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 vàSO2
Câu 46 (mức 1): Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là : A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 
Câu 47(mức 3):Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
 A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 48(mức 2) : Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 49 (mức 2): Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
 A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 50 (mức 3): Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
CÂu 100Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
 A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
 B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH
 D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
Câu 101: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl 
Câu 102: (Mức 2 Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? 
A. Dung dịch BaCl2 	 B. Quỳ tím 
C. Dung dịch Ba(OH)2 	 D. Zn
Câu 103: (Mức 2) Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. Cu , Ca 	B. Pb , Cu . 	C. Pb , Ca 	D. Ag , Cu
Câu 104: (Mức 2) Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
 A. Màu đỏ mất dần. 
B. Không có sự thay đổi màu 
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. 
D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
 Câu 105: (Mức 2) Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:
 A. Màu đỏ không thay đổi 
B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. 
C. Màu xanh không thay đổi 
D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ.
Câu 106: (Mức 2) Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
 	A. Màu xanh.
 	B. Không đổi màu.
 	C. Màu đỏ.
 	D. Màu vàng nhạt.
Câu 107: ( Mức 2) Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
A. Màu đỏ B. Màu xanh 
C. Không màu. D. Màu
Câu 108: (Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2
 X và Y lần lượt là:
 	A. H2SO4 và BaSO4
 	B. HCl và BaCl2
 	C. H3PO4 và Ba3(PO4)2
 	D. H2SO4 và BaCl2 
Câu 109: (Mức 2) Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:
 A. Đỏ 
B. Vàng nhạt 
C. Xanh 
D. Không màu
Câu 110: ( Mức 2) Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:
 A. HCl B. Na2SO4 
C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 111: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:
 	A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.
 B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3
 C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .
 D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 112: (Mức 2) Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.
 A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4
 B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
 C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
 D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Câu 113: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
 A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 114: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
 A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g
Câu 115: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
 A2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít
Câu 116: (Mức 3) Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: 
 A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2 g D. 22,3 g
Câu 117: ( Mức 3 Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là:
A. 	B. 
C. D. 
Câu 118:(Mức 3) Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
 A. 250 ml 
	B. 400 ml 
	C. 500 ml 
	D. 125 ml
Câu 119: (Mức 3) Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: 
 A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37%
 C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Câu 120: (Mức 3): Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
 A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml 
Câu 121: (Mức 3): Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
 A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 122: (Mức 3): Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:
 A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g
Câu 123: (Mức 3): Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M. 
Câu 124: (Mức 3) Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là: 
A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g 
C. 8 g và 12 g 	 D. 14 g và 6 g. 
Câu 125: ( Mức 3) Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
 A. 26,3 g B. 40,5 g C. 19,2 g D. 22,8 g
Câu 126:(Mức 3) Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là:
 A. 23,30 g B. 18,64 g C. 1,86 g D. 2,33 g
Câu 127:(Mức 3) Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là:
 A. 33,06% và 66,94% B. 66,94% và 33,06%
 C. 33,47% và 66,53% D. 66,53% và 33,47%
Câu 128: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.	
B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.	
C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.	
D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 129: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm.	B. Đỏ.	
C. Xanh lam.	D. Da cam.
Câu 130: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là:
 A. SO2.	B. CO2.	C. CuO.	D. CO.
Câu 131: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn(NO3)2	B. NaNO3.	 C. AgNO3.	D. Cu(NO3)2.
Câu 132: (Mức 1) Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
A. Rót nước vào axit đặc.	
B. Rót từ từ nước vào axit đặc.	
C. Rót nhanh axit đặc vào nước.	
D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 133: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
 A. CO2.	B. SO2.	C. SO3.	D. H2S.
Câu 134: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.	
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.	
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.	
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 135: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.	
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.	
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.	
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Câu 136: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, KCl.	B. HCl, Na2SO4.	
C. H2SO4, BaCl2.	D. AgNO3, HCl.
Câu 137: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.	
B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.	
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.	
D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 138: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. Al, Cu, Zn, Fe.	B. Al, Fe, Mg, Ag.	
C. Al, Fe, Mg, Cu.	D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 139: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
A. NaNO3.	B. KCl.	
C. MgCl2.	D. BaCl2.
Câu 140: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?
