Trắc nghiệm lý thuyết và bài tập polyme - Hà Đức Quang

pdf 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 350Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm lý thuyết và bài tập polyme - Hà Đức Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm lý thuyết và bài tập polyme - Hà Đức Quang
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Trẻ không siêng năng, về già trắng tay! 1 
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP POLYME 
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là 
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. 
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. 
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. 
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời 
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng 
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là 
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. 
Câu 7: (vinyl ancol)? 
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-
CH2OH. 
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là 
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. 
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là 
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. 
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: 
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, 
C6H5CH=CH2. 
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-
CH=CH2. 
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n
; (- CH2- CH=CH- CH2-)n
; (- NH-CH2 -CO-)n 
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là 
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. 
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. 
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. 
Câu 12: Trong số các loại tơ sau: 
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . 
Tơ nilon-6,6 là 
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). 
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch 
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. 
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. 
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. 
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại 
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. 
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. 
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. 
Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng 
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 
Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là 
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-
)n. 
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là 
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Trẻ không siêng năng, về già trắng tay! 2 
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là 
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. 
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là 
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. 
Câu 22: 
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. 
Câu 23: 
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. 
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-
OH. 
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. 
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là 
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. 
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. 
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng 
 A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế 
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên 
 A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n 
Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : 
 A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic D. etylen glycol. 
 Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại 
 A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. 
Câu 30: Tơ visco không thuộc loại 
 A. tơ hóa học B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. 
Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là 
 A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. 
Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm 
 A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. 
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là 
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. 
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng 
 A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ 
caprolactan 
 B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ 
caprolactan 
Câu 39: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ? 
 A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin. B. tơ capron từ axit -amino caproic. 
 C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic. D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit 
terephtaliC. 
Câu 40: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo 
rét? 
 A. Tơ capron B. Tơ nilon -6,6 C. Tơ capron D. Tơ nitron. 
Câu 41: Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) HCHO ; (3) HO-(CH2)6-COOH; (4) C6H5OH; 
(5) HOOC-(CH2)-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể tham gia 
phản ứng trùng ngưng? 
A. 1, 2, 6 B. 5, 7 C. 3, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5, 7 
Câu 42: Poli (vinylancol) là: 
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH) 
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm 
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen 
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen 
Câu 43: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? 
A. Cao su clopren B. Cao su isopren C. Cao su buna D. Cao su buna-N 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Trẻ không siêng năng, về già trắng tay! 3 
Câu 44: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome 
A. Buta- 1,2-đien B. Buta- 1,3-đien 
C. 2- metyl buta- 1,3-đien D. Buta- 1,4-đien 
Câu 45: Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế bằng phản ứng trùng 
hợp monome 
A. CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2 
B. CH2 = C(CH3) - CH = CH2 
C. CH2 = CH - CH3 
D. CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2 
Câu 46: Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P) 
A. CH2 = CH - CH3 B. (- CH2 - CH2 - )n 
C. CH2 = CH2 D. (- CH2 – CH(CH3) -)n 
Câu 47: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng? 
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 B. CH2=CH - CH=CH2 và CH2=CH-CN 
C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH D. CH2=CH - CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 
Câu 48: Tơ nilon- 6,6 là 
A. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin B. Poliamit của axit ω - aminocaproic 
C. Hexacloxiclohexan D. Polieste của axit ađipic và etilen glicol 
Câu 49: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ: X  Y  Z  PVC. chất X là: 
A. etan B. butan C. metan D. propan 
Câu 50: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: 
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. 
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. 
Câu 51: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên 
gọi thông thường là 
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren. 
Câu 52: Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là 
A. phenol và fomanđehit B. buta-1,3-đien và stiren. 
C. axit ađipic và hexametilenđiamin D. axit ε-aminocaproic 
Câu 53: Polime thiên nhiên: tinh bột (C6H10O5)n; cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO-)n. 
Polime có thể được coi là sản phẩm trùng ngưng là 
A. tinh bột (C6H10O5) B. tinh bột (C6H10O5); cao su isopren (C5H8)n. 
C. cao su isopren (C5H8)n D. tinh bột (C6H10O5); tơ tằm (-NH-R-CO-)n 
Câu 54: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. phải là hiđrocacbon 
B. phải có 2 nhóm chức trở lên 
C. phải là anken hoặc ankađien. 
D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền. 
CÂU HỎI LÝ THUYẾT 2 
1. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ? 
 A. axit amino axetic B. caprolactam C. metyl metacrylat D. buta- 1,3-dien 
2. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? 
 A. Phenol và fomandehit B. buta-1,3-dien và stiren 
 C. Axit adipic và hexammetylen điamin D. Axit - aminocaproic 
3. Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ? 
