Trắc nghệm chương I - Hình học 12

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 799Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghệm chương I - Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghệm chương I - Hình học 12
TRẮC NGHỆM CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12
Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây
Câu 1:. Số cạnh của khối bát diện đều là ?
	A. 8	B. 10	C. 12	 D. 14 
Câu 2: Khối 20 mặt đều có mấy cạnh?
	A. 18 B. 20 C. 12 D. 30
Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a thì thể tích của khối chóp đó là:
 A. B . C. D. 
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất các cạnh bằng a là
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,SB=b,SC=c .thể tích của nó bằng:
 B. C. D.
Câu 6 : Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên số lần là:
k B. C. D.
Câu 7: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng 3a thì thể tích của khối chóp đó là:
 A. B . C. D. 
Câu 8: Cho khối chóp S.ABC.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB.Khi đó tỷ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và S.ABC bằng:
A. B. C. D. 
Câu 9: Cho hình hộp có thể tích bằng V.Thể tích của khối tứ diện bằng:
A. B. C. D. 
Câu 10 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,cạnh bên SA vuông góc với đáy, Khi đó khoảng cách từ A đến mp((SBC) bằng:
 B. C.a D. 
Câu 11. Khối chóp đều S.ABC, AC = 2a, các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Khỏang cách từ C đến mặt phẳng (SAB) tính theo a bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = AB = a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Khối tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). AC = AD = 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Khối chóp S.ABC có thể tích là 27m3, tam giác SBC đều cạnh 3m. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = a. Hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB, SC tạo với mặt đáy góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a ; , . M là điểm trên SA sao cho . Tính thể tích của khối chóp S.BMC 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có , đáy là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB = 2a; AD = CD = a ; . Tính thể tích khối chóp S.BCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’; B’; C’; D’ lần lượt là trung điểm của SA; SB; SC; SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và , H là hình chiếu của A trên cạnh SB. Thể tích khối chóp S.AHC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng . Thể tích khối chóp là:
A . 	B . 	C . 	D . 
Câu 24. Khối chóp tứ giác đều có cạnh bằng a, khi đó thể tích của nó là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = . Điểm H là trung điểm của cạnh AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 600. Khi đó thể tích khối chóp là:
A . 	B. 	C. 	D.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a ; ,. . M là điểm trên SA sao cho . SA vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.BMC ? 
A. 	B. 	C.	D.
Câu 27. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB = 2AD = 2CD = 2a =SA và SA^ (ABCD). Khi đó thể tích SBCD là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy bằng 4 và diện tích mặt bên bằng Thể tích khối chóp S.ABCD bằng?
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Cho hình chópcó đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= a. Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và . Thể tích khối chóp bằng:
A. 	B.	C.	D.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ là: 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA(ABC) và . Thể tích khối chóp S.ABC là 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA(ABCD) và . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB =a; ac = 2a . SA(ABC) và . Thể tích khối chóp S.ABC là :
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là:
A. B. C. D. 
Câu 36:Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
 A . 	B. C. D. 
Câu 37: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
A . B. C. D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. B. C. D. 
Câu 40: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC= 2a, góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:
A. 	 	B. 	C.	D. 
Câu 42: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích của khối lập phương là.
A. 1000 	B. 900 	 C. 300	D. 2700
Câu 43: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với đáy một góc . Tính thể tích khối lăng trụ.	 
A. 478 dm3 	B. 576 dm3 	 C . 325 dm3 D. 648 dm3
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 
A. 	 B. C. D. 
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.
A. 	 B. C. D. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , AB = a, , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC 
A. 	 B. C. D. 
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 
A. 	 B. C. D. 
Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD .
A. B. C. D. 
Câu 49: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm.Thể tích của khối lập phương đó là: 
A . 64 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 91 cm
Câu 50 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng 	
A . 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 52: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của BC, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
 A. B. C. D. 
Câu 53: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. B. C. D. 
Câu 54. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC; đáy ABC là tam giác đều canh a . SA vuông góc với đáy; mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 45o Thể tích khối chóp S.ABC là: 
A. 	 	B. 	C. 	D. 	
Câu 56. Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57. Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58. Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59. Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II: Tự luận 
Câu 11 (3 điểm):Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,cạnh bên hợp với đáy 1 góc .Tính thể tích khối chóp đó. 
Câu 12 (2 điểm):Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=2a,tam giác ABC vuông ở C,có 
AB=2a góc CAB bằng 30 độ
gọi H là hình chiếu vuông góc của Alên SC .Hãy tính thể tích khối chóp H.ABC
-Hết-

Tài liệu đính kèm:

  • docx60_cau_trac_nghiem_hinh_hoc_chuong_I_Lop_12_hay.docx