Trắc nghiệm Lượng giác lớp 11

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Lượng giác lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Lượng giác lớp 11
Mã đề: 163
 Câu 1. Cho hàm số y = sinx + cosx. Tập xác định của hàm số là:
	A.R\ {1}	B.R*	C.R	D.R\ {p}
 Câu 2. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là:
	A. R \ {kp / k Î Z}	B.{x / x = k2p ( k Î Z)}	C.R \ {p + kp / k Î Z}	D.R \ {p/2 + kp / k Î Z}
 Câu 3. Cho 2 hàm số f(x) = sin4x và g(x) = tan|2x|, khi đó:
	A. f là hs chẵn và g là hs lẻ.	B. f và g là 2 hs lẻ.
	C. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn	D.f và g là 2 hs chẵn.
 Câu 4. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
	A.R \ {-p/3 + kp / k Î Z}	B.R	C.R \ {p/3 + kp / k Î Z}	D.R \ {2p/3 + kp / k Î Z}
 Câu 5. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
	A.R	B.R \ {p/3 + kp / k Î Z}	C.R \ {2p/3 + kp / k Î Z}	D.R \ {2p/3 + k2p / k Î Z}
 Câu 6. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là:
	A.R \ {kp ( k Î Z)}	B.R \ {p/2 + kp / k Î Z}	C.a và b đúng.	D.R \ {p + kp / k Î Z}
 Câu 7. Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là:
	A.R \ {p/2 + kp / k Î Z}	B.R	C.R \ {p + kp / k Î Z}	D.R \ {p/4 + kp / k Î Z}
 Câu 8. Cho hàm số y = tanx + cotx.Tập xác định của hàm số là:
	A.a và b đúng.	B.R \ {p/2 + kp ; kp / k Î Z}
	C.R \ {kp/2 ( k Î Z)}	D.R \ {p + kp / k Î Z}
 Câu 9. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
	A.(- ¥; ]	B.[- ; ]	C.R	D. [; + ¥)
 Câu 10. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là:
	A.(- ¥; 4)	B.(- ¥; 4]	C.[4; + ¥)	D.(4; + ¥)
 Câu 11. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là:
	A.(2; + ¥)	B.(- ¥; 2]	C.R \ {2}	D.(- ¥; 2)
 Câu 12. Cho 2 hàm số f(x) = sin2x và g(x) = cos2x.
	A.f và g là 2 hs chẵn.	B. f và g là 2 hs lẻ.
	C. f là hs chẵn và g là hs lẻ.	D. f là hs lẻ và g là hs chẵn.
 Câu 13. Cho 2 hs f(x) = tan4x và g(x) = sin(x + p/2). Khi đó:
	A. f và g là 2 hs lẻ.	B. f là hs chẵn và g là hs lẻ.
	C.f và g là 2 hs chẵn.	D. f là hs lẻ và g là hs chẵn.
 Câu 14. Cho hàm số y = .Tập xác định của hàm số là:
	A.(-5; 1)	B.(- ¥; -5) U (1; + ¥)	C.[- 5; 1]	D.(- ¥; -5] U [1; + ¥)
 Câu 15. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
	A.R \ {-p/2 + k2p / k Î Z}	B.R \ {p/2 + k2p / k Î Z}
d)##R*
	C.R 
 Câu 16. Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là:
	A.R \ {p/4 + kp / k Î Z}	B.R \ {1}	C.R \ {p/2 + kp / k Î Z}	D.R \ {p + kp / k Î Z}
 Câu 17. Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là:
	A.R	B.R \ {p/2 + kp / k Î Z}
	C.R \ {p/4 + kp; p/2 + kp / k Î Z}	D.R \ {p/4 + kp / k Î Z}
 Câu 18. Cho hàm số y = tanx + cotx.Tập xác định của hàm số là:
	A.R \ {kp/2 ( k Î Z)}	B.R \ {p/2 + kp ; kp / k Î Z}
	C.a và b đúng.	D.R \ {p + kp / k Î Z}
 Câu 19. Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là:
	A.R \ {p + kp / k Î Z}	B.R	C.R \ {p/2 + kp / k Î Z}	D.R \ {p/4 + kp / k Î Z}
 Câu 20. Cho hàm số y = 2sinx + 9. Hàm số này là:
	A.Hàm số không chẵn khônglẻ	B. Hàm số lẻ và có tập xác định là R \ {kp ( k Î Z)}
	C.Hàm số chẵn	D.Hàm số lẻ
 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
	Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
 - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
	Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
	 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / =	20. ; / = ~
 Đáp án mã đề: 163
	01. C; 02. B; 03. C; 04. A; 05. C; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. C; 11. C; 12. D; 13. D; 14. D; 15. A; 
	16. B; 17. C; 18. A; 19. B; 20. A; 
Đáp án mã đề: 163
	01. - - = -	06. ; - - -	11. - - = -	16. - / - -
	02. - / - -	07. ; - - -	12. - - - ~	17. - - = -
	03. - - = -	08. - - = -	13. - - - ~	18. ; - - -
	04. ; - - -	09. - - = -	14. - - - ~	19. - / - -
	05. - - = -	10. - - = -	15. ; - -	20. ; - - -

Tài liệu đính kèm:

  • docxTNTXDCL11.docx