 A. Cao su buna B. Cao su buna – N C. Cao su isopren D. Cao su clopen 
4. Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ? 
 A. Poli(metyl metacrilat) B. Cao su buna C. Poli(viny clorua ) D. Poli(phenol 
fomandehit) 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Trẻ không siêng năng, về già trắng tay! 4 
5. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt áo rét ? 
 A. Tơ capron B. Tơ nilon 6 – 6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron 
6. Tơ nilon 6 – 6 là: 
 A. Hexancloxiclohexan B. Poliamit của axit - aminocaproic 
 C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin D. Polieste của axit adipic và etylen 
glycol 
7. Dùng Polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây ? 
 A. chất dẻo B. cao su C. Tơ D. Keo dán 
8. Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có 
nguồn gốc xenlulozơ là: 
 A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6 
 C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat 
9. Phản ứng trùng hợp là phản ứng: 
A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) 
B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng 
phân tử nhỏ 
C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ 
D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành một phân tử lớn 
(Polime). 
10. Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng ? 
 A. Acol etylic và hexametylendiamin B. axit- amino enantoic 
 C. axit stearic và etylenglicol D. axit oleic và glixerol 
11. Tơ sợi axetat được sản xuất từ: 
 A. Visco B. Vinyl axetat C. Axeton D. Este của 
xenlulozơ và axit axetic 
12. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (Polime) đồng thời có loại ra các phân tử 
nhỏ ( như: nước, amoniac, hidro clorua,) được gọi là: 
 A. Sự peptit hóa B. Sự Polime hóa C. Sự tổng hợp D. Sự trùng ngưng 
13. Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ? 
 A. 2 2 3( ) OONH CH C H B. 2 2 4( ) OONH CH C H 
 C. 2 2 5( ) OONH CH C H D. 2 2 6( ) OONH CH C H 
14. Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ? 
 A. 2 2C H B. 3 2CH CH CH C. 6 5 2C H CH CH D. 2 2CH CH CH CH 
15. Hợp chất có CTCT : 2 5( )NH CH CO n có tên là: 
 A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan 
16. Hợp chất có công thức cấu tạo là: 2 6 2 4( ) ( )NH CH NHCO CH CO n có tên là: 
 A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan 
18. Hợp chất có CTCT là: 2 2 6 4( ) OOO CH C C H CO n có tên là: 
 A. tơ enang B. tơ nilon C. tơ capron D. tơ lapsan 
19. Tơ visco là thuộc loại: 
 A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp 
 C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo 
22. Chất nào sau đây không là polime? 
 A. tinh bột B. thủy tinh hữu cơ C. isopren D. Xenlulozơ triaxetat 
23. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? 
 A. Polivnylclorua B. Amilo pectin C. Polietylen D. Polimetyl 
metacrylat 
25. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng hidro? 
 A. Poli pripen B. Cao su buna C. Polivyl clorua D. Nilon 6-
6 
26. Polime nào có thể thủy phân trong dd kiềm ? 
 A. Tơ capron B. Poli stiren C. Teflon D. Poli phenolfomandehit 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Trẻ không siêng năng, về già trắng tay! 5 
27. Polime nào vừa có thể cho phản ứng cộng với 2H , vừa có thể bị thủy phân trong dd bazơ. 
 A. Xenlulozơ trinirat B. Cao su isopren C. Cao su clopren D. thủy 
tinh hữu cơ 
28. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia pư trùng ngưng là: 
 A. Phải có liên kết bội B. Phải có 2 nhóm chức trở lên có thể cho ngưng tụ 
 C. Phải có nhóm 2NH D. Phải có nhóm –OH 
29. Tìm phát biểu sai: 
 A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ B. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp 
 C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp D. tơ tằm là tơ thiên nhiên 
30. Tìm câu đúng trong các câu sau : 
 A. phân tử polime do nhiều phân tử nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên 
 B. monome vad mắt xích trong phân tử polime chỉ là một 
 C. sọi Xenlulozơ có thể bị depolime hóa khi bị đun nóng 
 D. cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của isopren 
31. Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện,? 
 A. Cao su thiên nhiên B. polivinyl clorua C. polietylen D. thủy tinh 
hữu cơ 
32. Chỉ ra đâu không phải là polime? 
 A. Amilozơ B. Xemlulozơ C. thủy tinh hữu cơ D. Lipit 
33. Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu 
polime thiên nhiên? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 
34. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp? 
 A. Teflon B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon 
35. Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu trúc 
mạch thẳng 
 A. 1 B. 2 C. 3 D.4 
36. Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh? 
