Bài tập ôn tập thi học kỳ môn Toán 12

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập thi học kỳ môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập thi học kỳ môn Toán 12
BÀI TẬP ÔN TẬP THI HỌC KỲ 
Câu 91. Khối chóp đều S.ABC, AC = 2a, các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 92. Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 93. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Khỏang cách từ C đến mặt phẳng (SAB) tính theo a bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 94. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = AB = a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 95. Khối tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). AC = AD = 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 96. Khối chóp S.ABC có thể tích là 27m3, tam giác SBC đều cạnh 3m. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 97. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = a. Hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB, SC tạo với mặt đáy góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 98. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a ; , . M là điểm trên SA sao cho . Tính thể tích của khối chóp S.BMC 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD có , đáy là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB = 2a; AD = CD = a ; . Tính thể tích khối chóp S.BCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 100. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’; B’; C’; D’ lần lượt là trung điểm của SA; SB; SC; SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 102. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và , H là hình chiếu của A trên cạnh SB. Thể tích khối chóp S.AHC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 103. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng . Thể tích khối chóp là:
A . 	B . 	C . 	D . 
Câu 104. Khối chóp tứ giác đều có cạnh bằng a, khi đó thể tích của nó là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 105. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = . Điểm H là trung điểm của cạnh AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 600. Khi đó thể tích khối chóp là:
A . 	B. 	C. 	D.
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a ; ,. . M là điểm trên SA sao cho . SA vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.BMC ? 
A. 	B. 	C.	D.
Câu 107. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB = 2AD = 2CD = 2a =SA và SA^ (ABCD). Khi đó thể tích SBCD là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 108. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy bằng 4 và diện tích mặt bên bằng 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng?
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 109. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 110. Cho hình chópcó đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= a. Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và . Thể tích khối chóp bằng:
A. 	B.	C.	D.
Câu 111: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ là: 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 112: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA(ABC) và . Thể tích khối chóp S.ABC là 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 113: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA(ABCD) và . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 114: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB =a; ac = 2a . SA(ABC) và . Thể tích khối chóp S.ABC là :
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 115: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là:
A. B. C. D. 
Câu 116:Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
 A . 	B. C. D. 
Câu 117: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
A . B. C. D. 
Câu 118: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 119: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. B. C. D. 
Câu 120: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC= 2a, góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 121: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:
A. 	 	B. 	C.	D. 
Câu 122: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích của khối lập phương là.
A. 1000 	B. 900 	 C. 300	D. 2700
Câu 123: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy dm. Biết mặt phẳng (BCD’) hợp với đáy một góc . Tính thể tích khối lăng trụ.	 
A. 478 dm3 	B. 576 dm3 	 C . 325 dm3 D. 648 dm3
Câu 124: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 
A. 	 B. C. D. 
Câu 125: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.
A. 	 B. C. D. 
Câu 126: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , AB = a, , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC 
A. 	 B. C. D. 
Câu 127: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 
A. 	 B. C. D. 
Câu 128: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD .
A. B. C. D. 
Câu 129: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm.Thể tích của khối lập phương đó là: 
A . 64 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 91 cm
Câu 130 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng 	
A . 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 131: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 132: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của BC, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
 A. B. C. D. 
Câu 133: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. B. C. D. 
Câu 134. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 135. Cho hình chóp S.ABC; đáy ABC là tam giác đều canh a . SA vuông góc với đáy; mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 45o Thể tích khối chóp S.ABC là: 
A. 	 	B. 	C. 	D. 	

Tài liệu đính kèm:

  • doc45_CAU_TRAC_NGHIEM_HINH_12CO_DAP_AN.doc