A. BaCl2.	B. NaCl.	
C. CaCl2.	D. MgCl2.
Câu 141: (Mức 1) Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành:
A. Sắt (II) Clorua.	B. Sắt Clorua.	
C. Sắt (III) Clorua.	D. Sắt (II) Clorua và sắt (III) Clorua.
Câu 142: (Mức 1) Hàm lượng cacbon trong thép chiếm dưới:
A. 3%.	B. 2%.	
C. 4%.	D. 5%.
Câu 143: (Mức 1) Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong:
A. Không khí khô, đậy kín.	
B. Nước có hoà tan khí ôxi.	
C. Dung dịch muối ăn.	
D. Dung dịch đồng (II) sunfat.
Câu 144: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 .	
B. Fe SO2 SO3 H2SO4.	
C. FeO SO2 SO3 H2SO4.	
D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4.
Câu 145: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. NaOH, BaCl2 .	B. NaOH, BaCO3.	
C. NaOH, Ba(NO3)2.	D. NaOH, BaSO4.
Câu 146: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dịch NaCl .	
B. Quì tím, dung dịch NaNO3.	
C. Quì tím, dung dịch Na2SO4.	
D. Quì tím, dung dịch BaCl2.
Câu 147: (Mức 2) Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 5 .	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 148: (Mức 2)Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:
A. H2SO4 .	B. HCl.	
C . Al.	D. Fe.
Câu 149: (Mức 2)Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
A. CO, CaO, CuO, FeO .	
B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3.	
C. SO2, CaO, CuO, FeO.	
D. CuO, CaO, Na2O, FeO.
Câu 150: (Mức 2)Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại:
A. Fe, Cu .	 B. Mg, Fe.	
C. Al, Fe.	D. Fe, Ag.
Câu 151Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh	
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô	
D. Không làm đổi màu quỳ tím
Câu 202: (Mức 3) Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì x có giá trị là:
A. 75g 	B. 150 g 	C. 225 g	D. 300 g
Câu 203: (Mức 3) Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
A. 0,896 lít 	B. 0,448 lít 	 
C. 8,960 lít	D. 4,480 lít
Câu 204: (Mức 3) Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:
A. 6,4 g	B. 9,6 g 	C. 12,8 g	D. 16 g
Câu 205: (Mức 3) Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,645 g	B. 16,475 g	
C. 17,475 g	D. 18,645 g
Câu 206: (Mức 3) Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,8 g	B. 14,7 g	C. 19,6 g	D. 29,4 g 
Câu 207: (Mức 3) Nhiệt phân hoàn toàn x g Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị bằng số của x là:
A. 16,05g	B. 32,10g	C. 48,15g	D. 72,25g
Câu 208: (Mức 3) Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:
A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 3,36 lít	D. 6,72 lít
Câu 209: (Mức 3) Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là:
A. 400 ml	B. 350 ml	C. 300 ml	D. 250 ml
Câu 210: (Mức 3) 
Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:
A. 0,3 mol 	B. 0,4 mol	 C. 0,6 mol 	D. 0,9 mol 
Câu 211: (Mức 3) Cho 200g dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2g P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là:
A. K3PO4 và K2HPO4	B. KH2PO4 và K2HPO4	
C. K3PO4 và KOH	D. K3PO4 và H3PO4
Câu 212: (Mức 3) 
Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là:
A. 1,825%	B. 3,650%	C. 18,25%	D. 36,50%
Câu 213: (Mức 3) Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:
A. 100g	B. 40g	C. 60g	D. 80g
Câu 214: (Mức 1) Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 215: (Mức 1) Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 216: (Mức 1) Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH D. BaCl2, NaNO3. 
Câu 217: (Mức 1) Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4
Câu 218: (Mức 1) NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Câu 219: (Mức 1) Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
D. Tác dụng với oxit axit và axit.
Câu 220: (Mức 1)Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:
A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl
C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3
Câu 221: (Mức 1) Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.
Câu 222: (Mức 1) Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 223: (Mức 1) Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. 
C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.
Câu 224: (Mức 1)Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 
C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH 
Câu 225: (Mức 2)Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. 
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 
D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 226: (Mức 2)Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH 
 B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 
D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 227: (Mức 2) Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không tác dụng được với nhau) là:
A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl
C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2
Câu 228: (Mức 2)Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong 
 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 229: (Mức 2)Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
A.Quỳ tím và dung dịch HCl 
B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 230: (Mức 2)Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 231: (Mức 2)Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khíH2:
A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.
C. Na và H2O. D. NaOH và HCl
Câu 232: (Mức 2)Cặp chất 

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hk_I.doc