 A. xenlulozơ B. amilopectin C. Cao su lưu hóa D. cả A, B, C 
37. Polime nào không tan trong mọi dung môi và bền vững nhất về mặt hóa học? 
 A. PVC B. Cao su lưu hóa C. Teflon D. Tơ nilon 
38. Polime không có nhiệt độ nóng chảy do? 
 A. Polime có phân tử khối lớn B. Polime có lực liên kết giữa các phân 
tử lớn 
 C. Polime là hỗn hợp nhiều phân tử có phân tử khối lớn D. Cả A, B, C 
39. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng? 
 A. Polietilen B. Cao su tự nhiên C. Teflon D. thủy tinh hữu cơ 
40. Polime nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? 
 A. cao su lưu hoa B. Cao su buna C. Tơ nilon D. Cả A, B, C 
41. Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? 
 A. Tơ tằm B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Cả A, B, C 
42. Để tiết kiệm polime, đồng thời để tăng thêm một số đặc tính cho chất dẻo, người ta cho vào chất dẻo 
thành phần 
 A. Chất hóa dẻo B. Chất độn C. Chất phụ gia D. Polime thiên nhiên 
44. Thành phần chính của nhựa bakelit là: 
 A. Polistiren B. Poli(vinyl clorua) C. Nhựa phenolfomandehit D. 
Poli(metylmetacrilat) 
46. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là: 
 A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Sợi 
49. Polime có phản ứng: 
 A. Phân cắt mạch polime B. Giữa nguyên mạch polime C. Phát triển mạch polime D. 
Cả A, B, C 
50. Tơ nitron thuộc loại tơ: 
 A. Poliamit B. Polieste C. vinylic D. Thiên nhiên 
52. Dãy gồm tất cả các polime đều tác dụng với dd NaOH đun nóng: 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Trẻ không siêng năng, về già trắng tay! 6 
 A. Tinh bột, tơ tằm, poli(vinyl axetat) B. Tơ capron, poli(vinyl axetat) 
 C. Poli(vinyl axetat), xenlulozơ, tơ nilon 6-6 D. Tơ clorin, poli(metyl metacrylat), polietilen 
53. Polime X có công thức ( 2 5 )NH CH CO n . Phát biểu nào sau đây không đúng: 
 A. X thuộc poliamit D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá 
trị của n 
 B. X có thể kéo sợi. C. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng 
54. Nhận định nào sau đây không đúng? 
 A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên 
 B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp 
 C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến 
dạng ấy khi thôi tác dụng 
 D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ 
55. PS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây 
 A. 2 2CH CH B. 2CH CHCl C. 6 5 2C H CH CH D. 
2 2CH CH CH CH 
57. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là những dẫn xuất của benzen) có tính chất: 
tách nước tạo thành sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime, không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng 
phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là 
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. 
58. Nilon – 6,6 là một loại: 
A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco. 
59. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ 
nào thuộc loại tơ nhân tạo? 
 A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và 
tơ nilon – 6,6 
60. Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) 
buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: 
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5). 
62. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? 
A. Isopren. B. Metyl metacrylat. C. Caprolactam. D. Axit - aminocaproic . 
63. Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? 
A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren. 
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol 
64. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ 
axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là 
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7). 
65. Polime [–HN –(CH2)5 – CO–]n được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây ? 
A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng. C. Cộng hợp. D. Trùng hợp hoặc trùng 
ngưng. 
66. Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): 
E 
X 
Y 
G T metan 
axit metacrylic F polimetyl metacrylic 
+ HCl 
Công thức cấu tạo của E là 
A. CH2 = C(CH3)COOC2H5. B. CH2 = C(CH3)COOCH3. 
C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3) = CH2. 
67. Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol fomanđehit, xenlulozơ nitrat, cao su. Polime tổng hợp 
là 
A. Xenlulozơ. B. Cao su. C. Xenlulozơ nitrat. D. Nhựa phenol fomanđehit. 
69. Hợp chất nào không thể trùng hợp thành polime. 
A. Stiren. B. Axit acrylic C. Axit picric. D. Vinylclorua 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Trẻ không siêng năng, về già trắng tay! 7 
70. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: 
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-
COOH. 
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. 
71. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- 
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng 
là: 
 A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). 
72. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? 
 A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat) 
73. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là 
 A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. 
 C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. 
74. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng 
 A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế 
75. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : 
 A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. 
76. Tơ nilon -6,6 thuộc loại: A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp 
77. 
 A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. 
CH2=CH-CH2OH. 
78. Dãy

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_ly_thuyet_va_bai_tap_polyme_ha_duc_quang.pdf